PVL GROUP chuyên cung cấp dịch vụ soạn thảo Hợp đồng thiết kế tủ quần áo âm tường, đảm bảo mang lại lợi ích tốt nhất cho bạn trong mọi tình huống tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hợp Đồng Thiết Kế Tủ Quần Áo Âm Tường
Số: [Số hợp đồng]/HĐTK-TQA
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng thiết kế tủ quần áo âm tường với các điều khoản sau đây, trên cơ sở:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội;
- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.
BÊN A: CHỦ ĐẦU TƯ/BÊN THUÊ THIẾT KẾ
- Tên công ty/cá nhân: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu có): ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
BÊN B: ĐƠN VỊ THIẾT KẾ/BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ THIẾT KẾ
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: …………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Điều khoản chi tiết
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng này là dịch vụ thiết kế các mẫu tủ quần áo âm tường theo yêu cầu của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn ở: bản vẽ concept 2D/3D, phối cảnh, lựa chọn vật liệu, chi tiết kỹ thuật và các tài liệu liên quan khác để phục vụ cho việc sản xuất và thi công tủ quần áo. Số lượng mẫu thiết kế và các yêu cầu cụ thể về phong cách, kích thước, vật liệu, phụ kiện, công năng sử dụng sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 đính kèm hợp đồng này.
Điều 2. Phạm vi công việc của Bên B
- Tiếp nhận và khảo sát: Tiếp nhận yêu cầu, ý tưởng, thông tin về không gian lắp đặt (kích thước, vị trí, điều kiện tường, trần, sàn) và các mong muốn của Bên A để lên ý tưởng thiết kế ban đầu. Bên B có thể tiến hành khảo sát thực tế tại địa điểm lắp đặt (nếu được yêu cầu và thỏa thuận).
- Lập bản vẽ concept: Dựa trên thông tin thu thập được, Bên B sẽ lập các bản vẽ thiết kế sơ bộ (concept design) bao gồm: mặt bằng bố trí, phối cảnh 3D trực quan, thể hiện ý tưởng tổng thể về kiểu dáng, màu sắc, vật liệu chính và cách sắp xếp không gian bên trong tủ.
- Hoàn thiện thiết kế kỹ thuật: Sau khi Bên A duyệt thiết kế concept, Bên B sẽ triển khai các bản vẽ thiết kế kỹ thuật chi tiết (technical drawings) phục vụ sản xuất và thi công, bao gồm:
- Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết của tủ quần áo.
- Chi tiết cấu tạo các bộ phận (cánh tủ, ngăn kéo, khoang chứa, ray trượt, bản lề, phụ kiện…).
- Chỉ định chủng loại, mã số, màu sắc của vật liệu (gỗ công nghiệp, gỗ tự nhiên, kính, kim loại…) và phụ kiện (tay nắm, ray trượt, đèn LED, phụ kiện thông minh…).
- Sơ đồ điện (nếu có tích hợp đèn chiếu sáng bên trong).
- Các chi tiết lắp đặt và kết nối với tường, trần, sàn.
- Lập bảng dự trù vật liệu và phụ kiện: Cung cấp danh mục vật liệu, phụ kiện dự kiến sử dụng (material and accessories list) và các thông tin liên quan khác (nhà cung cấp, đơn giá tham khảo nếu có thỏa thuận).
- Trình bày và điều chỉnh: Trình bày, giải thích các bản vẽ và tài liệu thiết kế cho Bên A, tiếp thu ý kiến phản hồi, góp ý và tiến hành điều chỉnh thiết kế hợp lý theo thỏa thuận tại Phụ lục 01.
- Bàn giao hồ sơ: Bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.
Điều 3. Hồ sơ thiết kế và thời gian bàn giao
- Hồ sơ thiết kế bao gồm:
- Bản vẽ concept 2D/3D và phối cảnh render chất lượng cao (số lượng hình ảnh theo thỏa thuận).
- Bộ bản vẽ kỹ thuật chi tiết đầy đủ (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, chi tiết cấu tạo, chi tiết lắp đặt).
- Bảng tổng hợp vật liệu, màu sắc và phụ kiện sử dụng (có mã code hoặc mô tả chi tiết).
- Thuyết minh thiết kế (nếu cần thiết, mô tả ý tưởng, công năng).
- Các tài liệu khác theo thỏa thuận của hai bên và được ghi nhận trong Phụ lục 01.
- Thời gian thực hiện và bàn giao:
- Giai đoạn 1 (Thiết kế sơ bộ/Concept): [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A cung cấp đủ thông tin ban đầu.
- Giai đoạn 2 (Thiết kế chi tiết và hoàn thiện): [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A duyệt thiết kế sơ bộ.
- Tổng thời gian thực hiện: [Tổng số] ngày làm việc.
- Thời gian cụ thể cho từng mẫu thiết kế (nếu có nhiều mẫu) và số lần chỉnh sửa tối đa sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 của Hợp đồng này. Bên B sẽ thông báo ngay cho Bên A nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào và hai bên sẽ cùng thỏa thuận giải pháp.
Điều 4. Chi phí dịch vụ và phương thức thanh toán
- Tổng chi phí dịch vụ thiết kế cho toàn bộ công việc quy định tại Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn). Chi phí này đã bao gồm [liệt kê các khoản bao gồm, ví dụ: thuế GTGT (VAT) 10%, chi phí khảo sát thực tế (nếu có)]. Mọi chi phí phát sinh ngoài phạm vi công việc đã thỏa thuận sẽ được hai bên bàn bạc và ký kết Phụ lục Hợp đồng bổ sung.
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên B theo tiến độ sau:
- Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị hợp đồng tương đương [Số tiền] VNĐ ngay sau khi ký kết Hợp đồng này.
- Đợt 2 (Duyệt concept): Bên A thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị hợp đồng tương đương [Số tiền] VNĐ sau khi Bên A duyệt bản vẽ thiết kế sơ bộ (concept design).
- Đợt 3 (Hoàn thiện): Bên A thanh toán số tiền còn lại tương đương [Số tiền] VNĐ sau khi Bên B bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh và được Bên A nghiệm thu theo quy định tại Điều 5.
- Thông tin tài khoản Bên B:
- Tên tài khoản: …………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: …………………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
- Quyền:
- Có quyền cung cấp đầy đủ thông tin, yêu cầu, mong muốn và các dữ liệu cần thiết (kích thước, hình ảnh không gian) cho Bên B một cách kịp thời và chính xác.
- Có quyền kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện công việc của Bên B, yêu cầu Bên B báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tiến độ.
- Có quyền yêu cầu Bên B chỉnh sửa thiết kế theo các góp ý hợp lý của Bên A, trong giới hạn số lần và phạm vi đã thỏa thuận tại Phụ lục 01.
- Có quyền được bàn giao hồ sơ thiết kế đầy đủ, đúng chất lượng và tiến độ cam kết.
- Nghĩa vụ:
- Nghĩa vụ thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ cho Bên B theo Điều 4 của Hợp đồng này.
- Nghĩa vụ cử người có thẩm quyền phối hợp chặt chẽ, cung cấp phản hồi kịp thời cho Bên B trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, tài liệu mà Bên A cung cấp cho Bên B.
- Bảo mật các thông tin thiết kế và tài liệu do Bên B cung cấp trước khi hợp đồng được nghiệm thu và thanh lý.
- Quyền:
- Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
- Quyền:
- Có quyền yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và phối hợp chặt chẽ trong quá trình thực hiện hợp đồng.
- Có quyền nhận thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng.
- Có quyền từ chối các yêu cầu chỉnh sửa phát sinh ngoài phạm vi thỏa thuận tại Phụ lục 01 hoặc yêu cầu bồi thường nếu việc chỉnh sửa đó làm phát sinh chi phí, thời gian đáng kể.
- Nghĩa vụ:
- Nghĩa vụ thực hiện công việc thiết kế đảm bảo chất lượng chuyên môn, đúng tiến độ và đúng các yêu cầu đã thỏa thuận trong Hợp đồng và Phụ lục 01.
- Nghĩa vụ bảo mật các thông tin kinh doanh, thông tin khách hàng của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện hợp đồng.
- Nghĩa vụ bàn giao đầy đủ hồ sơ thiết kế đã được Bên A nghiệm thu theo quy định.
- Giải thích rõ ràng các chi tiết thiết kế, vật liệu và công năng cho Bên A, đảm bảo Bên A hiểu rõ về sản phẩm thiết kế.
- Quyền:
Điều 6. Điều khoản bảo mật thông tin
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Điều khoản về chỉnh sửa và bổ sung thiết kế
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Điều khoản về quyền sở hữu trí tuệ
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Điều khoản về nghiệm thu và bàn giao
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Điều khoản về chấm dứt hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Điều khoản về trường hợp bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản về phạt vi phạm hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Các sửa đổi, bổ sung Hợp đồng phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của hai bên. Các phụ lục đính kèm Hợp đồng này là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có vướng mắc, hai bên chủ động trao đổi, thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác, thiện chí. Trường hợp không giải quyết được bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Bạn có muốn bổ sung thêm bất kỳ phụ lục nào, ví dụ như Phụ lục 01 chi tiết các yêu cầu về thiết kế, số lần chỉnh sửa và tiến độ cụ thể cho từng hạng mục không?