Hợp đồng thuê kênh truyền dẫn viễn thông

PVL Group là công ty luật chuyên nghiệp Hợp đồng thuê kênh truyền dẫn viễn thông. Chúng tôi soạn thảo các điều khoản chặt chẽ, đảm bảo bạn có lợi thế khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VIỄN THÔNG

Số: [số hợp đồng]/HĐTKTDVT/2025

Hôm nay, ngày…..tháng …. năm 2025, tại [địa điểm ký kết], chúng tôi bao gồm:

Căn cứ pháp lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 24 tháng 11 năm 2015.

Căn cứ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 của Quốc hội, ngày 23 tháng 11 năm 2009.

Căn cứ các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Bên A: BÊN CHO THUÊ (NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ)

  • Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • Số điện thoại: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………………………………………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….. tại …………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….., Chức vụ: ……………………………………..
  • Giấy phép kinh doanh số: ……………………………………….., cấp ngày ……………………………… tại ………………………………………

Bên B: BÊN THUÊ (KHÁCH HÀNG)

  • Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • Số điện thoại: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………………………………………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….. tại …………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….., Chức vụ: ……………………………………..
  • Giấy phép kinh doanh số: ……………………………………….., cấp ngày ……………………………… tại ………………………………………

Hai bên đã cùng nhau trao đổi, thỏa thuận và thống nhất ký kết hợp đồng này với các điều khoản sau:

Các điều khoản chi tiết

Điều 1: Đối tượng và thông số kỹ thuật của kênh thuê

1.1. Đối tượng của hợp đồng là việc Bên A cho Bên B thuê một kênh truyền dẫn viễn thông để truyền tải dữ liệu.

1.2. Thông số kỹ thuật chi tiết:

  • Loại kênh: [Ví dụ: Kênh truyền dẫn quang, Kênh truyền dẫn leased line, …].
  • Dung lượng/Băng thông: [Dung lượng cụ thể, ví dụ: 100 Mbps, 1 Gbps].
  • Điểm đầu và điểm cuối: [Địa điểm cụ thể, ví dụ: từ Tòa nhà A – Hà Nội đến Tòa nhà B – TP. Hồ Chí Minh].

Điều 2: Thời hạn hợp đồng và chi phí dịch vụ

2.1. Thời hạn thuê: [Khoảng thời gian cụ thể, ví dụ: 12 tháng, 24 tháng], kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

2.2. Chi phí thuê kênh: [Số tiền] VNĐ/tháng (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ]), chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

2.3. Chi phí này đã bao gồm [Liệt kê các chi phí đã bao gồm, ví dụ: chi phí lắp đặt, chi phí bảo trì cơ bản, …].

Điều 3: Chất lượng dịch vụ (SLA) và phương thức thanh toán

3.1. Chất lượng dịch vụ (SLA – Service Level Agreement):

  • Độ sẵn sàng của kênh (Availability): [Tỷ lệ cam kết, ví dụ: 99,9%].
  • Độ trễ tối đa (Latency): [Số miligiây, ví dụ: < 50ms].
  • Thời gian khắc phục sự cố (MTTR – Mean Time To Restore): [Số giờ cam kết, ví dụ: 04 giờ].

3.2. Phương thức thanh toán:

  • Hình thức thanh toán: [Chuyển khoản/Tiền mặt].
  • Kỳ thanh toán: [Ví dụ: thanh toán hàng tháng, thanh toán hàng quý].
  • Thời hạn thanh toán: [Ví dụ: chậm nhất vào ngày 15 hàng tháng].

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê)

4.1. Quyền của Bên A:

  • Nhận chi phí thuê kênh đầy đủ và đúng hạn từ Bên B.
  • Tạm ngừng hoặc chấm dứt dịch vụ nếu Bên B vi phạm hợp đồng.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A:

  • Cung cấp kênh truyền dẫn đúng theo thông số kỹ thuật và chất lượng đã cam kết.
  • Thực hiện bảo trì, khắc phục sự cố kênh truyền dẫn kịp thời.
  • Thông báo cho Bên B về các kế hoạch bảo trì, nâng cấp có thể gây gián đoạn dịch vụ.

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê)

5.1. Quyền của Bên B:

  • Sử dụng kênh truyền dẫn đúng mục đích đã thỏa thuận.
  • Yêu cầu Bên A khắc phục sự cố, lỗi kỹ thuật một cách kịp thời.
  • Yêu cầu bồi thường nếu Bên A không thực hiện đúng cam kết về chất lượng dịch vụ.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

  • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí thuê kênh.
  • Sử dụng kênh truyền dẫn hợp pháp, không vi phạm pháp luật.
  • Thông báo ngay cho Bên A khi phát hiện sự cố.

Điều 6: Điều khoản về bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về bảo mật thông tin, bao gồm dữ liệu truyền tải qua kênh, thông tin kỹ thuật và các bí mật kinh doanh. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Điều khoản về xử lý sự cố và bồi thường

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về xử lý sự cố, gián đoạn dịch vụ và các hình thức bồi thường hoặc giảm trừ cước phí. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Điều khoản về chấm dứt hợp đồng trước thời hạn

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và các nghĩa vụ pháp lý liên quan. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Điều khoản về chuyển nhượng và sử dụng kênh

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về việc Bên B có được chuyển nhượng quyền sử dụng kênh cho bên thứ ba hay không và các điều kiện kèm theo. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Điều khoản về giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về giải quyết tranh chấp, bao gồm cả việc khởi kiện ra Tòa án có thẩm quyền. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Điều khoản bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản về bất khả kháng, bao gồm thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, … Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm hai bên ký kết và chấm dứt khi hai bên hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng.

Điều 13: Cam kết chung

Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng. Mọi vướng mắc phát sinh sẽ được hai bên giải quyết trên tinh thần hợp tác, thiện chí.

Hợp đồng được lập thành [Số lượng] bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số lượng] bản để thực hiện.

Đại diện các bên

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


  • Lưu ý:
  • Đây là bản thảo hợp đồng tham khảo. Các điều khoản cần được điều chỉnh cho phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
  • Công ty luật PVL Group khuyến khích bạn liên hệ để được tư vấn và soạn thảo hợp đồng chi tiết, chặt chẽ, tối ưu hóa lợi ích và hạn chế rủi ro pháp lý.
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *