Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng sản xuất và lắp đặt hệ thống chân vịt tàu, đảm bảo lợi ích tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHÂN VỊT TÀU
Số: …../2025/HĐSXLDHTCVT
Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại …………………, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về sản xuất cơ khí, lắp đặt thiết bị và an toàn hàng hải.
BÊN A: CHỦ TÀU/ĐƠN VỊ ĐÓNG TÀU
(Bên đặt hàng sản xuất và lắp đặt)
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
BÊN B: ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHÂN VỊT
(Bên nhận sản xuất và lắp đặt)
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng sản xuất và lắp đặt hệ thống chân vịt tàu với các điều khoản sau đây:
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Bên A đồng ý đặt hàng và Bên B đồng ý nhận sản xuất và lắp đặt hoàn chỉnh Hệ thống chân vịt tàu cho tàu có tên ………………… (hoặc số hiệu thiết kế: ………………; loại tàu: ………………). Hệ thống chân vịt bao gồm chân vịt, trục chân vịt, ống bao trục, vòng đệm kín nước, và các phụ kiện liên quan khác, với các thông số kỹ thuật, thiết kế và yêu cầu chi tiết như được quy định tại Phụ lục 01 (Bản vẽ thiết kế hệ thống chân vịt), Phụ lục 02 (Quy cách vật liệu và thiết bị) và Phụ lục 03 (Quy trình sản xuất, lắp đặt và thử nghiệm) đính kèm Hợp đồng này. Hệ thống chân vịt phải được sản xuất và lắp đặt mới hoàn toàn, đảm bảo chất lượng, độ chính xác, an toàn, hiệu suất hoạt động, và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của cơ quan đăng kiểm Việt Nam (VR) hoặc cơ quan đăng kiểm quốc tế (ví dụ: Lloyd’s Register, DNV-GL, ABS, BV, NK…) được Bên A yêu cầu.
Điều 2. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán
2.1. Tổng giá trị Hợp đồng:
Tổng giá trị Hợp đồng là số tiền bằng chữ và bằng số: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).
Giá trị này là trọn gói (lumpsum) hoặc theo đơn giá (unit price) cho từng hạng mục công việc/thiết bị (tùy thuộc vào thỏa thuận chi tiết trong Phụ lục 02 và 03), đã bao gồm toàn bộ chi phí liên quan đến thiết kế (nếu Bên B thiết kế), mua sắm vật liệu, gia công chế tạo, lắp ráp, vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt, chi phí nhân công, công cụ dụng cụ, kiểm tra, thử nghiệm, hiệu chỉnh, và các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bất kỳ chi phí phát sinh nào không do thay đổi yêu cầu của Bên A sẽ do Bên B chịu trách nhiệm.
2.2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản của Bên B theo các đợt sau đây:
- Đợt 1 (Tạm ứng vật liệu và thiết kế): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nộp bảo lãnh tạm ứng hợp lệ theo yêu cầu của Bên A. Khoản tiền này dùng để mua sắm vật liệu, chuẩn bị sản xuất và thiết kế chi tiết (nếu có).
- Đợt 2 (Hoàn thành sản xuất chân vịt và trục): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B thông báo hoàn thành sản xuất chân vịt và trục chân vịt, được Bên A và đại diện đăng kiểm kiểm tra đạt yêu cầu về kích thước, vật liệu và cân bằng.
- Đợt 3 (Hoàn thành sản xuất các bộ phận khác và tập kết tại công trường): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B thông báo hoàn thành sản xuất các bộ phận còn lại (ống bao trục, vòng đệm kín nước, chi tiết liên kết…) và toàn bộ hệ thống đã được tập kết tại địa điểm lắp đặt của Bên A, sẵn sàng cho công tác lắp đặt.
- Đợt 4 (Hoàn thành lắp đặt và căn chỉnh): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B thông báo hoàn thành lắp đặt hệ thống chân vịt lên tàu, bao gồm căn chỉnh đường trục, lắp đặt vòng đệm kín nước, và các kết nối cơ khí khác, được Bên A và đại diện đăng kiểm kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đợt 5 (Nghiệm thu cuối cùng, chạy thử và bàn giao): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày hệ thống chân vịt hoàn thành chạy thử tại cảng và/hoặc trên biển (tùy theo thỏa thuận), được nghiệm thu cuối cùng, bàn giao hoàn chỉnh cho Bên A cùng với toàn bộ hồ sơ, giấy tờ liên quan và chứng chỉ đăng kiểm hợp lệ.
Điều 3. Thời gian và địa điểm thực hiện
3.1. Thời gian thực hiện:
Tổng thời gian để hoàn thành việc sản xuất và lắp đặt hệ thống chân vịt dự kiến là ………… (…………) tháng/ngày, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A hoàn tất thanh toán Đợt 1.
3.2. Địa điểm thực hiện:
- Công việc sản xuất (gia công chế tạo) sẽ được thực hiện tại xưởng của Bên B: ………………………………………………………………………
- Công việc lắp đặt sẽ được thực hiện tại: ………………………………………………………………………
(Ví dụ: Tại xưởng đóng tàu của Bên A tại địa chỉ: …………; hoặc trên tàu tại cầu cảng: …………)
3.3. Tiến độ chi tiết:
Bên B cam kết thực hiện Hợp đồng theo tiến độ chi tiết được quy định trong Phụ lục 04 (Kế hoạch tiến độ sản xuất và lắp đặt) đính kèm Hợp đồng này. Kế hoạch tiến độ sẽ bao gồm các mốc chính như:
- Mua sắm và kiểm tra vật liệu đầu vào.
- Gia công chế tạo chân vịt (đúc, tiện, phay, cân bằng).
- Gia công chế tạo trục chân vịt (rèn, tiện, phay then, mài bóng).
- Sản xuất ống bao trục và các phụ kiện.
- Kiểm tra chất lượng từng bộ phận (NDT, kiểm tra kích thước).
- Vận chuyển hệ thống đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt trục, ống bao trục, vòng đệm kín nước.
- Căn chỉnh đường trục và chân vịt.
- Lắp đặt chân vịt và các chi tiết cuối cùng.
- Kiểm tra kín nước và thử quay trục.
- Chạy thử tại cảng và trên biển (nếu có).
- Hoàn thiện và nghiệm thu.
Điều 4. Yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng
4.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Hệ thống chân vịt phải được sản xuất và lắp đặt theo đúng bản vẽ thiết kế đã được duyệt, thông số kỹ thuật chi tiết, vật liệu quy định và các tiêu chuẩn kỹ thuật hàng hải hiện hành. Đảm bảo độ chính xác cao trong gia công, cân bằng động của chân vịt, độ đồng tâm của đường trục và độ kín nước của các phớt, vòng đệm.
4.2. Tiêu chuẩn chất lượng và đăng kiểm:
Toàn bộ quá trình sản xuất và lắp đặt phải tuân thủ các quy định của cơ quan đăng kiểm Việt Nam (VR) hoặc cơ quan đăng kiểm quốc tế được lựa chọn (nếu có). Tất cả vật liệu và thiết bị do Bên B cung cấp hoặc sử dụng phải có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng và có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (C/Q), chứng nhận xuất xứ (C/O), chứng nhận vật liệu (MTC) và chứng nhận của đăng kiểm. Bên B phải thực hiện các bước kiểm tra, thử nghiệm cần thiết (kiểm tra siêu âm mối hàn, thử kín nước, thử độ rung, thử tải động cơ và chân vịt…) và phối hợp chặt chẽ với đại diện đăng kiểm để được cấp chứng nhận.
4.3. Hồ sơ kỹ thuật và hướng dẫn:
Sau khi hoàn thành, Bên B có trách nhiệm bàn giao cho Bên A bộ hồ sơ hoàn công bao gồm: bản vẽ hoàn công hệ thống chân vịt, các báo cáo kiểm tra chất lượng (NDT, cân bằng), chứng chỉ vật liệu, chứng nhận của đăng kiểm, hướng dẫn vận hành và bảo trì hệ thống chân vịt.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thực hiện công việc sản xuất và lắp đặt đúng thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến độ và đảm bảo chất lượng, an toàn.
- Cử đại diện hoặc chuyên gia giám sát, kiểm tra quá trình sản xuất, vật liệu sử dụng, chất lượng gia công và các thử nghiệm.
- Yêu cầu Bên B cung cấp các báo cáo tiến độ, báo cáo chất lượng, và phối hợp giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Từ chối nghiệm thu hoặc yêu cầu Bên B sửa chữa, khắc phục các lỗi kỹ thuật, sai sót trong quá trình sản xuất hoặc lắp đặt.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu vi phạm Hợp đồng gây ảnh hưởng đến tiến độ đóng tàu hoặc hiệu suất của hệ thống chân vịt.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các đợt thanh toán theo quy định tại Điều 2.
- Cung cấp đầy đủ bản vẽ thiết kế cuối cùng (nếu Bên A chịu trách nhiệm thiết kế) và các thông tin kỹ thuật cần thiết liên quan đến tàu.
- Cung cấp địa điểm lắp đặt, các điều kiện cần thiết (cẩu, điện, nước, ánh sáng, hỗ trợ nhân lực cơ bản…) và tạo điều kiện thuận lợi để Bên B thực hiện nhiệm vụ.
- Phối hợp với Bên B và cơ quan đăng kiểm trong quá trình kiểm tra, thử nghiệm và nghiệm thu.
5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản tiền theo Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu kỹ thuật, mặt bằng thi công và các hỗ trợ cần thiết để thực hiện công việc.
- Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tối ưu hoặc vật liệu thay thế (trong trường hợp cần thiết và có lý do chính đáng) nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và cơ quan đăng kiểm, đảm bảo chất lượng và an toàn.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Sản xuất và lắp đặt hệ thống chân vịt theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình an toàn và tiến độ đã cam kết.
- Đảm bảo nhân lực thi công có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và được cấp chứng chỉ phù hợp (thợ cơ khí tàu biển, kỹ sư hàng hải…).
- Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, chất lượng lắp đặt, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và bảo vệ môi trường trong suốt quá trình thi công.
- Cung cấp đầy đủ vật tư phụ trợ có chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và phù hợp với tiêu chuẩn.
- Phối hợp chặt chẽ với Bên A và cơ quan đăng kiểm trong suốt quá trình sản xuất, lắp đặt, kiểm tra, chạy thử và nghiệm thu.
- Bàn giao hệ thống chân vịt hoàn chỉnh, hoạt động ổn định và an toàn, đầy đủ hồ sơ kỹ thuật, chứng chỉ liên quan.
- Thực hiện nghĩa vụ bảo hành, bảo trì theo thỏa thuận tại Hợp đồng sau khi bàn giao.
Các Điều Khoản Quan Trọng Khác
Điều 6. Kiểm tra, thử nghiệm và nghiệm thu
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bàn giao và đưa vào vận hành
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành và bảo trì
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng và phạt vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)