Công ty luật PVL chuyên soạn thảo các hợp đồng sản xuất mô tơ dùng cho máy bơm, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG SẢN XUẤT MÔ TƠ DÙNG CHO MÁY BƠM
Số: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐSXMTMB/[NĂM]
Hôm nay, ngày ….tháng …. năm 2025, tại …, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ nhu cầu sản xuất và năng lực của hai bên.
BÊN A (BÊN ĐẶT HÀNG/BÊN MUA):
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN SẢN XUẤT/BÊN BÁN):
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng sản xuất mô tơ dùng cho máy bơm (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện sản xuất, lắp ráp, kiểm tra và cung cấp mô tơ điện chuyên dụng dùng cho máy bơm theo số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật và chất lượng được quy định chi tiết trong Hợp đồng này và các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật
2.1. Số lượng: Bên B cam kết sản xuất và cung cấp cho Bên A tổng số [Số lượng] (Bằng chữ: [Số lượng bằng chữ]) mô tơ dùng cho máy bơm.
2.2. Chủng loại và thông số kỹ thuật: Các mô tơ dùng cho máy bơm được sản xuất phải đáp ứng đầy đủ các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
- Tên sản phẩm: Mô tơ điện dùng cho máy bơm (có thể ghi rõ: Mô tơ bơm nước, mô tơ bơm hóa chất, mô tơ bơm dầu, v.v.).
- Mã sản phẩm/Model: [Mã sản phẩm].
- Loại mô tơ: [Mô tơ 1 pha/3 pha/AC/DC/Đồng bộ/Không đồng bộ].
- Công suất định mức: [Điền công suất] kW/HP.
- Điện áp định mức: [Điền điện áp] V, [Tần số] Hz (nếu là mô tơ AC), [Cách đấu nối: Sao/Tam giác].
- Tốc độ định mức: [Điền tốc độ] vòng/phút (thông thường là 2 cực hoặc 4 cực cho bơm).
- Dòng điện định mức: [Điền dòng điện] A.
- Hệ số công suất (): Tối thiểu [Điền hệ số công suất] ở tải định mức.
- Hiệu suất (): Tối thiểu [Điền hiệu suất]% ở tải định mức.
- Cấp cách điện: [Điền cấp cách điện] (ví dụ: cấp F, H) phù hợp với môi trường bơm.
- Cấp bảo vệ (IP): [Điền cấp bảo vệ] (ví dụ: IP55, IP65, IP68 – đặc biệt cho bơm chìm) đảm bảo chống bụi và nước.
- Kiểu lắp đặt: [Điền kiểu lắp đặt] (ví dụ: B3, B5 mặt bích, B14, kiểu lắp đặt trực tiếp vào bơm – close coupled).
- Vật liệu chế tạo chính:
- Vỏ mô tơ: [Điền vật liệu, ví dụ: Gang đúc, Thép không gỉ, Hợp kim nhôm] có khả năng chống ăn mòn phù hợp với môi trường làm việc của bơm.
- Dây quấn stato/roto: [Điền vật liệu, ví dụ: Đồng tinh khiết, Nhôm] với lớp cách điện chất lượng cao.
- Lõi thép: [Điền vật liệu, ví dụ: Tôn Silic cán nguội].
- Trục: [Điền vật liệu, ví dụ: Thép không gỉ (ví dụ: SUS304, SUS316) hoặc thép hợp kim] có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
- Ổ bi (Bạc đạn): [Hãng và mã ổ bi, ví dụ: SKF, NSK] loại chịu tải trọng hướng trục và hướng tâm, có thể là loại kín (sealed) để chống bụi/nước.
- Hệ thống làm mát: [Điền phương pháp làm mát] (ví dụ: IC411 – quạt tự làm mát, IC416 – làm mát bằng nước/dầu cho bơm chìm).
- Độ ồn: Tối đa [Điền độ ồn] dB(A) tại khoảng cách 1 mét.
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: Từ [Nhiệt độ thấp nhất] °C đến [Nhiệt độ cao nhất] °C.
- Tuổi thọ thiết kế: Tối thiểu [Tuổi thọ] năm trong điều kiện vận hành bình thường và bảo trì đúng cách.
- Khả năng chịu quá tải: Có khả năng chịu quá tải [Phần trăm]% trong [Thời gian] phút.
- Tiêu chuẩn áp dụng: Sản phẩm phải được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia hiện hành như [Ví dụ: IEC 60034, NEMA MG 1, TCVN] và các yêu cầu chất lượng của Bên A, đặc biệt là các tiêu chuẩn liên quan đến bơm và môi trường chất lỏng.
- Các yêu cầu đặc biệt khác: [Liệt kê các yêu cầu đặc biệt về phớt cơ khí, lớp phủ chống ăn mòn, cảm biến nhiệt độ/độ rung tích hợp, hộp đấu dây chống thấm nước, khả năng vận hành liên tục (S1), v.v.].
Tất cả các thông số kỹ thuật chi tiết, bản vẽ kỹ thuật, sơ đồ đấu nối và các yêu cầu khác của mô tơ dùng cho máy bơm sẽ được mô tả cụ thể trong Phụ lục 01 – Bảng thông số kỹ thuật và bản vẽ sản phẩm, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này. Bất kỳ sự thay đổi nào về thông số kỹ thuật phải được hai bên đồng ý bằng văn bản.
Điều 3. Giá trị Hợp đồng và phương thức thanh toán
3.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của Hợp đồng này là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam). Giá trị này đã bao gồm chi phí sản xuất, kiểm tra, đóng gói, vận chuyển (CIF/DAP/FOB theo Incoterms 2020), thuế giá trị gia tăng (VAT) và các khoản phí khác (nếu có), trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản.
3.2. Đơn giá sản phẩm: Đơn giá cho mỗi mô tơ dùng cho máy bơm là [Đơn giá bằng số] VNĐ/cái (Bằng chữ: [Đơn giá bằng chữ] đồng Việt Nam trên một cái). Đơn giá này là cố định trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng.
3.3. Phương thức thanh toán: Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng theo các đợt sau:
- Đợt 1 (Tạm ứng vật tư): [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng [Số tiền] VNĐ, sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A nhận được yêu cầu tạm ứng hợp lệ kèm theo hóa đơn tài chính từ Bên B. Khoản tạm ứng này sẽ được sử dụng để Bên B mua nguyên vật liệu chính (dây đồng, tôn silic, gang/thép không gỉ, vòng bi) phục vụ sản xuất.
- Đợt 2 (Thanh toán giữa kỳ – Hoàn thành cơ khí và quấn dây): [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng [Số tiền] VNĐ, sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi Bên B hoàn thành công đoạn gia công cơ khí (vỏ, nắp, trục) và quấn dây stato/roto cho [Phần trăm]% số lượng mô tơ theo Hợp đồng và có biên bản xác nhận tiến độ được ký giữa đại diện hai bên. Bên A có quyền cử đại diện đến kiểm tra tiến độ và chất lượng gia công trước khi thanh toán đợt này.
- Đợt 3 (Thanh toán khi hoàn thành lắp ráp và kiểm thử tại xưởng): [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng [Số tiền] VNĐ, sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi Bên B hoàn thành toàn bộ công đoạn lắp ráp, kiểm tra điện (điện trở cách điện, thử cao áp), kiểm tra cơ (rung, ồn) và thử tải mô tơ tại xưởng sản xuất của Bên B (Factory Acceptance Test – FAT) đạt yêu cầu, có Biên bản nghiệm thu FAT được hai bên ký xác nhận.
- Đợt 4 (Thanh toán khi bàn giao và nghiệm thu cuối cùng): [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng [Số tiền] VNĐ, sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi Bên B hoàn thành toàn bộ số lượng sản phẩm theo Hợp đồng và bàn giao đầy đủ cho Bên A tại địa điểm quy định và được Bên A nghiệm thu chất lượng cuối cùng theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng.
