Hợp đồng thuê đất chăn nuôi gà  

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê đất chăn nuôi gà, đảm bảo tối đa quyền lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Số: ……./HĐTD-CNG

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên, trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi;

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……., tại …………………………………….., chúng tôi gồm có:

BÊN A (Bên cho thuê đất):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu có): Ông/Bà ………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………

BÊN B (Bên thuê đất):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu có): Ông/Bà ………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………

Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê đất chăn nuôi gà với các điều khoản sau:

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là quyền sử dụng thửa đất tọa lạc tại địa chỉ quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này, thuộc sở hữu hợp pháp của Bên A, được Bên A cho Bên B thuê để phục vụ mục đích chăn nuôi gà (sau đây gọi tắt là “Thửa đất”).

1.2. Thửa đất cho thuê phải đảm bảo đủ điều kiện pháp lý để thực hiện việc cho thuê và phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương cho mục đích chăn nuôi.

Điều 2: Thông tin về thửa đất thuê

2.1. Vị trí thửa đất:

* Thửa đất số: ………………………… Tờ bản đồ số: …………………………

* Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

* Phường/Xã: ………………………… Quận/Huyện: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………

2.2. Diện tích: ………………………… m² (Bằng chữ: …………………………………… mét vuông).

2.3. Mục đích sử dụng đất: Đất nông nghiệp/đất phi nông nghiệp có quy hoạch chăn nuôi.

2.4. Giấy tờ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ………………………… do ………………………… cấp ngày ….. tháng ….. năm ……

2.5. Hiện trạng thửa đất:

* Thửa đất hiện có: (ghi rõ mô tả chi tiết hiện trạng đất, các công trình, cây cối, ao hồ, vật kiến trúc khác nếu có, ví dụ: đất trống, có hệ thống điện nước cơ bản, có nhà cấp 4 cũ…).

* Thửa đất được bàn giao nguyên trạng/có cải tạo, san ủi bởi Bên A (ghi rõ).

Điều 3: Mục đích thuê và thời hạn thuê

3.1. Mục đích thuê: Bên B thuê Thửa đất nêu trên để thực hiện hoạt động chăn nuôi gà (bao gồm xây dựng chuồng trại, kho chứa thức ăn, khu xử lý chất thải và các công trình phụ trợ phục vụ chăn nuôi gà) và các hoạt động kinh doanh liên quan đến chăn nuôi gà theo đúng quy định của pháp luật.

3.2. Thời hạn thuê: Hợp đồng này có thời hạn là ………………………… năm/tháng, kể từ ngày ….. tháng ….. năm …… đến hết ngày ….. tháng ….. năm ……

3.3. Sau khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên có thể thỏa thuận gia hạn Hợp đồng bằng Phụ lục Hợp đồng hoặc ký kết Hợp đồng mới. Việc gia hạn phải được thực hiện ít nhất …… ngày trước khi Hợp đồng hết hạn.

Điều 4: Giá thuê và phương thức thanh toán

4.1. Giá thuê:

* Giá thuê là: ………………………… VNĐ/m²/tháng (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam Đồng trên một mét vuông một tháng).

* Hoặc: ………………………… VNĐ/tháng (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam Đồng trên một tháng).

* Tổng giá thuê cho toàn bộ thời hạn thuê là: ………………………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………………………………… Việt Nam Đồng).

4.2. Phương thức thanh toán:

* Tiền đặt cọc: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A số tiền đặt cọc là ………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………… Việt Nam Đồng), tương đương …… tháng tiền thuê, ngay sau khi ký kết Hợp đồng này. Khoản tiền đặt cọc này sẽ được sử dụng để đảm bảo việc thực hiện Hợp đồng của Bên B và sẽ được hoàn trả/trừ vào tiền thuê cuối kỳ khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.

* Kỳ hạn thanh toán: Tiền thuê sẽ được thanh toán định kỳ …… tháng/lần vào ngày ….. của mỗi kỳ thanh toán.

* Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A theo thông tin tại Hợp đồng này hoặc thanh toán bằng tiền mặt.

4.3. Giá thuê có thể được điều chỉnh sau mỗi …… năm, với mức tăng không quá …… % so với giá thuê của kỳ trước. Việc điều chỉnh phải được thông báo trước bằng văn bản cho Bên B ít nhất …… ngày.

Điều 5: Bàn giao và trả lại thửa đất

5.1. Bàn giao thửa đất:

* Bên A có trách nhiệm bàn giao Thửa đất cho Bên B vào ngày ….. tháng ….. năm ……

* Việc bàn giao Thửa đất sẽ được lập thành Biên bản bàn giao mặt bằng, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên. Biên bản này sẽ ghi rõ hiện trạng của Thửa đất tại thời điểm bàn giao.

5.2. Trả lại thửa đất:

* Khi Hợp đồng chấm dứt hoặc được chấm dứt trước thời hạn, Bên B có trách nhiệm hoàn trả lại Thửa đất cho Bên A vào ngày ….. tháng ….. năm …… hoặc theo thỏa thuận khác của hai bên.

* Bên B có quyền/nghĩa vụ tháo dỡ các công trình đã xây dựng trên Thửa đất và hoàn trả mặt bằng theo hiện trạng ban đầu/theo thỏa thuận khác. (Ghi rõ chi tiết việc xử lý tài sản trên đất sau khi thuê hết hạn).

* Việc hoàn trả Thửa đất sẽ được lập thành Biên bản hoàn trả mặt bằng, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.


Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê đất)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê đất)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Xây dựng và cải tạo công trình trên đất thuê

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Quyền sở hữu đối với công trình xây dựng trên đất thuê

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Trách nhiệm về môi trường và xử lý chất thải

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thuê đất

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Xử lý vi phạm hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Bồi thường thiệt hại

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14: Chấm dứt hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15: Giải quyết tranh chấp và các điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *