Hợp đồng thiết kế khuôn mẫu sản phẩm nhựa 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo  Hợp đồng thiết kế khuôn mẫu sản phẩm nhựa, đảm bảo mọi điều khoản có lợi nhất cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ KHUÔN MẪU SẢN PHẨM NHỰA

Số: …./HĐTKKM-PVL

Hôm nay, ngày…tháng….năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được sửa đổi, bổ sung;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN ĐẶT HÀNG/BÊN YÊU CẦU (Bên A):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

BÊN THIẾT KẾ (Bên B):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Thiết kế Khuôn mẫu Sản phẩm Nhựa với các điều khoản sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC

1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Bên A đồng ý đặt hàng và Bên B đồng ý thực hiện việc thiết kế khuôn mẫu (sau đây gọi tắt là “Khuôn mẫu”) cho sản phẩm nhựa theo yêu cầu của Bên A, đảm bảo Khuôn mẫu có khả năng sản xuất sản phẩm nhựa đạt chất lượng, kích thước và thông số kỹ thuật mong muốn.

1.2. Số lượng và loại Khuôn mẫu: Số lượng và chi tiết từng loại Khuôn mẫu sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 – Danh mục Khuôn mẫu và Yêu cầu Thiết kế, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

a. Loại sản phẩm nhựa: Chi tiết về tên sản phẩm nhựa cuối cùng (ví dụ: vỏ điện thoại, linh kiện ô tô, đồ gia dụng, bao bì, chai lọ, v.v.). Bên A sẽ cung cấp bản vẽ 2D/3D của sản phẩm nhựa cần đúc.

b. Kiểu khuôn mẫu: Khuôn ép phun (injection mold), khuôn thổi (blow mold), khuôn đùn (extrusion die), khuôn nén (compression mold), v.v. (ghi rõ loại).

c. Thông số khuôn mẫu:

* Số lòng khuôn (cavities): (Ví dụ: 1 lòng, 2 lòng, đa lòng).

* Loại runner: (Ví dụ: cold runner, hot runner).

* Hệ thống đẩy sản phẩm: (Ví dụ: pin đẩy, tấm đẩy, khí đẩy).

* Hệ thống làm mát: (Ví dụ: kênh nước làm mát).

* Cấp độ tự động hóa: (Ví dụ: tự động hoàn toàn, bán tự động).

* Tuổi thọ khuôn mẫu dự kiến (shots): (Ví dụ: 100.000 shots, 500.000 shots, 1.000.000 shots).

* Vật liệu chế tạo khuôn mẫu đề xuất: (Ví dụ: thép P20, NAK80, S136, H13).

* Độ chính xác gia công (tolerance): (Ví dụ: ± 0.02 mm).

d. Yêu cầu kỹ thuật khác: Khả năng chịu áp lực, nhiệt độ, khả năng chống ăn mòn (đối với nhựa có phụ gia), khả năng tháo lắp nhanh, dễ bảo trì, khả năng tích hợp vào máy ép/thổi hiện có của Bên A.

1.3. Phạm vi công việc của Bên B: Bên B cam kết thực hiện các công việc thiết kế sau đây:

a. Tiếp nhận yêu cầu và tư vấn: Tiếp nhận bản vẽ sản phẩm nhựa và các yêu cầu kỹ thuật từ Bên A. Phân tích tính khả thi của thiết kế sản phẩm trên khuôn mẫu, tư vấn cho Bên A về các vấn đề liên quan đến góc thoát khuôn, độ dày thành, đường cấp liệu, vị trí đẩy sản phẩm để tối ưu hóa khả năng đúc và chất lượng sản phẩm.

b. Thiết kế sơ bộ (Concept Design): Phát triển các bản vẽ thiết kế sơ bộ của Khuôn mẫu, bao gồm bố cục tổng thể, vị trí lòng khuôn, hệ thống runner, hệ thống làm mát, hệ thống đẩy. Trình bày các lựa chọn thiết kế và ưu nhược điểm cho Bên A.

c. Thiết kế chi tiết 2D/3D: Dựa trên thiết kế sơ bộ được Bên A phê duyệt, Bên B sẽ tiến hành thiết kế chi tiết Khuôn mẫu bằng phần mềm CAD/CAM chuyên dụng (ví dụ: SolidWorks, AutoCAD, UG NX, Catia, Pro/ENGINEER).

* Bản vẽ lắp ráp khuôn (Assembly Drawing).

* Bản vẽ chi tiết từng chi tiết khuôn (Component Drawings): lòng khuôn, lõi khuôn, tấm khuôn, pin đẩy, chốt định vị, hệ thống cấp liệu, hệ thống làm mát, v.v.

* Lập bảng kê vật tư và linh kiện tiêu chuẩn.

* Lập báo cáo phân tích dòng chảy nhựa (Mold Flow Analysis) để dự đoán và tối ưu hóa quá trình điền đầy nhựa, làm mát, co ngót, và tránh các lỗi đúc (ví dụ: vết hàn, bọt khí, biến dạng).

d. Trình duyệt và điều chỉnh: Trình bản vẽ thiết kế chi tiết và báo cáo phân tích cho Bên A xem xét, góp ý. Bên B sẽ điều chỉnh thiết kế theo yêu cầu hợp lý của Bên A cho đến khi được phê duyệt cuối cùng.

e. Bàn giao hồ sơ thiết kế: Bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế Khuôn mẫu đã được phê duyệt, bao gồm bản vẽ 2D (định dạng DWG, DXF), mô hình 3D (định dạng STEP, IGES, Parasolid), báo cáo phân tích, danh mục linh kiện, và các tài liệu liên quan khác cho Bên A.

1.4. Tiêu chuẩn chất lượng thiết kế: Bên B cam kết thiết kế Khuôn mẫu tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế (ví dụ: DME, HASCO, JIS, ISO) và các tiêu chuẩn nội bộ của Bên A (nếu có). Thiết kế phải đảm bảo khả năng sản xuất sản phẩm nhựa đạt độ chính xác, chất lượng bề mặt và các thông số kỹ thuật đã yêu cầu.

1.5. Thời gian thực hiện: Tổng thời gian thực hiện công việc từ khi nhận yêu cầu đến khi bàn giao hồ sơ thiết kế Khuôn mẫu hoàn chỉnh là ……… ngày/tuần/tháng. Tiến độ chi tiết cho từng giai đoạn sẽ được quy định tại Phụ lục 02 – Kế hoạch Thiết kế chi tiết.

1.6. Địa điểm thực hiện dịch vụ: Tại văn phòng thiết kế của Bên B tại địa chỉ: ………………………………………….

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN

2.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng phí dịch vụ thiết kế Khuôn mẫu theo Hợp đồng này là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng).

2.2. Chi tiết giá trị: Giá trị Hợp đồng đã bao gồm (hoặc chưa bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí nhân công thiết kế, chi phí sử dụng phần mềm, chi phí báo cáo phân tích (nếu có) và các chi phí khác liên quan đến việc hoàn thành dịch vụ thiết kế.

2.3. Loại tiền tệ: Giá trị Hợp đồng được tính bằng Việt Nam Đồng (VNĐ).

2.4. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

2.5. Tiến độ thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng/Đặt cọc): Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Đợt 2 (Phê duyệt thiết kế sơ bộ): Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Bên A phê duyệt thiết kế sơ bộ Khuôn mẫu.

c. Đợt cuối: Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng còn lại trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nghiệm thu và xác nhận đã nhận đủ hồ sơ thiết kế chi tiết Khuôn mẫu hoàn chỉnh và hài lòng với chất lượng thiết kế.

2.6. Tài khoản thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: …………………………………………………………………………

* Số tài khoản: …………………………………………………………………………

* Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

2.7. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá ……… ngày kể từ ngày đến hạn mà không có lý do chính đáng được Bên B chấp thuận bằng văn bản, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ………% /ngày trên tổng số tiền chậm trả.

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN A (BÊN ĐẶT HÀNG)

3.1. Nghĩa vụ của Bên A:

a. Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác bản vẽ 2D/3D của sản phẩm nhựa, các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của sản phẩm (dung sai, chất lượng bề mặt, vật liệu nhựa sử dụng), thông số máy ép/thổi (nếu có) và các thông tin cần thiết khác cho Bên B.

b. Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong suốt quá trình thiết kế, kịp thời xem xét, góp ý và phê duyệt các bản vẽ thiết kế theo tiến độ đã thỏa thuận.

c. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Hợp đồng cho Bên B theo quy định tại Điều 2.

d. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và quyền sở hữu trí tuệ của thiết kế sản phẩm nhựa do Bên A cung cấp. Bên A phải đảm bảo rằng việc thiết kế Khuôn mẫu theo mẫu sản phẩm của Bên A không vi phạm bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào của bên thứ ba.

3.2. Quyền lợi của Bên A:

a. Được Bên B thực hiện công việc thiết kế Khuôn mẫu theo đúng yêu cầu, chất lượng và tiến độ đã thỏa thuận.

b. Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo về tiến độ công việc, các phát hiện trong quá trình thiết kế và các đề xuất tối ưu.

c. Có quyền kiểm tra, giám sát quá trình thiết kế và yêu cầu Bên B điều chỉnh lại nếu chưa đạt yêu cầu đã thỏa thuận.

d. Từ chối nghiệm thu hồ sơ thiết kế nếu không đạt chất lượng hoặc không đầy đủ theo Hợp đồng.

e. Áp dụng chế tài phạt vi phạm Hợp đồng nếu Bên B không thực hiện đúng các cam kết.

f. Được hưởng quyền sở hữu trí tuệ đối với thiết kế Khuôn mẫu theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN B (BÊN THIẾT KẾ)

4.1. Nghĩa vụ của Bên B:

a. Tiếp nhận yêu cầu và thực hiện công việc thiết kế Khuôn mẫu theo đúng quy trình chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng và tiến độ đã thỏa thuận trong Hợp đồng và các Phụ lục.

b. Sử dụng đội ngũ kỹ sư, chuyên gia thiết kế khuôn mẫu có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm và sử dụng phần mềm thiết kế hiện đại, có bản quyền.

c. Đảm bảo thiết kế Khuôn mẫu tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn và khả năng sản xuất sản phẩm đạt chất lượng yêu cầu của Bên A.

d. Thông báo kịp thời cho Bên A về bất kỳ vấn đề phát sinh nào (ví dụ: vấn đề về tính khả thi của thiết kế sản phẩm, thay đổi vật liệu, chi phí phát sinh) và chỉ tiến hành khi có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

e. Cung cấp hồ sơ thiết kế đầy đủ, chính xác và có thể sử dụng được cho việc chế tạo Khuôn mẫu.

f. Bảo mật tuyệt đối thông tin, bản vẽ sản phẩm, bí quyết công nghệ, thiết kế của Bên A, không được tiết lộ cho bên thứ ba hoặc sử dụng cho mục đích khác ngoài Hợp đồng này (trừ khi được Bên A cho phép bằng văn bản hoặc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).

4.2. Quyền lợi của Bên B:

a. Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và phối hợp chặt chẽ để Bên B thực hiện công việc.

b. Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Hợp đồng.

c. Từ chối tiếp tục công việc hoặc tạm dừng tiến độ nếu Bên A không tuân thủ các điều khoản thanh toán hoặc không tạo điều kiện cần thiết.

d. Đề xuất các giải pháp tối ưu hóa thiết kế Khuôn mẫu hoặc thiết kế sản phẩm nhựa (nếu cần thiết) để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả sản xuất (phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A).

ĐIỀU 5: THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

5.1. Thời gian thực hiện: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị cho đến khi các bên hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ theo Hợp đồng hoặc khi Hợp đồng bị chấm dứt theo quy định.

5.2. Tiến độ chi tiết: Tiến độ cụ thể cho từng giai đoạn thiết kế (thiết kế sơ bộ, phân tích dòng chảy, thiết kế chi tiết, chỉnh sửa, bàn giao) sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 02 – Kế hoạch Thiết kế chi tiết đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

5.3. Gia hạn tiến độ: Trong trường hợp có các yếu tố khách quan (thiên tai, dịch bệnh, sự cố bất khả kháng, phát sinh vấn đề kỹ thuật phức tạp ngoài dự kiến cần thời gian xử lý thêm, hoặc chậm trễ do lỗi của Bên A trong việc cung cấp thông tin/phê duyệt) gây ảnh hưởng đến tiến độ, Bên B có quyền đề nghị gia hạn tiến độ và phải thông báo bằng văn bản cho Bên A để hai bên cùng xem xét, thỏa thuận và ký phụ lục điều chỉnh (nếu cần).

5.4. Trễ tiến độ do lỗi của Bên B: Nếu Bên B chậm trễ tiến độ mà không có lý do chính đáng được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.


ĐIỀU 6: QUY TRÌNH BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ VÀ NGHIỆM THU

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7: SỬA ĐỔI THIẾT KẾ SAU NGHIỆM THU

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8: QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ ĐỐI VỚI THIẾT KẾ KHUÔN MẪU

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10: XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11: BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12: BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ LUẬT ÁP DỤNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *