Hợp đồng thuê chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng 

PVL Group Công ty luật chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn pháp lý chuyên sâu.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ CHUYÊN GIA KỸ THUẬT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Số: [Số hợp đồng]/HĐTCGKT-VLXD

Hôm nay, ngày … tháng …. năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Các Căn Cứ Pháp Lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng và thống nhất, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng thuê chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng với các điều khoản sau:

Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng

BÊN A (BÊN THUÊ/CHỦ DỰ ÁN):

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP CHUYÊN GIA/CHUYÊN GIA KỸ THUẬT):

  • Tên công ty/cá nhân (Nếu là công ty cung ứng chuyên gia): ………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………

(Hoặc Thông tin Chuyên gia cá nhân nếu Hợp đồng ký trực tiếp với cá nhân)

  • Họ và tên: …………………………………………………………………………
  • Ngày sinh: …………………………………………………………………………
  • CMND/CCCD số: ……………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: …………………
  • Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………
  • Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………………
  • Kinh nghiệm làm việc: ………………………………………………………………

Các Điều Khoản Chi Tiết Của Hợp Đồng

Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng

Bên A cam kết thuê và Bên B cam kết cung cấp/thực hiện dịch vụ của chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng (sau đây gọi tắt là “Chuyên gia”) để tư vấn, giám sát, nghiên cứu, phát triển hoặc xử lý các vấn đề kỹ thuật liên quan đến vật liệu xây dựng cho dự án/hoạt động của Bên A.

Chi tiết về họ tên Chuyên gia (nếu là cá nhân), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, phạm vi công việc cụ thể, thời gian làm việc, địa điểm làm việc, và mức thù lao sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục Hợp đồng đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục Hợp đồng là một phần không thể tách rời của Hợp đồng và có giá trị pháp lý tương đương.

Điều 2. Phạm Vi Công Việc và Yêu Cầu Chuyên Môn

  1. Phạm vi công việc: Chuyên gia sẽ thực hiện các công việc sau đây (hoặc các công việc được liệt kê chi tiết trong Phụ lục Hợp đồng):
    • Tư vấn và đánh giá: Đánh giá chất lượng, tính năng của các loại vật liệu xây dựng (xi măng, thép, bê tông, gạch, sơn, hóa chất, v.v.). Tư vấn lựa chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách dự án.
    • Nghiên cứu và phát triển (R&D): Nghiên cứu phát triển vật liệu mới, cải tiến công nghệ sản xuất, tối ưu hóa thành phần vật liệu để nâng cao chất lượng hoặc giảm chi phí.
    • Giám sát chất lượng: Giám sát quy trình sản xuất vật liệu, kiểm tra chất lượng vật liệu tại nhà máy hoặc công trường, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn và quy định.
    • Kiểm định và thử nghiệm: Lập kế hoạch, thực hiện hoặc giám sát các thử nghiệm, kiểm định vật liệu tại phòng thí nghiệm. Phân tích kết quả và đưa ra kết luận.
    • Xử lý sự cố kỹ thuật: Phân tích nguyên nhân và đề xuất giải pháp xử lý các vấn đề kỹ thuật phát sinh liên quan đến vật liệu xây dựng trong quá trình sản xuất hoặc thi công.
    • Đào tạo và chuyển giao công nghệ: Đào tạo, hướng dẫn cho nhân sự của Bên A về kiến thức vật liệu, quy trình kiểm soát chất lượng, vận hành thiết bị sản xuất vật liệu.
    • Lập báo cáo và tài liệu: Lập các báo cáo chuyên môn, báo cáo thử nghiệm, tài liệu kỹ thuật, quy trình sản xuất/kiểm tra.
  2. Yêu cầu chuyên môn và kinh nghiệm: Chuyên gia được cung cấp/ký hợp đồng phải có trình độ chuyên môn [Trình độ, ví dụ: Kỹ sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ] về [Chuyên ngành, ví dụ: Kỹ thuật vật liệu, Xây dựng, Hóa học] và có ít nhất [Số] năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, đặc biệt là [Lĩnh vực cụ thể, ví dụ: bê tông, gạch không nung, sơn]. Chuyên gia phải có khả năng làm việc độc lập, đưa ra các phân tích và giải pháp chính xác, hiệu quả.
  3. Thay thế Chuyên gia (áp dụng cho công ty cung ứng): Trường hợp Chuyên gia không đáp ứng được yêu cầu về chuyên môn, chất lượng công việc, hoặc vì lý do bất khả kháng không thể tiếp tục thực hiện Hợp đồng, Bên B có trách nhiệm thay thế Chuyên gia khác có đủ năng lực và phù hợp trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo của Bên A. Việc thay thế phải được sự đồng ý của Bên A.

Điều 3. Thời Hạn Hợp Đồng và Thời Gian Làm Việc

  1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm]. Sau khi hết hạn, nếu hai bên có nhu cầu và đồng ý, có thể gia hạn Hợp đồng bằng văn bản.
  2. Thời gian làm việc: Chuyên gia sẽ làm việc theo hình thức [Hình thức, ví dụ: toàn thời gian, bán thời gian, theo dự án, theo giờ tư vấn].
    • Nếu làm việc toàn thời gian: [Số] giờ/ngày, [Số] ngày/tuần, cụ thể từ [Giờ] đến [Giờ] các ngày [Thứ/ngày trong tuần].
    • Nếu làm việc theo dự án/theo giờ: Lịch làm việc cụ thể sẽ được thống nhất cho từng dự án/buổi tư vấn.
  3. Địa điểm làm việc: Chuyên gia sẽ làm việc tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: văn phòng Bên A, nhà máy sản xuất của Bên A, công trường dự án của Bên A] hoặc các địa điểm khác do Bên A chỉ định và thông báo trước.

Điều 4. Thù Lao và Phương Thức Thanh Toán

  1. Mức thù lao:
    • Đối với Bên B (công ty cung ứng): Tổng mức thù lao cho dịch vụ của Chuyên gia sẽ được tính theo công thức [Công thức tính, ví dụ: Đơn giá/tháng, Đơn giá/giờ, Đơn giá/dự án]. Đơn giá cụ thể được quy định tại Phụ lục Hợp đồng. Mức thù lao này đã bao gồm [Các khoản đã bao gồm, ví dụ: lương cơ bản của Chuyên gia, chi phí quản lý của Bên B, bảo hiểm (nếu có)].
    • Đối với Chuyên gia cá nhân: Mức thù lao là [Số tiền] VNĐ/tháng (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn) hoặc [Mức thù lao theo giờ/dự án]. Mức thù lao này [Bao gồm/Chưa bao gồm] Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) và các khoản phí khác (nếu có).
  2. Các khoản chi phí khác (nếu có):
    • Chi phí di chuyển, ăn ở (nếu Chuyên gia phải công tác xa địa điểm làm việc chính).
    • Chi phí thử nghiệm, kiểm định vật liệu tại phòng thí nghiệm bên ngoài.
    • Chi phí mua sắm vật tư, công cụ, thiết bị chuyên dụng phục vụ công việc của Chuyên gia (nếu không được Bên A cung cấp).
    • Các chi phí này sẽ được báo giá chi tiết và chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
  3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B (hoặc Chuyên gia cá nhân).
  4. Tiến độ thanh toán:
    • Đợt 1 (Tạm ứng – nếu có): [Phần trăm]% tổng mức thù lao hoặc một khoản cố định là [Số tiền], thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng.
    • Các đợt tiếp theo: Thanh toán định kỳ [Định kỳ, ví dụ: hàng tháng, hàng quý] hoặc theo tiến độ hoàn thành các giai đoạn công việc/dự án. Cụ thể:
      • Đối với thanh toán định kỳ: Vào ngày [Ngày cụ thể trong tháng, ví dụ: 05 hàng tháng] cho kỳ làm việc của tháng trước.
      • Đối với thanh toán theo dự án: Sau khi hoàn thành mỗi giai đoạn hoặc toàn bộ dự án và Bên A nghiệm thu, trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nghiệm thu.
  5. Thuế và các khoản khấu trừ: Bên B (hoặc Chuyên gia cá nhân) chịu trách nhiệm tự kê khai và nộp thuế thu nhập theo quy định của pháp luật. Bên A có quyền khấu trừ thuế tại nguồn theo quy định hiện hành nếu cần.
  6. Lãi suất quá hạn: Trường hợp Bên A chậm thanh toán các khoản tiền theo quy định tại Hợp đồng này, Bên A phải trả lãi suất quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với mức lãi suất [Phần trăm]%/[Đơn vị thời gian, ví dụ: ngày, tháng] tính trên số ngày chậm thanh toán, nhưng không vượt quá mức lãi suất tối đa theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Bàn Giao Sản Phẩm Công Việc và Nghiệm Thu

  1. Sản phẩm công việc: Chuyên gia sẽ bàn giao các sản phẩm cụ thể theo yêu cầu của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Báo cáo nghiên cứu, phân tích, đánh giá vật liệu.
    • Kết quả thử nghiệm, kiểm định vật liệu.
    • Quy trình sản xuất, quy trình kiểm soát chất lượng vật liệu.
    • Bản vẽ kỹ thuật, công thức vật liệu.
    • Tài liệu đào tạo, hướng dẫn vận hành.
    • Các báo cáo định kỳ về tiến độ và kết quả công việc.

      Các sản phẩm này sẽ được bàn giao dưới định dạng đã thống nhất (bản cứng, bản mềm, file điện tử).

  2. Quy trình bàn giao: Việc bàn giao sản phẩm công việc sẽ được lập thành Biên bản bàn giao và nghiệm thu, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên. Biên bản này sẽ ghi rõ các hạng mục đã bàn giao, tình trạng và chất lượng.
  3. Nghiệm thu:
    • Bên A có quyền và trách nhiệm nghiệm thu sản phẩm công việc bàn giao trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo bàn giao từ Bên B (hoặc Chuyên gia).
    • Việc nghiệm thu sẽ dựa trên các tiêu chí về chất lượng, đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật và nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng và Phụ lục Hợp đồng.
    • Nếu phát hiện sản phẩm công việc không đạt yêu cầu hoặc có lỗi do Chuyên gia, Bên A phải thông báo ngay bằng văn bản cho Bên B (hoặc Chuyên gia), nêu rõ các lỗi và yêu cầu chỉnh sửa/khắc phục. Bên B (hoặc Chuyên gia) có trách nhiệm chỉnh sửa/khắc phục trong thời hạn đã thỏa thuận.
    • Sau khi chỉnh sửa/khắc phục đạt yêu cầu, hai bên sẽ ký Biên bản nghiệm thu cuối cùng.
  4. Quyền sở hữu sản phẩm bàn giao: Sau khi Bên A thanh toán đầy đủ các khoản phí theo Hợp đồng, quyền sở hữu đối với các sản phẩm công việc được tạo ra trong quá trình thực hiện dịch vụ này sẽ thuộc về Bên A, trừ các quyền sở hữu trí tuệ đã có trước của Chuyên gia hoặc các yếu tố được cấp phép từ bên thứ ba.

Điều 6. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên B (hoặc Chuyên gia)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Bảo Mật Thông Tin và Bí Mật Công Nghệ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm Dứt Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Bất Khả Kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng và Bồi Thường Thiệt Hại

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải Quyết Tranh Chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Hiệu Lực Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Điều Khoản Chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

ĐẠI DIỆN BÊN B / CHUYÊN GIA KỸ THUẬT

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *