Hợp đồng thuê chuyên gia giám sát trạm trộn bê tông 

Công ty luật PVL Group chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê chuyên gia giám sát trạm trộn bê tông, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng trong mọi tình huống tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ CHUYÊN GIA GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG

Số: [Số hợp đồng]/HĐTGSTTBT

Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành về sản xuất và kiểm soát chất lượng bê tông, và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A: BÊN THUÊ (Chủ đầu tư/Đơn vị vận hành trạm trộn bê tông)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………….. Chức vụ: ………………..
  • Điện thoại: ……………………………. Email: ……………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

BÊN B: BÊN CHUYÊN GIA GIÁM SÁT

  • Họ và tên: ………………………………………………………………………..
  • Ngày sinh: ……………………………………………………………………….
  • Số CCCD/CMND: ………………………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ………………
  • Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………. Email: ……………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..
  • Mã số thuế cá nhân: ……………………………………………………………

Hoặc

  • Tên doanh nghiệp (Nếu là công ty tư vấn): …………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………….. Chức vụ: ………………..
  • Điện thoại: ……………………………. Email: ……………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên“) thống nhất ký kết Hợp đồng thuê chuyên gia giám sát trạm trộn bê tông này với các điều khoản và điều kiện sau:

Các điều khoản chi tiết

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A thuê Bên B thực hiện dịch vụ giám sát chuyên nghiệp quá trình sản xuất bê tông tại Trạm trộn bê tông của Bên A đặt tại [Địa chỉ trạm trộn], bao gồm việc kiểm tra, đánh giá, tư vấn và báo cáo về chất lượng nguyên vật liệu đầu vào, quy trình trộn, chất lượng sản phẩm bê tông đầu ra, và các vấn đề liên quan đến việc đảm bảo chất lượng bê tông theo yêu cầu của Bên A và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

Điều 2: Phạm vi công việc và trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết thực hiện đầy đủ các công việc và chịu trách nhiệm sau đây:

  1. Kiểm tra và đánh giá nguyên vật liệu:
    • Giám sát việc nhập kho và chất lượng của các loại nguyên vật liệu đầu vào (xi măng, cát, đá, nước, phụ gia) theo tiêu chuẩn đã công bố và yêu cầu của Bên A.
    • Kiểm tra hồ sơ, chứng chỉ chất lượng (CQ), chứng nhận xuất xứ (CO) của từng lô vật liệu.
    • Đề xuất phương án xử lý đối với vật liệu không đạt yêu cầu hoặc có dấu hiệu bất thường.
  2. Giám sát quy trình sản xuất bê tông:
    • Kiểm tra việc tuân thủ công thức cấp phối đã được duyệt cho từng mác bê tông.
    • Giám sát quy trình định lượng, trộn vật liệu, đảm bảo đúng tỷ lệ và thời gian trộn.
    • Kiểm tra hệ thống cân định lượng, thiết bị trộn, đảm bảo hoạt động chính xác và hiệu quả.
    • Giám sát nhiệt độ vật liệu và hỗn hợp bê tông trong quá trình trộn, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  3. Kiểm soát chất lượng sản phẩm bê tông:
    • Giám sát và hướng dẫn việc lấy mẫu bê tông tươi tại đầu ra trạm trộn và/hoặc tại công trường theo đúng tiêu chuẩn quy định (ví dụ: TCVN 3105:1993 hoặc các tiêu chuẩn thay thế).
    • Giám sát việc thí nghiệm độ sụt của bê tông tươi và yêu cầu điều chỉnh nếu không đạt yêu cầu.
    • Theo dõi quá trình bảo quản mẫu bê tông và chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm để thử cường độ.
    • Đánh giá kết quả thí nghiệm cường độ nén của mẫu bê tông tại các tuổi 3, 7, 14, 28 ngày hoặc theo yêu cầu cụ thể của dự án.
    • Phân tích nguyên nhân và đề xuất giải pháp khắc phục khi có kết quả thí nghiệm không đạt yêu cầu hoặc có sự cố về chất lượng.
  4. Lập báo cáo và tư vấn:
    • Lập báo cáo định kỳ (ngày/tuần/tháng) về tình hình chất lượng vật liệu, quá trình sản xuất và chất lượng bê tông thành phẩm.
    • Báo cáo ngay lập tức cho Bên A khi phát hiện các vấn đề nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến chất lượng bê tông hoặc an toàn lao động.
    • Cung cấp ý kiến chuyên môn, tư vấn cho Bên A về các giải pháp tối ưu hóa chất lượng bê tông, sử dụng phụ gia, hoặc khắc phục sự cố.
    • Ghi chép nhật ký giám sát đầy đủ và chính xác.
  5. Tuân thủ quy định: Đảm bảo mọi hoạt động giám sát tuân thủ đúng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật hiện hành, quy định của pháp luật về xây dựng và các yêu cầu chất lượng của Bên A.
  6. Đào tạo và hỗ trợ: Hỗ trợ đào tạo, hướng dẫn nhân sự của Bên A về các kiến thức cơ bản về kiểm soát chất lượng bê tông (nếu có yêu cầu và thỏa thuận phí riêng).

Điều 3: Thời gian thực hiện Hợp đồng

Thời gian thực hiện Hợp đồng là [Thời gian cụ thể, ví dụ: 06 tháng/12 tháng] kể từ ngày [Ngày bắt đầu hiệu lực]. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của Các Bên. Thời gian làm việc cụ thể của Bên B tại trạm trộn sẽ là [Số] giờ/ngày, từ [Giờ] đến [Giờ] các ngày trong tuần hoặc theo lịch trình linh hoạt được thống nhất phù hợp với lịch sản xuất của Bên A.

Điều 4: Chi phí thuê và phương thức thanh toán

  1. Chi phí thuê: Chi phí thuê chuyên gia giám sát cho mỗi tháng là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).

    Chi phí này đã bao gồm [Liệt kê các chi phí đã bao gồm, ví dụ: lương chuyên gia, chi phí đi lại trong nội thành, báo cáo] và chưa bao gồm [Liệt kê các chi phí chưa bao gồm, ví dụ: chi phí lưu trú (nếu trạm trộn xa), chi phí thí nghiệm ngoài trạm trộn, thuế thu nhập cá nhân (nếu Bên B là cá nhân) hoặc thuế VAT (nếu Bên B là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tư vấn)].

  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán chi phí thuê cho Bên B theo chu kỳ [Ví dụ: hàng tháng].
    • Vào cuối mỗi chu kỳ (ví dụ: vào ngày cuối cùng của tháng), Bên B sẽ tổng hợp báo cáo công việc và xuất hóa đơn/phiếu đề nghị thanh toán gửi cho Bên A.
    • Trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn/phiếu đề nghị thanh toán và báo cáo công việc hợp lệ từ Bên B, Bên A sẽ thực hiện thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này.
    • Bên A có thể yêu cầu Bên B đặt cọc một khoản tiền để đảm bảo thực hiện hợp đồng (nếu có thỏa thuận).
  3. Lãi suất chậm trả: Trường hợp Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Mức lãi suất]% / ngày hoặc / tháng trên số tiền chậm trả, tính từ ngày quá hạn đến ngày thực thanh toán. Mức lãi suất này không vượt quá 150% lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm chậm trả.

Điều 5: Yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của Bên B

Bên B cam kết có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm và chuyên môn cần thiết để thực hiện công việc giám sát theo Hợp đồng này. Cụ thể:

  1. Trình độ chuyên môn: [Bằng cấp tối thiểu, ví dụ: Kỹ sư Xây dựng, Kỹ sư Vật liệu Xây dựng] trở lên, chuyên ngành [Ví dụ: Công nghệ Bê tông, Vật liệu Xây dựng].
  2. Kinh nghiệm: Có tối thiểu [Số] năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kiểm soát chất lượng hoặc giám sát bê tông tại các trạm trộn hoặc công trình xây dựng tương đương.
  3. Kiến thức: Am hiểu sâu sắc về các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) liên quan đến bê tông và vật liệu xây dựng.
  4. Thiết bị hỗ trợ: Bên B cam kết trang bị đầy đủ các dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ công tác giám sát (ví dụ: máy đo nhiệt độ, đồng hồ bấm giờ, dụng cụ lấy mẫu, phễu Abrams, v.v.), trừ các thiết bị thí nghiệm chuyên sâu được thực hiện tại phòng thí nghiệm.

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Chế tài vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: An toàn lao động

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Các điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ hết hiệu lực khi Các Bên hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo Hợp đồng hoặc khi Hợp đồng bị chấm dứt theo quy định. Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

Đại diện các bên

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *