Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thiết kế mẫu khuôn đúc công nghiệp, đảm bảo lợi ích tối đa cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ MẪU KHUÔN ĐÚC CÔNG NGHIỆP
Số: …../2025/HĐTKMKĐCN
Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại …………………, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung);
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về thiết kế, sở hữu trí tuệ và dịch vụ kỹ thuật.
BÊN A: BÊN ĐẶT THIẾT KẾ/CHỦ ĐẦU TƯ
(Bên thuê thiết kế)
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
BÊN B: BÊN NHẬN THIẾT KẾ/CÔNG TY THIẾT KẾ
(Bên cung cấp dịch vụ thiết kế)
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thiết kế mẫu khuôn đúc công nghiệp với các điều khoản sau đây:
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Bên A đồng ý đặt thiết kế và Bên B đồng ý nhận thiết kế Mẫu khuôn đúc công nghiệp (sau đây gọi là “Mẫu Khuôn”) để sản xuất chi tiết có tên: ………………… (Mã chi tiết: ………………) từ vật liệu: ………………… (ví dụ: thép, gang, nhôm, nhựa, cao su, v.v.). Mẫu Khuôn sẽ được thiết kế theo các yêu cầu kỹ thuật, thông số vật liệu, dung sai, bề mặt, khả năng chịu lực, tuổi thọ sản phẩm đúc và các tiêu chuẩn khác do Bên A cung cấp hoặc thống nhất giữa hai bên, chi tiết tại Phụ lục 01 (Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm đúc và mẫu khuôn), Phụ lục 02 (Quy trình thiết kế và tài liệu bàn giao) đính kèm Hợp đồng này.
Điều 2. Mục tiêu và Phạm vi công việc thiết kế
2.1. Mục tiêu thiết kế:
Mục tiêu chính của việc thiết kế là tạo ra một bộ hồ sơ thiết kế Mẫu Khuôn hoàn chỉnh, tối ưu về kỹ thuật, kinh tế và khả năng chế tạo, nhằm đảm bảo sản xuất ra các chi tiết đúc đạt yêu cầu chất lượng, năng suất và tuổi thọ theo mong muốn của Bên A.
2.2. Phạm vi công việc thiết kế:
Phạm vi công việc thiết kế của Bên B bao gồm nhưng không giới hạn các hạng mục sau:
- Tiếp nhận và phân tích yêu cầu: Tiếp nhận, nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật, bản vẽ 2D/3D của chi tiết sản phẩm đúc từ Bên A.
- Khảo sát và đề xuất giải pháp: Khảo sát các điều kiện liên quan (loại vật liệu đúc, máy đúc, công nghệ đúc…) và đề xuất các giải pháp thiết kế Mẫu Khuôn phù hợp nhất.
- Thiết kế sơ bộ: Lên ý tưởng, thiết kế sơ bộ Mẫu Khuôn, bao gồm các phương án về cấu trúc khuôn, hệ thống cấp liệu, thoát khí, làm mát (nếu có), hệ thống đẩy sản phẩm, v.v.
- Thiết kế chi tiết 2D & 3D: Thực hiện thiết kế chi tiết Mẫu Khuôn trên phần mềm chuyên dụng (CAD/CAM), tạo bản vẽ 2D đầy đủ (kích thước, dung sai, vật liệu, độ nhẵn bề mặt, xử lý nhiệt…) và mô hình 3D hoàn chỉnh.
- Phân tích mô phỏng (CAE/FEM): Thực hiện các phân tích mô phỏng dòng chảy kim loại, làm mát, ứng suất, biến dạng khuôn (nếu cần thiết và được yêu cầu trong Phụ lục 01) để tối ưu hóa thiết kế.
- Lập hồ sơ kỹ thuật: Xây dựng bộ hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, bao gồm bản vẽ thiết kế, danh mục vật tư, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng, hướng dẫn chế tạo và lắp ráp khuôn.
- Hiệu chỉnh và hoàn thiện: Hiệu chỉnh thiết kế theo yêu cầu của Bên A và phản hồi từ các thử nghiệm (nếu có) cho đến khi đạt được sự chấp thuận cuối cùng của Bên A.
Điều 3. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán
3.1. Tổng giá trị Hợp đồng:
Tổng giá trị Hợp đồng là số tiền bằng chữ và bằng số: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).
Giá trị này là trọn gói (lumpsum) hoặc theo đơn giá cho từng hạng mục thiết kế (tùy thuộc vào thỏa thuận chi tiết trong Phụ lục 01), đã bao gồm toàn bộ chi phí liên quan đến nhân công thiết kế, phần mềm, thiết bị phục vụ thiết kế, các chi phí khảo sát, đi lại (nếu có) và các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bất kỳ chi phí phát sinh nào không do thay đổi yêu cầu của Bên A sẽ do Bên B chịu trách nhiệm.
3.2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản của Bên B theo các đợt sau đây:
- Đợt 1 (Tạm ứng và triển khai): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nộp bảo lãnh tạm ứng hợp lệ theo yêu cầu của Bên A (nếu có).
- Đợt 2 (Sau khi hoàn thành thiết kế sơ bộ và được Bên A phê duyệt): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B bàn giao bản vẽ/mô hình thiết kế sơ bộ và được Bên A chấp thuận bằng văn bản.
- Đợt 3 (Sau khi hoàn thành thiết kế chi tiết và được Bên A phê duyệt lần 1): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B bàn giao bộ hồ sơ thiết kế chi tiết (2D, 3D, danh mục vật tư…) và được Bên A phê duyệt lần 1.
- Đợt 4 (Nghiệm thu cuối cùng và bàn giao hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế Mẫu Khuôn hoàn chỉnh (bao gồm các hiệu chỉnh nếu có) và được Bên A nghiệm thu cuối cùng.
Điều 4. Thời gian và tiến độ thực hiện thiết kế
4.1. Thời gian thực hiện:
Tổng thời gian để hoàn thành việc thiết kế Mẫu Khuôn dự kiến là ………… (…………) ngày/tháng, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A hoàn tất thanh toán Đợt 1.
4.2. Tiến độ chi tiết:
Bên B cam kết thực hiện Hợp đồng theo tiến độ chi tiết được quy định trong Phụ lục 03 (Kế hoạch tiến độ thiết kế) đính kèm Hợp đồng này. Kế hoạch tiến độ sẽ bao gồm các mốc chính như:
- Phân tích yêu cầu và khảo sát.
- Thiết kế sơ bộ và trình duyệt.
- Thiết kế chi tiết 2D/3D.
- Phân tích mô phỏng (nếu có).
- Lập hồ sơ kỹ thuật.
- Trình duyệt và hiệu chỉnh.
- Bàn giao cuối cùng.
4.3. Gia hạn thời gian:
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc có sự thay đổi yêu cầu thiết kế từ Bên A, hoặc các yếu tố khách quan khác được hai bên thống nhất bằng văn bản, thời gian thực hiện Hợp đồng có thể được gia hạn. Mọi đề xuất gia hạn phải được Bên B thông báo kịp thời cho Bên A bằng văn bản và được sự chấp thuận bằng văn bản của cả hai bên trước khi áp dụng.
Điều 5. Yêu cầu kỹ thuật và Tiêu chuẩn thiết kế
5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
Mẫu Khuôn phải được thiết kế dựa trên các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của sản phẩm đúc do Bên A cung cấp. Thiết kế phải đảm bảo:
- Độ chính xác: Đảm bảo sản phẩm đúc ra có độ chính xác kích thước và dung sai theo yêu cầu của Bên A.
- Tuổi thọ khuôn: Vật liệu và cấu trúc khuôn phải đảm bảo tuổi thọ theo cam kết (ví dụ: số lần đúc).
- Khả năng chế tạo: Thiết kế phải khả thi để chế tạo bằng các công nghệ gia công hiện có.
- Hiệu quả sản xuất: Thiết kế phải tối ưu hóa chu kỳ đúc, dễ dàng tháo lắp, bảo trì.
- An toàn vận hành: Đảm bảo an toàn cho người vận hành trong quá trình sử dụng khuôn.
5.2. Tiêu chuẩn thiết kế:
Mẫu Khuôn phải được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và Việt Nam hiện hành có liên quan đến khuôn mẫu và đúc (ví dụ: ISO, DIN, JIS, TCVN, các tiêu chuẩn của Hiệp hội công nghiệp khuôn mẫu…). Bên B phải sử dụng phần mềm và công cụ thiết kế chuyên nghiệp, có bản quyền.
5.3. Tài liệu bàn giao:
Bên B có trách nhiệm bàn giao cho Bên A bộ hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh dưới dạng bản cứng và bản mềm (file CAD 2D, 3D ở định dạng phổ biến như .dwg, .dxf, .step, .igs, .stl, v.v., và các file báo cáo phân tích) như được quy định chi tiết trong Phụ lục 02. Hồ sơ phải đầy đủ để Bên A có thể tiến hành chế tạo khuôn.
Các Điều Khoản Quan Trọng Khác
Điều 6. Kiểm tra, phê duyệt và hiệu chỉnh thiết kế
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền sở hữu trí tuệ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành thiết kế
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)