Hợp đồng thuê kênh truyền dẫn viễn thông  

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê kênh truyền dẫn viễn thông, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng khi có tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VIỄN THÔNG

Hợp đồng số: ……………/HĐTK-KTTD-PVL

Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…, tại …………………………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Căn cứ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  3. Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông.

Thông tin các bên tham gia

BÊN A (Bên cho thuê):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp số: ……………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………… Chức vụ: …………………………
  • Tài khoản ngân hàng số: ………………………… Tại ngân hàng: …………………………
  • Mã số thuế: …………………………

BÊN B (Bên thuê):

  • Tên doanh nghiệp/Cá nhân: …………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/CMND/CCCD số: ………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………… Chức vụ: …………………………
  • Tài khoản ngân hàng số: ………………………… Tại ngân hàng: …………………………
  • Mã số thuế: …………………………

Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê kênh truyền dẫn viễn thông này với các điều khoản và điều kiện sau:

Các điều khoản hợp đồn

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Bên A đồng ý cho Bên B thuê kênh truyền dẫn viễn thông để truyền tải dữ liệu, tín hiệu và các thông tin khác giữa các điểm đã được xác định. Bên B có trách nhiệm sử dụng kênh truyền dẫn theo đúng mục đích, quy định của pháp luật và các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.

Điều 2. Thông tin kênh truyền dẫn

  1. Tuyến kênh: Từ điểm ………………………… đến điểm …………………………………
  2. Dung lượng kênh: ………………………… Mbps/Gbps.
  3. Công nghệ truyền dẫn: ………………………… (Ví dụ: cáp quang, viba số…).
  4. Cấu hình kênh: …………………………………………………………………………………
  5. Chất lượng dịch vụ (SLA):
    • Độ sẵn sàng của kênh: Tối thiểu …………% trong một tháng.
    • Thời gian xử lý sự cố: Tối đa ………… giờ.

Điều 3. Thời hạn và giá thuê

  1. Thời hạn thuê: Hợp đồng có thời hạn là ………… tháng, kể từ ngày … tháng … năm 20… đến ngày … tháng … năm 20….
  2. Giá thuê: Phí thuê kênh hàng tháng là: …………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………). Giá thuê này đã bao gồm thuế GTGT.
  3. Tiền cọc (nếu có): Bên B sẽ đặt cọc một khoản tiền là …………………… VNĐ để đảm bảo thực hiện Hợp đồng. Khoản tiền này sẽ được hoàn lại khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn tất mọi nghĩa vụ.

Điều 4. Thanh toán và xuất hóa đơn

  1. Chu kỳ thanh toán: Phí thuê sẽ được thanh toán theo chu kỳ hàng tháng.
  2. Thời hạn thanh toán: Bên B có trách nhiệm thanh toán phí thuê trước ngày ………… hàng tháng.
  3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A.
  4. Hóa đơn: Bên A sẽ xuất hóa đơn GTGT cho Bên B sau khi nhận được thanh toán.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
    • Bên A có quyền yêu cầu Bên B sử dụng kênh truyền dẫn đúng quy định, không gây ảnh hưởng đến hệ thống chung.
    • Bên A cam kết duy trì kênh truyền dẫn hoạt động ổn định, đảm bảo chất lượng dịch vụ (SLA) đã cam kết.
  2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
    • Bên B có quyền yêu cầu Bên A hỗ trợ kỹ thuật kịp thời khi có sự cố.
    • Bên B có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí thuê kênh.

Điều 6. Xử lý sự cố và bảo trì

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Tạm ngừng và khôi phục dịch vụ

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Hiệu lực của Hợp đồng

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

  • Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *