Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê kho lạnh bảo quản cá chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp.
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ KHO LẠNH BẢO QUẢN CÁ
Số: [Số hợp đồng] /HĐTL-KL-PVL
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại năm 2005 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Bên A (Bên Cho Thuê Kho Lạnh):
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
- Giấy phép kinh doanh/Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động: ……………………
- Số tài khoản: …………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………
Bên B (Bên Thuê Kho Lạnh):
- Họ và tên/Tên tổ chức: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……
- Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ………………… Chức vụ: ………………………
- Số tài khoản: …………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng Thuê Kho Lạnh Bảo quản Cá với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều 1. Đối tượng và Mục đích Thuê Kho Lạnh
1.1. Đối tượng thuê:
* Kho lạnh số: [Số kho lạnh hoặc tên khu vực trong kho] thuộc nhà kho của Bên A tại địa chỉ: [Địa chỉ kho lạnh].
* Diện tích kho lạnh: [Diện tích] m² (hoặc Thể tích: [Thể tích] m³).
* Sức chứa tối đa: [Số tấn/khối] tấn/khối.
* Nhiệt độ bảo quản yêu cầu: Từ [Nhiệt độ tối thiểu]°C đến [Nhiệt độ tối đa]°C.
1.2. Mục đích thuê:
* Bên B thuê kho lạnh của Bên A để bảo quản các sản phẩm cá [loại cá, ví dụ: cá tra fillet, cá basa nguyên con cấp đông] đã được sơ chế, đóng gói và cấp đông đúng quy cách.
* Bên B cam kết chỉ sử dụng kho lạnh cho mục đích bảo quản sản phẩm cá và không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Điều 2. Thời hạn Thuê và Gia hạn Hợp đồng
2.1. Thời hạn thuê:
* Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [Ngày có hiệu lực] và kết thúc vào ngày [Ngày kết thúc].
* Tổng thời gian thuê là: [Số] tháng/năm.
2.2. Gia hạn hợp đồng:
* Khi Hợp đồng hết hạn, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý cho thuê, hai bên sẽ ưu tiên đàm phán để ký kết Hợp đồng mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng.
* Việc gia hạn Hợp đồng phải được thông báo bằng văn bản trước ít nhất [Số] ngày so với ngày Hợp đồng hết hạn. Các điều kiện và điều khoản của Hợp đồng gia hạn (nếu có) sẽ được thỏa thuận lại.
Điều 3. Giá thuê và Phương thức Thanh toán
3.1. Giá thuê:
* Giá thuê kho lạnh là: [Số tiền bằng số] VNĐ/tấn/tháng (hoặc VNĐ/m³/tháng, hoặc VNĐ/lô hàng) tùy theo hình thức thỏa thuận.
* Tổng chi phí thuê dự kiến cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).
* Giá thuê này đã bao gồm [ghi rõ thuế VAT nếu có] và chi phí điện năng cho việc duy trì nhiệt độ kho lạnh. Các chi phí phát sinh khác (ví dụ: bốc xếp, kiểm đếm, lưu kho quá hạn, v.v.) sẽ được tính riêng theo thỏa thuận.
3.2. Phương thức thanh toán:
a) Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo định kỳ [tháng/quý/năm] vào ngày [Ngày] của mỗi kỳ.
b) Hình thức thanh toán: [Tiền mặt/Chuyển khoản] vào tài khoản của Bên A.
c) Trường hợp Bên B chậm thanh toán, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận của hai bên, tính trên số tiền chậm trả và số ngày chậm trả.
d) Bên A sẽ xuất hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) hợp lệ cho Bên B sau mỗi kỳ thanh toán.
Điều 4. Giao nhận và Kiểm kê Hàng hóa
4.1. Quy trình giao nhận:
* Khi Bên B đưa cá vào kho lạnh hoặc lấy cá ra khỏi kho lạnh, hai bên phải cử đại diện có thẩm quyền để cùng kiểm đếm số lượng, trọng lượng và kiểm tra tình trạng hàng hóa.
* Việc giao nhận phải được lập thành Biên bản giao nhận hàng hóa có đầy đủ thông tin về thời gian, địa điểm, chủng loại cá, quy cách đóng gói, số lượng, trọng lượng, tình trạng cảm quan, và chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
* Biên bản giao nhận là cơ sở để xác định trách nhiệm của các bên trong trường hợp có tranh chấp hoặc tổn thất.
4.2. Kiểm kê hàng hóa:
* Trong thời gian thuê kho, Bên A cam kết bảo quản hàng hóa của Bên B theo đúng điều kiện nhiệt độ đã thỏa thuận.
* Trong trường hợp có yêu cầu kiểm kê đột xuất từ một trong hai bên, hai bên sẽ phối hợp thực hiện việc kiểm kê và lập biên bản ghi nhận hiện trạng.
* Bên A không có quyền tự ý mở bao bì hoặc tác động vào hàng hóa của Bên B nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp để ngăn ngừa thiệt hại lớn hơn.
Điều 5. Trách nhiệm Bảo quản và Rủi ro
5.1. Trách nhiệm bảo quản của Bên A:
* Bên A có trách nhiệm duy trì nhiệt độ kho lạnh ổn định trong khoảng đã thỏa thuận tại Điều 1.1 của Hợp đồng.
* Đảm bảo hệ thống kho lạnh hoạt động tốt, thường xuyên được bảo trì, bảo dưỡng.
* Đảm bảo an toàn, an ninh cho hàng hóa trong kho lạnh, chống cháy nổ, trộm cắp và các tác nhân gây hại khác.
* Bên A có trách nhiệm thông báo ngay cho Bên B nếu phát hiện bất kỳ sự cố nào ảnh hưởng đến chất lượng hoặc số lượng hàng hóa của Bên B.
5.2. Trách nhiệm của Bên B đối với hàng hóa:
* Bên B cam kết hàng hóa đưa vào kho lạnh là cá đã được sơ chế, đóng gói và cấp đông đúng quy cách, không bị nhiễm khuẩn vượt quá mức cho phép, không có hóa chất độc hại hoặc bất kỳ yếu tố nào có thể gây ảnh hưởng đến kho lạnh hoặc hàng hóa khác trong kho.
* Bên B chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa trước khi bàn giao cho Bên A.
5.3. Phân chia rủi ro:
* Bên A chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu hàng hóa bị hư hỏng, mất mát do lỗi của Bên A trong quá trình bảo quản (ví dụ: sự cố hệ thống lạnh do lỗi kỹ thuật không được khắc phục kịp thời, cháy nổ do hệ thống điện của kho lạnh, trộm cắp do lơ là quản lý).
* Bên B chịu trách nhiệm về mọi tổn thất, hư hỏng hàng hóa nếu nguyên nhân do lỗi của Bên B (ví dụ: hàng hóa đã hư hỏng trước khi nhập kho, bao bì không đạt chuẩn dẫn đến rách vỡ, hàng hóa không phù hợp với điều kiện bảo quản trong kho lạnh).
* Trong trường hợp bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, v.v.) nằm ngoài khả năng kiểm soát của cả hai bên, tổn thất sẽ do các bên tự chịu hoặc cùng nhau thỏa thuận phương án xử lý trên tinh thần hợp tác.
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cho Thuê)
6.1. Quyền của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê kho lạnh và các chi phí phát sinh khác theo Hợp đồng.
b) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất hàng hóa của Bên B trong kho lạnh (có thông báo trước cho Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp) để đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn, vệ sinh.
c) Từ chối tiếp nhận hàng hóa của Bên B nếu hàng hóa không đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh hoặc có nguy cơ gây ảnh hưởng đến kho lạnh và các hàng hóa khác.
d) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
6.2. Nghĩa vụ của Bên A:
a) Bàn giao kho lạnh cho Bên B trong tình trạng hoạt động tốt, đảm bảo nhiệt độ và các điều kiện kỹ thuật theo Hợp đồng.
b) Duy trì hoạt động ổn định của hệ thống kho lạnh, thực hiện bảo trì, bảo dưỡng định kỳ theo quy định của nhà sản xuất và tiêu chuẩn ngành.
c) Đảm bảo an toàn, an ninh cho hàng hóa của Bên B trong kho lạnh.
d) Cung cấp hóa đơn, chứng từ hợp lệ cho Bên B.
e) Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Thuê)
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử lý Hàng hóa tồn đọng hoặc vi phạm
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo hiểm hàng hóa
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết Tranh chấp
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản Chung
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)