Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng thiết kế và thi công nhà thùng nước mắm, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn và tạo lợi thế vững chắc trong mọi tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG NHÀ THÙNG NƯỚC MẮM
Số: ……/HĐTKTC-NTNM
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ……., tại ……………………………………., chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các quy định pháp luật khác có liên quan.
Thông tin các Bên
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
BÊN B (NHÀ THẦU THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thiết kế và thi công nhà thùng nước mắm này với các điều khoản sau:
Các điều khoản chi tiết
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện toàn bộ công việc thiết kế, cung cấp vật tư, vật liệu và thi công xây dựng hoàn thiện Nhà thùng nước mắm tại địa điểm của Bên A theo đúng Hồ sơ thiết kế, Bản vẽ thi công, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn an toàn, Quy định của pháp luật và các yêu cầu đã được hai bên thống nhất trong Hợp đồng này và các Phụ lục đính kèm.
Điều 2: Phạm vi công việc và Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Phạm vi công việc:
- Giai đoạn thiết kế:
- Khảo sát địa chất, địa hình (nếu cần).
- Lập Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công Nhà thùng nước mắm, bao gồm: Kiến trúc, Kết cấu, Hệ thống điện, Hệ thống cấp thoát nước, Hệ thống thông gió, PCCC, Hệ thống xử lý chất thải (nếu có) và các hạng mục phụ trợ khác theo yêu cầu của Bên A.
- Lập tổng dự toán công trình.
- Hoàn thiện hồ sơ thiết kế theo ý kiến đóng góp của Bên A và trình duyệt cơ quan có thẩm quyền (nếu cần).
- Giai đoạn thi công:
- Tổ chức công trường, chuẩn bị nhân lực, máy móc, thiết bị thi công.
- Cung cấp toàn bộ vật tư, vật liệu xây dựng theo đúng chủng loại, chất lượng đã thống nhất.
- Thi công xây dựng toàn bộ các hạng mục công trình của Nhà thùng nước mắm, bao gồm:
- San lấp mặt bằng, làm móng.
- Xây dựng kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn, mái).
- Xây tường, trát, ốp, lát.
- Lắp đặt hệ thống điện, nước, thông gió, PCCC.
- Thi công hệ thống nền chịu lực cho thùng chượp.
- Lắp đặt hệ thống thoát nước mắm cốt, nước bổi.
- Hoàn thiện nội ngoại thất theo thiết kế.
- Thực hiện các công việc khác có liên quan để hoàn thiện công trình theo Hồ sơ thiết kế được duyệt.
- Vệ sinh công nghiệp sau khi thi công và bàn giao công trình.
2.2. Yêu cầu kỹ thuật và Chất lượng:
- Vật liệu: Phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định của Việt Nam (TCVN) và/hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương, phù hợp với đặc thù môi trường sản xuất nước mắm (chống ăn mòn, chịu ẩm, chịu tải trọng lớn). Bên B phải trình mẫu vật liệu, giấy tờ chứng nhận chất lượng cho Bên A kiểm tra và chấp thuận trước khi sử dụng.
- Thi công: Đảm bảo đúng kỹ thuật, mỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường theo các quy định hiện hành của pháp luật và tiêu chuẩn ngành xây dựng.
- Chất lượng công trình: Đảm bảo độ bền vững, chống thấm, chống nóng, thông thoáng, đáp ứng yêu cầu vận hành, bảo quản nước mắm và các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Tiến độ: Các giai đoạn thiết kế và thi công phải được thực hiện theo đúng tiến độ đã cam kết.
Điều 3: Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán
3.1. Giá trị Hợp đồng:
- Tổng giá trị Hợp đồng (chưa bao gồm thuế GTGT): ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………).
- Tổng giá trị Hợp đồng (đã bao gồm thuế GTGT ……%): ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………).
- Giá trị Hợp đồng đã bao gồm toàn bộ chi phí thiết kế, vật tư, vật liệu, nhân công, máy móc thi công, quản lý công trường, bảo hiểm công trình, và các chi phí khác để hoàn thành công trình theo phạm vi công việc đã thỏa thuận.
- Giá trị Hợp đồng có thể được điều chỉnh nếu có phát sinh tăng/giảm khối lượng công việc, thay đổi vật tư theo yêu cầu của Bên A và được hai bên thống nhất bằng văn bản (Phụ lục Hợp đồng).
3.2. Phương thức thanh toán:
- Đợt 1 (Tạm ứng Thiết kế): Bên A thanh toán ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………) trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này.
- Đợt 2 (Tạm ứng Thi công): Bên A thanh toán ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………) khi Bên B hoàn thành công tác thiết kế và được Bên A chấp thuận, đồng thời chuẩn bị khởi công.
- Đợt 3 (Theo tiến độ): Các đợt thanh toán tiếp theo sẽ căn cứ theo tiến độ thi công thực tế và giá trị khối lượng hoàn thành được hai bên xác nhận (ví dụ: sau khi hoàn thành móng, sau khi hoàn thành phần thô, sau khi hoàn thành phần hoàn thiện). Mỗi đợt thanh toán ……% giá trị khối lượng đã được nghiệm thu.
- Đợt cuối (Nghiệm thu bàn giao): Bên A thanh toán ……% giá trị Hợp đồng còn lại sau khi Bên B hoàn thành toàn bộ công trình, hai bên ký Biên bản nghiệm thu bàn giao và quyết toán Hợp đồng.
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại mục thông tin các bên.
Điều 4: Thời gian và Địa điểm thực hiện Hợp đồng
4.1. Thời gian thực hiện Hợp đồng:
- Giai đoạn thiết kế: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Giai đoạn thi công: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng và Bên B hoàn thành công tác thiết kế được duyệt.
- Tổng thời gian thực hiện toàn bộ Hợp đồng dự kiến là: …… ngày/tháng.
- Lịch trình chi tiết cho từng hạng mục công việc sẽ được quy định trong Phụ lục Tiến độ Thi công đính kèm.
- Trong trường hợp có sự chậm trễ ngoài tầm kiểm soát của Bên B (ví dụ: do thời tiết bất lợi kéo dài, thay đổi thiết kế đột xuất từ Bên A), Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản và cùng nhau tìm giải pháp, điều chỉnh tiến độ nếu cần.
4.2. Địa điểm thực hiện Hợp đồng:
- Địa điểm công trình: Thửa đất số ……, Tờ bản đồ số ……, tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền của Bên A (Chủ đầu tư):
- Yêu cầu Bên B thực hiện công việc thiết kế và thi công đúng Hồ sơ thiết kế, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn an toàn và tiến độ đã thỏa thuận.
- Kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và công tác thi công của Bên B.
- Yêu cầu Bên B khắc phục kịp thời các sai sót, khuyết tật của công trình trong quá trình thi công và trong thời gian bảo hành.
- Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý liên quan đến năng lực, kinh nghiệm, vật tư, vật liệu xây dựng.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản về chất lượng, tiến độ hoặc không thực hiện nghĩa vụ bảo hành.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư):
- Bàn giao mặt bằng thi công đúng thời hạn, đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thi công (đường vào, nguồn điện, nước).
- Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan đến dự án và phối hợp chặt chẽ với Bên B trong quá trình thiết kế và thi công.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản tiền cho Bên B theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Thực hiện việc nghiệm thu các giai đoạn công việc và nghiệm thu bàn giao công trình đúng thời hạn.
- Chịu trách nhiệm về các thủ tục pháp lý liên quan đến cấp phép xây dựng (trừ phần công việc do Bên B thực hiện trong phạm vi Hợp đồng).
5.3. Quyền của Bên B (Nhà thầu):
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên A bàn giao mặt bằng và cung cấp các điều kiện cần thiết để thực hiện công việc.
- Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tối ưu, thay đổi vật tư (nếu cần) nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
- Tạm dừng thi công nếu Bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán hoặc không cung cấp đủ điều kiện thi công, sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Bên A.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng các điều khoản thanh toán hoặc không thực hiện đúng các nghĩa vụ đã cam kết.
5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu):
- Thực hiện công tác thiết kế và thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn an toàn và tiến độ đã thỏa thuận.
- Cung cấp vật tư, vật liệu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng và trình Bên A kiểm tra trước khi sử dụng.
- Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường tại công trường.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng công trình và các sai sót, khuyết tật do lỗi của mình trong quá trình thi công và thời gian bảo hành.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ hoàn công, bản vẽ hoàn công và các giấy tờ liên quan khi bàn giao công trình.
- Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu vi phạm Hợp đồng gây ra thiệt hại.
Điều 6: Giám sát, Nghiệm thu và Bàn giao công trình
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Bảo hành công trình
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: An toàn lao động và Bảo hiểm
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm Hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Trường hợp bất khả kháng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Các điều khoản chung
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………