Hợp đồng sản xuất nhựa công nghiệp 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng sản xuất nhựa công nghiệp, đảm bảo mọi điều khoản có lợi nhất cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG SẢN XUẤT NHỰA CÔNG NGHIỆP

Số: …./HĐSXNCN-PVL

Hôm nay, ngày…tháng… năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN ĐẶT HÀNG/BÊN MUA (Bên A):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

BÊN NHẬN SẢN XUẤT/BÊN BÁN (Bên B):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Sản xuất Nhựa Công nghiệp với các điều khoản sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC

1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Bên A đồng ý đặt hàng và Bên B đồng ý nhận sản xuất các loại sản phẩm nhựa công nghiệp (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”) theo mẫu mã, quy cách, số lượng và tiêu chuẩn chất lượng do Bên A cung cấp hoặc được hai bên thống nhất.

1.2. Số lượng và mẫu mã Sản phẩm: Số lượng và chi tiết từng loại Sản phẩm, bao gồm bản vẽ thiết kế 2D/3D, thông số kích thước, màu sắc, yêu cầu về chất lượng bề mặt, vật liệu nhựa sử dụng, yêu cầu in ấn/dán nhãn (nếu có), và các yêu cầu hoàn thiện khác sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 – Danh mục Sản phẩm và Yêu cầu Kỹ thuật. Ví dụ về Sản phẩm:

a. Loại sản phẩm công nghiệp: Linh kiện ô tô, linh kiện điện tử, vỏ thiết bị điện/điện tử, chi tiết máy, pallet nhựa, thùng chứa công nghiệp, ống nhựa công nghiệp, phụ tùng máy móc, vật liệu xây dựng bằng nhựa, v.v.

b. Kích thước và dung sai: Chiều dài, rộng, cao, đường kính, độ dày, dung sai kích thước (ví dụ: ± 0.05 mm, ± 0.1 mm) để đảm bảo độ chính xác lắp ráp.

c. Trọng lượng sản phẩm: Trọng lượng chính xác của từng sản phẩm (ví dụ: ± 0.1g) để đảm bảo độ đồng đều và chi phí.

d. Kiểu dáng và thiết kế: Hình dạng, chi tiết thiết kế phức tạp, các bộ phận lắp ráp, khớp nối.

e. Loại hạt nhựa nguyên liệu: ABS, PC, PA (Nylon), POM (Acetal), PBT, PEEK, PSU, LCP, PP, HDPE, PVC kỹ thuật, các loại nhựa kỹ thuật có sợi thủy tinh (GF) hoặc phụ gia khác để tăng cường tính chất. Yêu cầu về chỉ số chảy (MFI), tỷ trọng, độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền va đập, độ cứng (Rockwell, Shore), khả năng chịu nhiệt (HDT, Vicat), khả năng chống cháy (UL94), khả năng chịu hóa chất, chống mài mòn, độ chính xác định hình, v.v.

f. Yêu cầu in ấn/dán nhãn/khắc: Số màu in, vị trí in, độ sắc nét, độ bền màu (nếu in trực tiếp); vị trí dán nhãn, độ bám dính (nếu dán nhãn); vị trí khắc logo/số lô/thông tin kỹ thuật (nếu có). Bên A sẽ cung cấp file thiết kế in ấn/khắc.

g. Yêu cầu kỹ thuật đặc biệt: Khả năng cách điện, chống tĩnh điện (ESD), độ chịu UV cao, khả năng chống ăn mòn hóa học, khả năng chịu tải trọng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn ngành (ví dụ: IATF 16949 cho ô tô, UL cho điện tử).

1.3. Nguyên liệu sản xuất:

a. Trường hợp Bên A cung cấp nguyên liệu: Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ và kịp thời các loại hạt nhựa nguyên liệu (sau đây gọi là “Nguyên liệu”) theo đúng chủng loại, số lượng và chất lượng đã thỏa thuận tại Phụ lục 02 – Danh mục Nguyên liệu do Bên A cung cấp. Bên A chịu trách nhiệm về chất lượng và nguồn gốc hợp pháp của Nguyên liệu.

b. Trường hợp Bên B tự tìm kiếm nguyên liệu: Bên B có trách nhiệm tìm kiếm, mua sắm Nguyên liệu theo đúng yêu cầu về chủng loại, số lượng, chất lượng đã thỏa thuận trong Phụ lục 01 và chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc hợp pháp của Nguyên liệu đó.

1.4. Khuôn mẫu:

a. Trường hợp Bên A cung cấp khuôn mẫu: Bên A có trách nhiệm cung cấp khuôn mẫu ép phun, thổi, hoặc các loại khuôn khác phù hợp với sản phẩm công nghiệp, ở tình trạng hoạt động tốt và có tuổi thọ phù hợp với số lượng sản phẩm yêu cầu. Chi tiết về khuôn mẫu sẽ được mô tả tại Phụ lục 03 – Danh mục Khuôn mẫu do Bên A cung cấp. Bên A chịu trách nhiệm về quyền sở hữu trí tuệ và tính hợp pháp của khuôn mẫu.

b. Trường hợp Bên B chế tạo/thuê khuôn mẫu: (Nếu có thỏa thuận riêng) Bên B sẽ chịu trách nhiệm thiết kế và chế tạo hoặc thuê khuôn mẫu theo yêu cầu. Quyền sở hữu khuôn mẫu sẽ được quy định rõ trong Hợp đồng riêng hoặc Phụ lục Hợp đồng này.

1.5. Phạm vi công việc của Bên B (Sản xuất Nhựa Công nghiệp): Bên B cam kết thực hiện các công việc sau đây:

a. Tiếp nhận và kiểm tra: Tiếp nhận khuôn mẫu (nếu có) và Nguyên liệu từ Bên A (nếu Bên A cung cấp) hoặc từ nhà cung cấp (nếu Bên B tự mua). Tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại và chất lượng khuôn mẫu/Nguyên liệu đầu vào theo tiêu chuẩn đã thỏa thuận. Lập biên bản xác nhận tình trạng khuôn mẫu/Nguyên liệu.

b. Thiết lập quy trình sản xuất: Nghiên cứu các mẫu thiết kế, thông số kỹ thuật và yêu cầu chất lượng của Sản phẩm để thiết lập quy trình sản xuất (ép phun, thổi, đùn, gia công CNC, in ấn, lắp ráp) tối ưu. Cài đặt thông số máy móc (nhiệt độ, áp suất, thời gian chu kỳ, tốc độ, v.v.) và bố trí nhân lực có kinh nghiệm.

c. Thực hiện sản xuất: Vận hành máy móc để sản xuất Sản phẩm theo đúng quy trình, đảm bảo Sản phẩm đạt kích thước, hình dạng, màu sắc, in ấn và các yêu cầu kỹ thuật khác.

d. Gia công phụ trợ và hoàn thiện: (Nếu có yêu cầu) Thực hiện các công đoạn phụ trợ như cắt gọt ba via, mài nhẵn, khoan, tiện, lắp ráp các chi tiết, in ấn, dán nhãn, kiểm tra chức năng, hàn siêu âm, xử lý bề mặt đặc biệt (sơn, xi mạ).

e. Kiểm soát chất lượng (QC/QA): Thực hiện kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt ở từng công đoạn sản xuất và kiểm tra tổng thể Sản phẩm cuối cùng. Lấy mẫu kiểm tra kích thước (sử dụng CMM, thước cặp chuyên dụng), trọng lượng, màu sắc, độ bền cơ học (chịu va đập, chịu lực kéo/nén), độ bền hóa chất, độ chính xác lắp ráp. Lập báo cáo kiểm tra chất lượng (ví dụ: báo cáo kiểm tra mẫu đầu tiên – FAI, báo cáo PPAP).

f. Đóng gói: Đóng gói Sản phẩm cẩn thận, theo quy cách Bên A yêu cầu hoặc theo tiêu chuẩn ngành (ví dụ: đóng gói chống tĩnh điện, đóng thùng chuyên dụng, có lớp đệm bảo vệ), đảm bảo an toàn, chống hư hỏng, biến dạng, nhiễm bẩn trong quá trình vận chuyển và lưu kho.

g. Giao hàng: Vận chuyển Sản phẩm đã hoàn thiện đến địa điểm do Bên A chỉ định và bàn giao theo đúng quy trình.

1.6. Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng về kích thước, vật liệu (nếu Bên B cung cấp), độ bền, độ chính xác, in ấn và các tiêu chuẩn chức năng, thẩm mỹ đã được quy định tại Phụ lục 01. Bên B cam kết Sản phẩm không có lỗi do quá trình sản xuất hoặc lỗi từ Nguyên liệu (nếu Bên B cung cấp) trong điều kiện sử dụng bình thường. Sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn ngành công nghiệp tương ứng (ví dụ: tiêu chuẩn ô tô, điện tử) nếu được yêu cầu.

1.7. Thời gian thực hiện: Tổng thời gian thực hiện công việc từ khi Bên B nhận khuôn mẫu và Nguyên liệu (hoặc bắt đầu mua sắm Nguyên liệu) đến khi hoàn thành sản xuất và bàn giao là ……… ngày/tuần/tháng. Tiến độ chi tiết cho từng lô sản phẩm hoặc giai đoạn sẽ được quy định tại Phụ lục 04 – Kế hoạch Sản xuất và Giao hàng chi tiết.

1.8. Địa điểm sản xuất: Tại nhà máy/xưởng của Bên B tại địa chỉ: ……………………………………………………………….

1.9. Địa điểm giao hàng: Tại địa chỉ của Bên A hoặc địa điểm khác do Bên A chỉ định: ……………………………………………………………….

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN

2.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của Hợp đồng này là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng).

2.2. Chi tiết giá trị:

a. Trường hợp Bên A cung cấp khuôn mẫu và Nguyên liệu: Giá trị Hợp đồng là phí gia công sản xuất, bao gồm (hoặc chưa bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí nhân công, máy móc, vật tư phụ, điện nước sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, vận chuyển đến địa điểm giao hàng (nếu có) và các chi phí khác liên quan đến việc hoàn thành Sản phẩm. Đơn giá gia công cho từng loại Sản phẩm sẽ được quy định tại Phụ lục 01.

b. Trường hợp Bên B tự tìm kiếm Nguyên liệu: Giá trị Hợp đồng bao gồm (hoặc chưa bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí Nguyên liệu, nhân công, máy móc, vật tư phụ, điện nước sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, vận chuyển đến địa điểm giao hàng (nếu có) và các chi phí khác liên quan đến việc hoàn thành Sản phẩm. Đơn giá trọn gói cho từng loại Sản phẩm sẽ được quy định tại Phụ lục 01.

2.3. Loại tiền tệ: Giá trị Hợp đồng được tính bằng Việt Nam Đồng (VNĐ).

2.4. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

2.5. Tiến độ thanh toán:

a. Đợt 1 (Đặt cọc/Tạm ứng): Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Khoản này để Bên B chuẩn bị và triển khai công việc.

b. Đợt 2 (Hoàn thành ………% khối lượng/Giao hàng từng phần): Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng khi Bên B hoàn thành và giao ………% khối lượng Sản phẩm hoặc theo từng lô hàng đã được nghiệm thu (nếu có thỏa thuận giao hàng từng phần).

c. Đợt cuối: Bên A thanh toán ………% tổng giá trị Hợp đồng còn lại trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nghiệm thu và xác nhận đã nhận đủ toàn bộ Sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng tại địa điểm giao hàng.

2.6. Tài khoản thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: …………………………………………………………………………

* Số tài khoản: …………………………………………………………………………

* Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

2.7. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá ……… ngày kể từ ngày đến hạn mà không có lý do chính đáng được Bên B chấp thuận bằng văn bản, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ………% /ngày trên tổng số tiền chậm trả.

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN A (BÊN ĐẶT HÀNG)

3.1. Nghĩa vụ của Bên A:

a. Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác bản vẽ thiết kế, các yêu cầu kỹ thuật chi tiết (dung sai, chất lượng bề mặt, màu sắc, yêu cầu in ấn), và các thông tin cần thiết khác cho Bên B.

b. (Nếu có) Cung cấp khuôn mẫu và Nguyên liệu đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và thời gian theo Phụ lục 02 và Phụ lục 03 để Bên B có thể bắt đầu sản xuất.

c. Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong suốt quá trình sản xuất, kịp thời đưa ra phản hồi, góp ý và phê duyệt các vấn đề phát sinh (nếu có) theo tiến độ đã thỏa thuận.

d. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Hợp đồng cho Bên B theo quy định tại Điều 2.

e. Sắp xếp nhân sự để tiếp nhận, kiểm tra và nghiệm thu Sản phẩm khi Bên B giao hàng.

f. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và quyền sở hữu trí tuệ của thiết kế Sản phẩm, khuôn mẫu (nếu do Bên A cung cấp) và nội dung in ấn. Bên A phải đảm bảo rằng việc sản xuất Sản phẩm theo mẫu của Bên A không vi phạm bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào của bên thứ ba.

3.2. Quyền lợi của Bên A:

a. Được Bên B thực hiện công việc sản xuất Sản phẩm đúng theo mẫu thiết kế, số lượng, chất lượng và tiến độ đã thỏa thuận.

b. Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo về tiến độ sản xuất, chất lượng vật tư (nếu Bên B cung cấp), quá trình kiểm tra chất lượng.

c. Có quyền kiểm tra, giám sát quá trình sản xuất tại nhà máy/xưởng của Bên B (sau khi được thông báo và đồng ý từ Bên B).

d. Từ chối nhận Sản phẩm không đúng yêu cầu về số lượng, chất lượng, quy cách hoặc bị hư hỏng do lỗi của Bên B.

e. Áp dụng chế tài phạt vi phạm Hợp đồng nếu Bên B không thực hiện đúng các cam kết.

f. Được hưởng quyền sở hữu trí tuệ đối với các Sản phẩm được sản xuất theo mẫu của mình theo quy định tại Điều 9 của Hợp đồng này.

g. Yêu cầu Bên B hoàn trả Nguyên liệu dư thừa (nếu có) và Sản phẩm lỗi/hỏng trong quá trình sản xuất.

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN B (BÊN NHẬN SẢN XUẤT)

4.1. Nghĩa vụ của Bên B:

a. Nghiên cứu, chuẩn bị và thực hiện sản xuất Sản phẩm theo đúng mẫu thiết kế, thông số kỹ thuật, chất lượng, số lượng và tiến độ đã thỏa thuận trong Hợp đồng và các Phụ lục.

b. Sử dụng khuôn mẫu (do Bên A cung cấp) và Nguyên liệu (do Bên A cung cấp hoặc Bên B tự mua) một cách tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí. Báo cáo tình hình sử dụng Nguyên liệu cho Bên A định kỳ.

c. Đảm bảo Nguyên liệu (nếu Bên B cung cấp) và Sản phẩm có chất lượng phù hợp, có nguồn gốc hợp pháp, mới 100% (trừ hạt tái sinh đã thỏa thuận).

d. Cử đội ngũ nhân sự có trình độ chuyên môn, tay nghề phù hợp để vận hành máy móc và thực hiện các công đoạn sản xuất.

e. Thực hiện kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt ở từng giai đoạn và kiểm tra tổng thể Sản phẩm cuối cùng.

f. Chịu trách nhiệm về mọi hư hỏng, mất mát Sản phẩm xảy ra do lỗi của Bên B trước khi Bên A chính thức nhận hàng tại địa điểm giao hàng.

g. Bảo quản khuôn mẫu của Bên A (nếu được cung cấp) cẩn thận trong quá trình sử dụng và lưu giữ, bàn giao lại khuôn mẫu trong tình trạng nguyên vẹn khi kết thúc Hợp đồng.

h. Cung cấp đầy đủ các tài liệu liên quan đến quy trình sản xuất (nếu có yêu cầu từ Bên A), báo cáo sản xuất, báo cáo kiểm tra chất lượng khi bàn giao.

i. Thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.

j. Bảo mật tuyệt đối thông tin, mẫu thiết kế, bí quyết công nghệ, danh sách linh kiện mà Bên A cung cấp, không được tiết lộ cho bên thứ ba hoặc sử dụng cho mục đích khác ngoài Hợp đồng này (trừ khi được Bên A cho phép bằng văn bản hoặc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).

4.2. Quyền lợi của Bên B:

a. Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết (mẫu thiết kế, thông số kỹ thuật) và phối hợp chặt chẽ để Bên B thực hiện công việc.

b. Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Hợp đồng.

c. Từ chối tiếp tục công việc hoặc tạm dừng tiến độ nếu Bên A không tuân thủ các điều khoản thanh toán hoặc không tạo điều kiện cần thiết (ví dụ: cung cấp khuôn mẫu/Nguyên liệu không đạt yêu cầu).

d. Đề xuất các điều chỉnh (nếu cần thiết) về Nguyên liệu hoặc quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng, hiệu suất hoặc tính khả thi của Sản phẩm (phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A).

e. Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu khuôn mẫu hoặc Nguyên liệu do Bên A cung cấp không đạt chất lượng hoặc không đầy đủ gây ảnh hưởng đến tiến độ và chất lượng sản xuất.

ĐIỀU 5: THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

5.1. Thời gian thực hiện: Hợp đồng này có tổng thời gian thực hiện là ……… ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên B nhận được đầy đủ khuôn mẫu và Nguyên liệu (hoặc hoàn tất mua sắm Nguyên liệu).

5.2. Tiến độ chi tiết: Tiến độ cụ thể cho từng giai đoạn (kiểm tra khuôn/Nguyên liệu, chạy thử khuôn, sản xuất, in ấn, kiểm tra chất lượng, đóng gói, giao hàng) sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 04 – Kế hoạch Sản xuất và Giao hàng chi tiết đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

5.3. Gia hạn tiến độ: Trong trường hợp có các yếu tố khách quan (thiên tai, dịch bệnh, sự cố bất khả kháng, hỏng hóc máy móc thiết bị ngoài tầm kiểm soát của Bên B, chậm trễ cung cấp khuôn mẫu/Nguyên liệu từ Bên A, hoặc các nguyên nhân khác ngoài tầm kiểm soát của Bên B) gây ảnh hưởng đến tiến độ, Bên B có quyền đề nghị gia hạn tiến độ và phải thông báo bằng văn bản cho Bên A để hai bên cùng xem xét, thỏa thuận và ký phụ lục điều chỉnh (nếu cần).

5.4. Trễ tiến độ do lỗi của Bên B: Nếu Bên B chậm trễ tiến độ mà không có lý do chính đáng được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm Hợp đồng theo quy định tại Điều 11 của Hợp đồng này.


ĐIỀU 6: QUY TRÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VÀ NGHIỆM THU SẢN PHẨM

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7: QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ KHUÔN MẪU (NẾU CÓ)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8: XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU DƯ THỪA, PHẾ PHẨM VÀ SẢN PHẨM LỖI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9: BẢO HÀNH SẢN PHẨM

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10: QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12: XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13: BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ LUẬT ÁP DỤNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 15: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *