Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng thiết kế và thi công nhà thùng nước mắm. Hãy liên hệ PVL GROUP để có hợp đồng thiết kế và thi công nhà thùng nước mắm chi tiết, có lợi nhất chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG NHÀ THÙNG NƯỚC MẮM
Số: …./HĐTKTC/2025
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Thông tin các bên
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ/BÊN THUÊ):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
BÊN B (NHÀ THẦU THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thiết kế và thi công nhà thùng nước mắm với các điều khoản sau:
Điều khoản chi tiết hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B (Nhà Thầu) thực hiện toàn bộ công việc thiết kế, cung cấp vật tư, nhân công và thi công xây dựng hoàn chỉnh nhà thùng nước mắm tại địa điểm của Bên A (Chủ Đầu Tư), bao gồm từ khâu khảo sát, lập hồ sơ thiết kế, xin phép xây dựng (nếu có), thi công xây dựng kết cấu, kiến trúc, hệ thống kỹ thuật và hoàn thiện công trình theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật và các thỏa thuận trong Hợp đồng này. Bên A có trách nhiệm cung cấp mặt bằng, hồ sơ pháp lý liên quan và thanh toán đầy đủ chi phí theo tiến độ Hợp đồng.
Điều 2. Phạm vi công việc
Phạm vi công việc của Bên B bao gồm, nhưng không giới hạn, các hạng mục sau:
2.1. Giai đoạn thiết kế:
* Khảo sát hiện trạng địa điểm thi công, địa chất, địa hình (nếu cần).
* Lập hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công kiến trúc, kết cấu, hệ thống điện, nước, thông gió, thoát nước, phòng cháy chữa cháy (PCCC) và các hệ thống kỹ thuật khác phục vụ cho nhà thùng nước mắm.
* Thiết kế hệ thống bồn/bể chứa nước mắm (nếu thuộc phạm vi Hợp đồng).
* Lập dự toán chi phí xây dựng.
* Hỗ trợ Bên A trong quá trình xin cấp phép xây dựng (nếu cần).
* Bàn giao đầy đủ hồ sơ thiết kế đã được Bên A và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
2.2. Giai đoạn thi công:
* Thi công phần móng, kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn, mái) theo đúng hồ sơ thiết kế.
* Thi công phần kiến trúc: xây tường, lợp mái, lát nền, ốp lát, sơn bả, lắp đặt cửa, v.v.
* Thi công hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng và điện động lực, hệ thống thông gió.
* Thi công hệ thống PCCC theo tiêu chuẩn.
* Thi công hệ thống chứa nước mắm (bồn, bể, hầm chôn) theo thiết kế, đảm bảo vật liệu bền vững, chống thấm tuyệt đối và an toàn vệ sinh thực phẩm.
* Cung cấp và lắp đặt các thiết bị cơ bản thuộc phần xây dựng (ví dụ: quạt thông gió công nghiệp, hệ thống xử lý mùi nếu có trong thiết kế).
* Dọn dẹp vệ sinh công trường sau khi hoàn thành công trình.
2.3. Bên B cam kết thực hiện công việc theo đúng quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng hiện hành, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và chất lượng công trình.
Điều 3. Thời gian thực hiện và tiến độ thi công
3.1. Thời gian thực hiện Hợp đồng:
* Thời gian thiết kế: Trong vòng …… ngày/tuần kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A cung cấp đầy đủ thông tin yêu cầu.
* Thời gian thi công: Trong vòng …… ngày/tuần kể từ ngày hồ sơ thiết kế được duyệt và Bên A đã bàn giao mặt bằng thi công.
3.2. Tiến độ thi công: Bên B sẽ lập Biểu tiến độ thi công chi tiết đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 01), trong đó thể hiện rõ từng hạng mục công việc, thời gian hoàn thành và yêu cầu thanh toán tương ứng. Bên B có trách nhiệm tuân thủ nghiêm ngặt tiến độ này.
3.3. Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A về các mốc tiến độ quan trọng (ví dụ: hoàn thành móng, đổ sàn, lợp mái) để Bên A tiện theo dõi và kiểm tra.
3.4. Trường hợp có phát sinh làm ảnh hưởng đến tiến độ, hai bên sẽ cùng thảo luận và thống nhất bằng văn bản về việc điều chỉnh tiến độ.
Điều 4. Giá trị Hợp đồng và phương thức thanh toán
4.1. Giá trị Hợp đồng trọn gói:
* Tổng giá trị Hợp đồng là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….).
* Giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí thiết kế, vật tư, nhân công, máy móc thiết bị, chi phí quản lý, thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác để hoàn thành công trình theo phạm vi Hợp đồng và hồ sơ thiết kế được duyệt.
* Giá này là giá cố định, không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng, trừ trường hợp có phát sinh công việc ngoài phạm vi hoặc thay đổi thiết kế theo yêu cầu của Bên A được hai bên thống nhất bằng văn bản.
4.2. Phương thức thanh toán:
* Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
* Tiến độ thanh toán:
* Đợt 1 (Tạm ứng thiết kế): ……% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương ……………………………… VNĐ) ngay sau khi ký Hợp đồng.
* Đợt 2 (Thiết kế hoàn thành): ……% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương ……………………………… VNĐ) sau khi hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Bên A và cơ quan có thẩm quyền (nếu có) phê duyệt.
* Đợt 3 (Hoàn thành phần móng và kết cấu): ……% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương ……………………………… VNĐ) sau khi hoàn thành phần móng và kết cấu chính công trình, được Bên A nghiệm thu giai đoạn.
* Đợt 4 (Hoàn thành phần kiến trúc và hệ thống kỹ thuật): ……% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương ……………………………… VNĐ) sau khi hoàn thành phần kiến trúc (tường, mái, nền) và lắp đặt xong các hệ thống điện, nước cơ bản, được Bên A nghiệm thu giai đoạn.
* Đợt 5 (Hoàn thành và bàn giao): ……% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương ……………………………… VNĐ) sau khi công trình hoàn thành, được nghiệm thu bàn giao và quyết toán Hợp đồng.
* Đợt 6 (Bảo hành): ……% giá trị còn lại (tương đương ……………………………… VNĐ) sau khi kết thúc thời gian bảo hành và không có khiếu nại phát sinh.
4.3. Trường hợp Bên A chậm trễ trong việc thanh toán, Bên A phải chịu phạt lãi suất quá hạn theo quy định của pháp luật hiện hành và/hoặc theo thỏa thuận của hai bên.
Điều 5. Giám sát, nghiệm thu và bàn giao công trình
5.1. Giám sát:
* Bên A có quyền cử đại diện hoặc đơn vị tư vấn giám sát để giám sát toàn bộ quá trình thi công của Bên B, kiểm tra chất lượng vật tư đầu vào, quy trình thi công và chất lượng công việc hoàn thành.
* Bên B có trách nhiệm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác giám sát của Bên A và tuân thủ các chỉ đạo hợp lý của Bên A hoặc đơn vị giám sát.
5.2. Nghiệm thu:
* Các hạng mục công việc hoàn thành và toàn bộ công trình sẽ được nghiệm thu theo từng giai đoạn và nghiệm thu cuối cùng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
* Biên bản nghiệm thu sẽ được lập thành văn bản, có đầy đủ chữ ký xác nhận của đại diện hai bên và đóng dấu (nếu có). Biên bản nghiệm thu là cơ sở để thanh toán các đợt tiếp theo và bàn giao công trình.
* Nếu có hạng mục không đạt yêu cầu, Bên B có trách nhiệm khắc phục trong thời gian Bên A yêu cầu và chi phí khắc phục (nếu lỗi do Bên B) sẽ do Bên B chịu.
5.3. Bàn giao công trình:
* Sau khi công trình được nghiệm thu cuối cùng và đạt yêu cầu sử dụng, Bên B sẽ bàn giao toàn bộ công trình cho Bên A bằng Biên bản bàn giao công trình.
* Bên B có trách nhiệm bàn giao đầy đủ hồ sơ hoàn công, bản vẽ, giấy tờ liên quan đến công trình (nếu có).
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ Đầu Tư)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Nhà Thầu Thiết kế và Thi công)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Điều khoản bảo hành công trình
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. An toàn lao động, vệ sinh môi trường và PCCC
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Xử lý vật tư thừa, chất thải xây dựng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Xử lý vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng và Phụ lục
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)