Hợp đồng thuê chuyên gia thiết kế máy móc 

PVL GROUP chuyên soạn thảo các  Hợp đồng thuê chuyên gia thiết kế máy móc, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và đặc biệt tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ CHUYÊN GIA THIẾT KẾ MÁY MÓC

Số: [Số hợp đồng]/HĐTGDDMM-PVL

Hôm nay, ngày…. tháng…năm 2025, tại …, Việt Nam, chúng tôi gồm:

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê chuyên gia thiết kế máy móc này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về dịch vụ tư vấn, thiết kế và hợp đồng lao động (nếu Bên B là cá nhân và có quan hệ lao động).

BÊN THUÊ DỊCH VỤ (BÊN A):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
  • Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A” hoặc “Khách Hàng”)

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B):

  • Tên đầy đủ của Chuyên gia/Tên công ty cung cấp chuyên gia: …………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Email: ……………………………………………
  • Mã số thuế/Số CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân): ……………………………………..
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ (nếu là công ty): ………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B” hoặc “Chuyên Gia”)

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI DỊCH VỤ THIẾT KẾ

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A thuê Bên B cung cấp dịch vụ thiết kế máy móc [Tên loại máy móc cụ thể, ví dụ: Máy tự động hóa quy trình sản xuất, Thiết bị đóng gói chuyên dụng, Dây chuyền lắp ráp linh kiện…] (“Sản Phẩm Thiết Kế“) theo các yêu cầu kỹ thuật, tiến độ và tiêu chuẩn chất lượng đã thỏa thuận.

1.2. Mô tả chi tiết Sản Phẩm Thiết Kế và Yêu cầu:

a. Tên máy móc cần thiết kế: [Ví dụ: Máy kiểm tra và phân loại sản phẩm tự động]

b. Mục đích sử dụng: [Ví dụ: Kiểm tra kích thước, màu sắc, lỗi bề mặt và phân loại sản phẩm theo tiêu chuẩn, với tốc độ cao]

c. Các yêu cầu kỹ thuật chính:

* Công suất/tốc độ thiết kế: [Ví dụ: 100 sản phẩm/phút]

* Độ chính xác: [Ví dụ: Độ chính xác kiểm tra ±0.01mm, tỷ lệ lỗi phân loại dưới 0.1%]

* Nguyên lý hoạt động chính: [Ví dụ: Sử dụng hệ thống camera quang học và xử lý ảnh, kết hợp với cơ cấu cơ khí chính xác và hệ thống điều khiển PLC]

* Vật liệu chế tạo đề xuất: [Ví dụ: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, các bộ phận tiếp xúc sản phẩm bằng Inox 304/nhựa kỹ thuật phù hợp]

* Các tính năng yêu cầu: [Liệt kê chi tiết, ví dụ: Tự động cấp liệu, tự động phân loại, giao diện thân thiện HMI, khả năng kết nối mạng công nghiệp, dễ dàng bảo trì, tiêu chuẩn an toàn…]

* Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng: [Ví dụ: ISO, CE, hoặc các tiêu chuẩn ngành cụ thể]

d. Phạm vi công việc thiết kế: Bao gồm nhưng không giới hạn:

* Thiết kế concept và bản vẽ sơ bộ: Đề xuất ý tưởng, nguyên lý hoạt động, bố cục tổng thể.

* Thiết kế chi tiết cơ khí: Lập bản vẽ chi tiết các bộ phận, cụm lắp ráp, danh mục vật tư (BOM).

* Thiết kế hệ thống điện và điều khiển: Lập sơ đồ điện, sơ đồ khí nén/thủy lực, chọn lựa thiết bị điện/điện tử, viết thuật toán điều khiển (nếu cần).

* Lựa chọn linh kiện và nhà cung cấp (nếu có yêu cầu): Tư vấn chọn lựa các linh kiện tiêu chuẩn và đề xuất nhà cung cấp uy tín.

* Tính toán, mô phỏng và phân tích: Đảm bảo tính khả thi, độ bền, hiệu suất của thiết kế.

* Lập tài liệu kỹ thuật: Bao gồm bản vẽ chế tạo, lắp ráp, tài liệu vận hành, bảo trì.

* Hỗ trợ trong quá trình chế tạo thử nghiệm: Tư vấn, giám sát kỹ thuật trong quá trình Bên A hoặc bên thứ ba chế tạo mẫu.

1.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết: Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết, tiêu chuẩn đầu ra, các thông số chính của Sản Phẩm Thiết Kế được quy định rõ tại Phụ lục 1 – Yêu cầu kỹ thuật và Đặc tả Sản Phẩm Thiết Kế, đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

ĐIỀU 2. KẾT QUẢ CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

2.1. Các sản phẩm bàn giao (Deliverables): Bên B cam kết bàn giao cho Bên A các sản phẩm thiết kế sau đây theo từng giai đoạn hoặc khi hoàn thành dự án:

a. Báo cáo thiết kế concept và bản vẽ sơ bộ.

b. Bộ bản vẽ thiết kế chi tiết hoàn chỉnh (bao gồm bản vẽ 2D, 3D, bản vẽ lắp ráp, bản vẽ chi tiết từng linh kiện, sơ đồ điện/điều khiển…) dưới dạng file mềm (CAD, SolidWorks, Inventor…) và bản cứng.

c. Danh mục vật tư (BOM) chi tiết và khuyến nghị nhà cung cấp.

d. Tài liệu thuyết minh thiết kế, tính toán kỹ thuật, mô phỏng.

e. Hướng dẫn vận hành và bảo trì sơ bộ cho máy móc được thiết kế.

f. Các báo cáo tiến độ và báo cáo hoàn thành công việc.

2.2. Tiến độ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện dịch vụ thiết kế là [Số] ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nhận được khoản thanh toán đợt đầu tiên theo Điều 4.

2.3. Lịch trình và các mốc tiến độ chính:

a. Giai đoạn 1: Khảo sát, phân tích yêu cầu và thiết kế concept: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao báo cáo concept và bản vẽ sơ bộ.

b. Giai đoạn 2: Thiết kế chi tiết cơ khí và điện: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao bản vẽ chi tiết và BOM.

c. Giai đoạn 3: Kiểm tra, hiệu chỉnh và hoàn thiện thiết kế: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao toàn bộ tài liệu thiết kế cuối cùng.

d. Giai đoạn 4: Hỗ trợ chế tạo thử nghiệm (nếu có): Theo yêu cầu thực tế của Bên A và thỏa thuận riêng.

2.4. Thủ tục nghiệm thu sản phẩm thiết kế: Sau khi Bên B hoàn thành từng giai đoạn hoặc toàn bộ công việc và bàn giao các sản phẩm thiết kế theo Điều 2.1, hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu bằng cách ký vào Biên bản nghiệm thu công việc/giai đoạn. Biên bản này sẽ xác nhận các sản phẩm thiết kế đã đạt yêu cầu. Trường hợp không đạt yêu cầu, hai bên sẽ ghi rõ các lỗi, vấn đề cần khắc phục và thời hạn khắc phục vào Biên bản. Bên B có trách nhiệm chỉnh sửa mà không phát sinh thêm chi phí.

ĐIỀU 3. PHÍ DỊCH VỤ VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ

3.1. Tổng phí dịch vụ:

a. Tổng phí dịch vụ thiết kế cho toàn bộ Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].

b. Phí này đã bao gồm/chưa bao gồm [Ví dụ: thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, ăn ở của chuyên gia (nếu làm việc tại địa điểm Bên A hoặc đi công tác), chi phí bản quyền phần mềm thiết kế, chi phí mua tài liệu tham khảo đặc biệt, v.v.]. Chi tiết các khoản mục chi phí được nêu tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ thiết kế.

3.2. Các chi phí phát sinh: Mọi chi phí phát sinh ngoài phạm vi công việc đã thỏa thuận trong Hợp đồng này (ví dụ: thay đổi yêu cầu thiết kế của Bên A sau khi đã phê duyệt giai đoạn, yêu cầu bổ sung tính năng mới không có trong yêu cầu ban đầu…) sẽ được hai bên thống nhất bằng văn bản về phạm vi công việc và chi phí phát sinh trước khi thực hiện.

ĐIỀU 4. ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN

4.1. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

4.2. Lịch trình thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.

b. Đợt 2 (Thanh toán sau khi hoàn thành Giai đoạn 1 – Thiết kế concept): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 1 được ký kết.

c. Đợt 3 (Thanh toán sau khi hoàn thành Giai đoạn 2 – Thiết kế chi tiết): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 2 được ký kết.

d. Đợt 4 (Thanh toán sau khi nghiệm thu cuối cùng và bàn giao toàn bộ sản phẩm thiết kế): Bên A thanh toán [Ví dụ: 10%] tổng phí dịch vụ còn lại tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu cuối cùng được ký kết bởi cả hai bên.

4.3. Đồng tiền thanh toán: [Ví dụ: Đồng Việt Nam (VNĐ)].

4.4. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]

* Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]

* Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

* Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]

4.5. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán theo đúng lịch trình đã thỏa thuận, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi phạt[Ví dụ: 0.05%] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Ví dụ: 8%] tổng giá trị khoản tiền chậm trả. Bên B có quyền tạm dừng công việc hoặc không bàn giao các sản phẩm thiết kế cho đến khi Bên A thanh toán đầy đủ các khoản nợ quá hạn.

ĐIỀU 5. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ BẢO MẬT

5.1. Quyền sở hữu trí tuệ đối với Sản Phẩm Thiết Kế:

a. Quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm bản quyền đối với bản vẽ, tài liệu kỹ thuật, phần mềm lập trình, các giải pháp sáng tạo, sáng chế phát sinh từ dịch vụ thiết kế này) sẽ thuộc về [Ví dụ: Bên A ngay khi các sản phẩm thiết kế được bàn giao và Bên A thanh toán đầy đủ phí dịch vụ; hoặc thuộc về Bên B và Bên A được cấp phép sử dụng; hoặc đồng sở hữu của hai bên nếu có sự đóng góp đáng kể từ cả hai bên].

b. Trường hợp quyền sở hữu trí tuệ thuộc về Bên A, Bên B cam kết chuyển giao toàn bộ quyền sử dụng, khai thác, đăng ký bảo hộ đối với Sản Phẩm Thiết Kế cho Bên A. Bên B cam kết không sử dụng lại các thiết kế, ý tưởng độc đáo được phát triển riêng cho Bên A trong Hợp đồng này để cung cấp cho bên thứ ba.

c. Trường hợp quyền sở hữu trí tuệ thuộc về Bên B, Bên B cấp cho Bên A quyền sử dụng vĩnh viễn, không độc quyền, không giới hạn lãnh thổ đối với Sản Phẩm Thiết Kế để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Bên A.

5.2. Bảo mật thông tin:

a. Tất cả các thông tin, tài liệu, bí quyết công nghệ, dữ liệu kỹ thuật, kế hoạch kinh doanh liên quan đến dự án thiết kế hoặc hoạt động của mỗi bên được tiết lộ trong quá trình thực hiện Hợp đồng này đều được coi là thông tin mật.

b. Không bên nào được phép tiết lộ, sao chép, sử dụng hoặc chuyển giao thông tin mật cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc thông tin đó đã công khai.

c. Nghĩa vụ bảo mật này vẫn còn hiệu lực ngay cả khi Hợp đồng này đã chấm dứt hoặc hết hiệu lực.


ĐIỀ 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A (CHI TIẾT HƠN)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B (CHI TIẾT HƠN)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 8. ĐIỀU KHOẢN VỀ THAY ĐỔI YÊU CẦU THIẾT KẾ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 9. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 10. BẢO HIỂM (NẾU CÓ)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 11. BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 12. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 13. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 14. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 15. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 16. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

16.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

16.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

16.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Lưu ý: Để có một hợp đồng thuê chuyên gia thiết kế máy móc hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 15, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *