Hợp đồng sản xuất tủ bếp theo yêu cầu 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng sản xuất tủ bếp theo yêu cầu, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn trong mọi tranh chấp phát sinh, mang lại sự an tâm tuyệt đối

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG SẢN XUẤT, THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TỦ BẾP THEO YÊU CẦU

Số: [Số hợp đồng]/HĐSX-TBTYC/2025

Hôm nay, ngày 09 tháng 07 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Căn cứ vào nhu cầu thực tế của Bên A và năng lực cung ứng, sản xuất của Bên B.

BÊN A (BÊN ĐẶT HÀNG):

  • Tên đơn vị/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG):

  • Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) cùng nhau thỏa thuận ký kết Hợp đồng Sản xuất, Thi công và Lắp đặt Tủ Bếp theo yêu cầu với các điều khoản và điều kiện chi tiết dưới đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

Bên B đồng ý tiếp nhận yêu cầu, thiết kế, sản xuất, vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện các hạng mục tủ bếp và các vật dụng liên quan theo yêu cầu riêng của Bên A (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”). Chi tiết về chủng loại, kích thước, vật liệu, màu sắc, phụ kiện, bản vẽ thiết kế kỹ thuật và các yêu cầu đặc thù khác của Sản phẩm được quy định cụ thể tại Phụ lục Hợp đồng số 01: Bảng kê chi tiết thiết kế và vật tưPhụ lục Hợp đồng số 02: Bản vẽ kỹ thuật thiết kế tủ bếp đính kèm Hợp đồng này. Các phụ lục này là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

ĐIỀU 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

2.1. Vật liệu: Các hạng mục tủ bếp phải được sản xuất từ vật liệu cao cấp, đúng chủng loại, màu sắc, độ dày và nguồn gốc xuất xứ đã được Bên A lựa chọn và ghi rõ trong Phụ lục Hợp đồng số 01. Ví dụ:

* Thùng tủ: [Loại vật liệu cụ thể, ví dụ: MDF lõi xanh chống ẩm An Cường, HDF chống ẩm, Plywood…] với độ dày [Độ dày cụ thể, ví dụ: 18mm].

* Cánh tủ: [Loại vật liệu cụ thể, ví dụ: Acrylic bóng gương, Laminate An Cường, Gỗ tự nhiên (xoan đào, sồi), MDF sơn 2K…] với bề mặt [Màu sắc/vân gỗ cụ thể].

* Hậu tủ: [Loại vật liệu cụ thể, ví dụ: Alum, MDF chống ẩm 9mm].

* Mặt đá bếp: [Loại đá cụ thể, ví dụ: Đá Granite tự nhiên, Đá Marble, Đá nhân tạo Solid Surface…] với độ dày [Độ dày cụ thể, ví dụ: 18mm].

* Kính ốp bếp: [Loại kính cụ thể, ví dụ: Kính cường lực màu, Kính ốp 3D…] với độ dày [Độ dày cụ thể, ví dụ: 8mm].

* Phụ kiện: Sử dụng phụ kiện chính hãng của các thương hiệu [Ví dụ: Hafele, Blum, Garis, Eurogold…] bao gồm bản lề giảm chấn, ray trượt giảm chấn, tay nắm, tay nâng, giá bát đĩa nâng hạ/cố định, giá xoong nồi, thùng gạo, thùng rác, v.v. Tất cả phụ kiện phải mới 100%, không trầy xước, không gỉ sét và hoạt động trơn tru.

2.2. Thiết kế và thi công:

* Sản phẩm phải được sản xuất và lắp đặt đúng theo bản vẽ kỹ thuật chi tiết tại Phụ lục Hợp đồng số 02 đã được hai bên thống nhất và ký duyệt.

* Đảm bảo các module tủ bếp được lắp đặt thẳng, vuông vắn, không cong vênh, không hở mối nối, không có khe hở lớn hơn sai số cho phép. Các đường cắt phải sắc nét, không sứt mẻ.

* Các mối ghép, liên kết phải chắc chắn, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền trong suốt quá trình sử dụng.

* Bề mặt sản phẩm phải nhẵn mịn, không có vết xước, bong tróc, bám bụi bẩn hay các lỗi kỹ thuật khác. Sơn/phủ phải đều màu, độ bám dính tốt.

* Hệ thống điện, nước (nếu có tích hợp) phải được lắp đặt đúng kỹ thuật, đảm bảo an toàn và thẩm mỹ.

2.3. Chức năng và an toàn: Sản phẩm phải đáp ứng đầy đủ các chức năng theo thiết kế, hoạt động ổn định và an toàn cho người sử dụng. Bên B cam kết Sản phẩm không chứa các hóa chất độc hại vượt quá ngưỡng cho phép, thân thiện với môi trường và sức khỏe con người.

ĐIỀU 3: SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

3.1. Tổng số lượng, đơn giá chi tiết cho từng hạng mục Sản phẩm, bao gồm cả chi phí thiết kế, vật tư, sản xuất, vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện, được quy định cụ thể tại Phụ lục Hợp đồng số 01: Bảng kê chi tiết thiết kế và vật tư.

3.2. Tổng giá trị Hợp đồng chưa bao gồm thuế GTGT là: [Tổng giá trị bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Tổng giá trị bằng chữ] đồng chẵn).

3.3. Thuế GTGT [Tỷ lệ %] là: [Số tiền thuế GTGT] VNĐ.

3.4. Tổng giá trị Hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT là: [Tổng giá trị sau thuế] VNĐ (Bằng chữ: [Tổng giá trị sau thuế bằng chữ] đồng chẵn).

3.5. Giá trị Hợp đồng này là cố định và không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện, trừ khi có phát sinh thay đổi thiết kế hoặc vật tư theo yêu cầu của Bên A và được hai bên thống nhất bằng văn bản thông qua Phụ lục Hợp đồng bổ sung. Mọi thay đổi sẽ được lập thành Phụ lục Hợp đồng mới, có chữ ký của đại diện hai bên và có giá trị pháp lý tương đương Hợp đồng chính.

ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo các đợt và tiến độ sau đây:

a. Đợt 1 (Đặt cọc thiết kế và sản xuất): Thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] VNĐ ngay sau khi Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nhận được bản sao có xác nhận chuyển khoản của Bên A. Khoản tạm ứng này sẽ được Bên B sử dụng để triển khai thiết kế chi tiết, đặt cọc vật tư và bắt đầu sản xuất.

b. Đợt 2 (Thanh toán tiến độ sản xuất): Thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] VNĐ sau khi Bên B thông báo đã hoàn thành [Tỷ lệ %] khối lượng sản phẩm tại xưởng và được Bên A kiểm tra, xác nhận (thông qua hình ảnh, video call hoặc đến trực tiếp xưởng sản xuất).

c. Đợt 3 (Thanh toán sau khi giao hàng và lắp đặt cơ bản): Thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] VNĐ sau khi Bên B đã vận chuyển Sản phẩm đến công trình và hoàn thành việc lắp đặt phần thô/khung tủ bếp tại địa điểm thi công của Bên A.

d. Đợt 4 (Thanh toán hoàn tất sau nghiệm thu): Thanh toán [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng còn lại tương đương [Số tiền] VNĐ sau khi Bên B đã hoàn thành toàn bộ công tác lắp đặt, vệ sinh, và Bên A đã tiến hành nghiệm thu, ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao Sản phẩm.

4.2. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại phần thông tin chung của Hợp đồng. Bên B phải cung cấp đầy đủ hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ và các chứng từ liên quan khác (phiếu xuất kho, biên bản nghiệm thu từng giai đoạn) cho Bên A trước khi thực hiện thanh toán cho mỗi đợt.

4.3. Thời hạn thanh toán: Các khoản thanh toán sẽ được thực hiện trong vòng [Số ngày, ví dụ: 03 ngày] làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và chứng từ hợp lệ do Bên B cung cấp. Mọi chi phí liên quan đến giao dịch ngân hàng (phí chuyển khoản, phí duy trì tài khoản…) sẽ do bên thực hiện chuyển khoản chịu trách nhiệm.

ĐIỀU 5: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG, THI CÔNG, LẮP ĐẶT

5.1. Thời gian thực hiện Hợp đồng: Bên B cam kết hoàn thành toàn bộ quá trình thiết kế, sản xuất, vận chuyển, thi công và lắp đặt tủ bếp theo yêu cầu trong vòng [Số ngày/tuần/tháng cụ thể, ví dụ: 45 ngày làm việc] kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực hoặc kể từ ngày Bên A thanh toán Đợt 1 (tùy theo điều khoản nào đến sau).

5.2. Tiến độ chi tiết:

a. Giai đoạn thiết kế và duyệt bản vẽ 3D/2D: [Số ngày, ví dụ: 07 ngày] kể từ ngày ký Hợp đồng.

b. Giai đoạn sản xuất tại xưởng: [Số ngày, ví dụ: 25 ngày] kể từ ngày bản vẽ được duyệt cuối cùng.

c. Giai đoạn vận chuyển và lắp đặt tại công trình: [Số ngày, ví dụ: 07 ngày] kể từ ngày hoàn thành sản xuất.

Bên B có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Bên A về tiến độ thực hiện công việc, bao gồm các mốc quan trọng như hoàn thành thiết kế, bắt đầu sản xuất, dự kiến ngày giao hàng và dự kiến ngày hoàn thành lắp đặt. Mọi sự chậm trễ ngoài kế hoạch phải được thông báo bằng văn bản và có lý do chính đáng được Bên A chấp thuận.

5.3. Địa điểm thi công và lắp đặt: Toàn bộ Sản phẩm sẽ được Bên B vận chuyển đến và lắp đặt hoàn chỉnh tại: [Địa chỉ cụ thể của công trình, căn hộ của Bên A, ví dụ: Căn hộ số XX-YY, Tòa nhà ZZ, Dự án ABC, Phường M, Quận N, Thành phố Hồ Chí Minh]. Bên A có trách nhiệm chuẩn bị mặt bằng sạch sẽ, thông thoáng, có đủ điều kiện về điện, nước, và đảm bảo an toàn lao động để Bên B tiến hành thi công và lắp đặt. Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc chuẩn bị mặt bằng nếu không được Bên A thực hiện đúng cam kết sẽ do Bên A chịu.

5.4. Thông báo lịch thi công: Bên B phải thông báo cho Bên A về lịch trình vận chuyển vật tư, thi công và lắp đặt ít nhất [Số ngày, ví dụ: 03 ngày] làm việc trước khi thực hiện để Bên A có thể sắp xếp nhân sự hoặc đại diện đến giám sát, kiểm tra và phối hợp công việc. Trong trường hợp Bên A không thể phối hợp đúng lịch hẹn do lỗi của Bên A, Bên A sẽ chịu các chi phí phát sinh liên quan (ví dụ: chi phí lưu kho, chi phí chờ đợi của nhân công, chi phí vận chuyển lại nếu có).

CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7: TRÁCH NHIỆM VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO SẢN PHẨM

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ BẢO TRÌ

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10: QUY ĐỊNH VỀ THAY ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11: VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 14: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 15: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

15.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

15.2. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

15.3. Các phụ lục và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng (nếu có) là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này và có giá trị pháp lý tương đương.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *