PVL Group: Soạn hợp đồng thuê đất chăn nuôi bò chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT CHĂN NUÔI BÒ
Số: ……/HĐTN-2025
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
BÊN CHO THUÊ (Bên A):
- Họ và tên/Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
- Ngày sinh/Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………
- Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: ……………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: …………………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
BÊN THUÊ (Bên B):
- Họ và tên/Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
- Ngày sinh/Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………
- Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: ……………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: …………………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
Sau khi bàn bạc, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê đất chăn nuôi bò với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG
1.1. Đối tượng của Hợp đồng:
Bên A đồng ý cho Bên B thuê thửa đất có các thông tin chi tiết sau:
* Thửa đất số: ………………………………………………………………………………….
* Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………………….
* Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………..
* Diện tích đất cho thuê: …………………… m² (Bằng chữ: …………………………………. mét vuông).
* Mục đích sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: ……………………………..
* Tình trạng hiện tại của đất: (Mô tả chi tiết tình trạng đất, có thể kèm theo hình ảnh, biên bản khảo sát).
* Giấy tờ pháp lý liên quan đến thửa đất: (Ghi rõ số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ngày cấp, cơ quan cấp).
1.2. Mục đích thuê:
Bên B cam kết sử dụng thửa đất thuê duy nhất cho mục đích chăn nuôi bò và các hoạt động phụ trợ liên quan trực tiếp đến chăn nuôi bò (như trồng cỏ, làm chuồng trại, kho chứa thức ăn, hệ thống xử lý chất thải), không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ GIA HẠN HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê:
Thời hạn thuê là ……. (……………….) năm, kể từ ngày …. tháng …. năm 2025 đến ngày …. tháng …. năm ………..
2.2. Gia hạn hợp đồng:
* Nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê đất sau khi hết thời hạn hợp đồng, Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A trước khi hợp đồng hết hạn ít nhất ……. (……………….) tháng.
* Việc gia hạn hợp đồng sẽ được hai bên thỏa thuận và ký kết phụ lục hợp đồng hoặc hợp đồng mới trên cơ sở các điều kiện thị trường tại thời điểm gia hạn và không trái với quy định của pháp luật.
* Trong trường hợp hai bên không đạt được thỏa thuận gia hạn, Hợp đồng sẽ chấm dứt vào ngày hết hạn và Bên B có trách nhiệm hoàn trả mặt bằng theo đúng quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.
ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1. Giá thuê:
Tổng giá thuê cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: …………………………………. VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………….. đồng Việt Nam).
Giá thuê hàng năm/tháng là: …………………… VNĐ/năm/tháng (Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………….. đồng Việt Nam).
3.2. Phương thức thanh toán:
* Tiền thuê sẽ được thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A đã nêu tại Hợp đồng này.
* Kỳ hạn thanh toán: Tiền thuê sẽ được thanh toán vào ngày ……. hàng tháng/quý/năm.
* Đợt thanh toán đầu tiên: Bên B sẽ thanh toán số tiền …………………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………….) tương ứng với ……. tháng/quý/năm tiền thuê vào ngày ký kết Hợp đồng này. Khoản tiền này bao gồm tiền thuê cho kỳ đầu tiên và tiền đặt cọc (nếu có).
* Các đợt thanh toán tiếp theo: Bên B sẽ thanh toán trước kỳ hạn …….. ngày.
3.3. Điều chỉnh giá thuê:
Giá thuê có thể được điều chỉnh sau mỗi ……. (……………….) năm hoặc khi có sự thay đổi lớn về chính sách đất đai của Nhà nước hoặc các yếu tố kinh tế khách quan (như lạm phát). Tỷ lệ điều chỉnh không quá …….% (………………. phần trăm) so với giá thuê của kỳ trước. Việc điều chỉnh giá thuê phải được hai bên thống nhất bằng văn bản.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
4.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B sử dụng đất đúng mục đích thuê và đúng quy định của pháp luật.
* Yêu cầu Bên B thanh toán tiền thuê đúng hạn và đầy đủ theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng hoặc gây thiệt hại đến thửa đất thuê.
* Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng đất của Bên B, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, không vi phạm quy định về chăn nuôi. Việc kiểm tra phải thông báo trước cho Bên B ít nhất 24 giờ, trừ trường hợp khẩn cấp.
* Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 11 của Hợp đồng này và quy định của pháp luật.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Bàn giao thửa đất cho Bên B đúng thời hạn, đúng hiện trạng và các giấy tờ pháp lý liên quan đầy đủ, hợp lệ.
* Đảm bảo quyền sử dụng đất hợp pháp của Bên B trong suốt thời gian thuê, không để bên thứ ba nào gây cản trở cho việc sử dụng đất của Bên B, trừ trường hợp có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
* Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, phí liên quan đến quyền sở hữu đất theo quy định của pháp luật.
* Hỗ trợ Bên B trong việc giải quyết các thủ tục hành chính cần thiết liên quan đến việc thuê đất (nếu có yêu cầu hợp lý).
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN THUÊ (BÊN B)
5.1. Quyền của Bên B:
* Sử dụng đất thuê để chăn nuôi bò và các hoạt động phụ trợ theo đúng mục đích đã thỏa thuận.
* Được Bên A bàn giao đất đúng thời hạn, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan.
* Yêu cầu Bên A đảm bảo quyền sử dụng đất hợp pháp trong suốt thời hạn thuê.
* Được ưu tiên gia hạn hợp đồng thuê theo thỏa thuận (nếu có nhu cầu).
* Được quyền lắp đặt các công trình phục vụ chăn nuôi trên đất thuê (chuồng trại, hệ thống xử lý chất thải, nguồn nước, điện…), đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật về xây dựng, môi trường và không làm ảnh hưởng đến kết cấu, giá trị của đất.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
* Sử dụng đất đúng mục đích thuê, không được chuyển nhượng, cho thuê lại, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thuê dưới bất kỳ hình thức nào khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê đất theo thỏa thuận.
* Chịu trách nhiệm về mọi chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng đất phục vụ chăn nuôi (điện, nước, xây dựng, bảo trì, xử lý chất thải, thuế liên quan đến hoạt động chăn nuôi…).
* Bảo vệ môi trường, không gây ô nhiễm đất, nước, không khí trong quá trình chăn nuôi. Thực hiện đầy đủ các quy định về vệ sinh môi trường, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật.
* Hoàn trả mặt bằng đúng hiện trạng khi hết hạn hợp đồng hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, trừ hao mòn tự nhiên.
* Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A và/hoặc bên thứ ba nếu gây ra thiệt hại do lỗi của mình.
* Tuân thủ các quy định của pháp luật về chăn nuôi, phòng chống dịch bệnh, an toàn sinh học.
ĐIỀU 6: CẢI TẠO, XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT THUÊ
6.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 7: BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA
7.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 8: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
8.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN
9.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 10: XỬ LÝ KHI CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
10.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 11: BẤT KHẢ KHÁNG
11.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 12: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
12.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
ĐIỀU 13: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
13.1. Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)