- Đợt 5 (Thanh toán bảo hành/phát sinh, nếu có): Phần còn lại của giá trị Hợp đồng (nếu có phát sinh hoặc để giữ lại cho mục đích bảo hành) sẽ được thanh toán sau thời gian bảo hành hoặc sau khi xử lý xong các vấn đề phát sinh (nếu có), theo thỏa thuận riêng bằng văn bản giữa hai bên.
3.4. Các khoản thanh toán sẽ được thực hiện vào tài khoản của Bên B:
- Tên tài khoản: …………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………
- Mã SWIFT/BIC (Nếu thanh toán quốc tế): ……………………………………………
3.5. Mọi chi phí phát sinh liên quan đến giao dịch ngân hàng (phí chuyển tiền, phí đổi ngoại tệ) sẽ do bên chuyển tiền chịu. Trường hợp Bên A chậm thanh toán các đợt theo Hợp đồng, Bên A phải chịu lãi suất phạt chậm trả là [Phần trăm]% trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng.
Điều 4. Thời gian và địa điểm giao hàng
4.1. Thời gian giao hàng: Bên B cam kết giao hàng cho Bên A theo tiến độ sau:
- Đợt 1: [Số lượng] sản phẩm vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
- Đợt 2: [Số lượng] sản phẩm vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
- Đợt cuối cùng: [Số lượng] sản phẩm vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
Tổng thời gian giao hàng không quá [Số] ngày/tuần/tháng kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Tiến độ giao hàng chi tiết, bao gồm lịch trình sản xuất và các mốc kiểm tra quan trọng, sẽ được quy định rõ hơn trong Phụ lục 02 – Kế hoạch sản xuất và giao hàng.
4.2. Địa điểm giao hàng: Sản phẩm sẽ được giao tại [Địa chỉ cụ thể, ví dụ: Kho của Bên A tại địa chỉ X, Cảng Y, Sân bay Z] do Bên A chỉ định bằng văn bản.
4.3. Phương thức giao hàng: Bên B chịu trách nhiệm tổ chức vận chuyển sản phẩm đến địa điểm giao hàng đã được chỉ định. Chi phí vận chuyển sẽ do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chịu] thanh toán theo thỏa thuận cụ thể trong Phụ lục 03 – Điều kiện giao hàng và vận chuyển. Rủi ro và quyền sở hữu đối với sản phẩm sẽ chuyển giao từ Bên B sang Bên A tại thời điểm sản phẩm được bàn giao và ký biên bản giao nhận tại địa điểm giao hàng.
4.4. Thông báo giao hàng: Trước khi giao hàng [Số] ngày làm việc, Bên B phải thông báo bằng văn bản (email, fax) cho Bên A về kế hoạch giao hàng chi tiết, bao gồm số lượng, chủng loại, thời gian dự kiến đến, số lượng kiện hàng, trọng lượng tổng, phương tiện vận chuyển và thông tin liên hệ của người vận chuyển.
Điều 5. Quy trình kiểm tra, nghiệm thu và đóng gói sản phẩm
5.1. Kiểm tra chất lượng tại xưởng sản xuất (Factory Acceptance Test – FAT):
- Trước khi xuất xưởng, Bên B phải tiến hành kiểm tra chất lượng toàn bộ sản phẩm mô tơ bơm theo các tiêu chuẩn đã thỏa thuận và các thông số kỹ thuật quy định tại Điều 2 và Phụ lục 01. Các hạng mục kiểm tra bao gồm: đo điện trở cuộn dây, kiểm tra điện trở cách điện, thử nghiệm điện áp cao tần, đo dòng điện không tải, đo tốc độ, đo độ rung, độ ồn, thử tải (nếu có yêu cầu mô phỏng tải bơm), kiểm tra hiệu suất, kiểm tra nhiệt độ, kiểm tra cấp bảo vệ IP, và kiểm tra ngoại quan.
- Bên B phải cung cấp các báo cáo kiểm tra (ví dụ: báo cáo đo thông số điện, báo cáo độ rung, độ ồn, kết quả thử IP) cho Bên A khi bàn giao sản phẩm.
- Bên A có quyền cử đại diện (tối đa [Số] người) đến xưởng sản xuất của Bên B để giám sát quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và chứng kiến các thử nghiệm (FAT) trước khi đóng gói và vận chuyển. Mọi chi phí phát sinh cho việc đi lại, ăn ở của đại diện Bên A trong quá trình kiểm tra tại xưởng sẽ do Bên A chịu. Bên B có trách nhiệm hỗ trợ về mặt thông tin, tài liệu và điều kiện làm việc cần thiết cho đại diện Bên A.
- Kết quả kiểm tra FAT sẽ được lập thành Biên bản nghiệm thu FAT, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
5.2. Đóng gói sản phẩm:
- Sản phẩm phải được đóng gói cẩn thận, chắc chắn bằng vật liệu phù hợp (ví dụ: thùng gỗ kín, pallet kèm màng co chống ẩm, bao bì chuyên dụng) để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và lưu kho, tránh va đập, ẩm ướt, bụi bẩn. Các chi tiết dễ bị hư hại (ví dụ: hộp đấu dây, cánh quạt) phải được bảo vệ đặc biệt.
- Bao bì đóng gói phải có nhãn mác rõ ràng, bao gồm: Tên sản phẩm, mã sản phẩm, công suất, điện áp, trọng lượng, ký hiệu cảnh báo (nếu có), tên nhà sản xuất và tên Bên A.
5.3. Nghiệm thu tại địa điểm giao hàng (Site Acceptance Test – SAT):
- Tại địa điểm giao hàng, hai bên hoặc đại diện ủy quyền sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng bao bì và các dấu hiệu hư hại bên ngoài của sản phẩm ngay tại thời điểm giao nhận.
- Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi nhận được sản phẩm tại địa điểm giao hàng, Bên A sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng chi tiết và thử nghiệm vận hành sản phẩm (SAT) theo các thông số đã thỏa thuận trong Hợp đồng và Phụ lục. Việc thử nghiệm này có thể bao gồm chạy thử với bơm (nếu có điều kiện).
- Nếu sản phẩm đạt yêu cầu về số lượng, chủng loại và chất lượng theo Hợp đồng, hai bên sẽ ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm chính thức. Biên bản này sẽ là cơ sở để Bên A thực hiện các đợt thanh toán tiếp theo.
- Trường hợp sản phẩm không đạt yêu cầu về số lượng, chủng loại hoặc chất lượng (sai sót, hư hỏng, không đạt thông số kỹ thuật), Bên A phải thông báo bằng văn bản (kèm theo hình ảnh/video minh chứng và mô tả lỗi cụ thể) cho Bên B trong thời hạn kiểm tra, nêu rõ các điểm cần khắc phục. Bên B có trách nhiệm khắc phục, sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm lỗi trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo chính thức của Bên A. Mọi chi phí phát sinh do sản phẩm lỗi (bao gồm chi phí vận chuyển, sửa chữa, thay thế) sẽ do Bên B chịu hoàn toàn.
- Quá thời hạn kiểm tra mà Bên A không có ý kiến phản hồi bằng văn bản về chất lượng sản phẩm (trừ các lỗi tiềm ẩn không thể phát hiện bằng mắt thường hoặc qua thử nghiệm ban đầu), thì coi như sản phẩm đã được nghiệm thu.
5.4. Giấy tờ kèm theo: Khi giao hàng, Bên B phải cung cấp đầy đủ các giấy tờ liên quan đến sản phẩm, bao gồm: Biên bản giao nhận, Biên bản nghiệm thu (nếu có), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality – CQ), Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – CO) nếu sản phẩm có nguồn gốc nước ngoài, báo cáo kiểm tra chất lượng (FAT/SAT), phiếu bảo hành, và tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì sản phẩm.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chuyển giao rủi ro và quyền sở hữu
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Chấm dứt Hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CAM KẾT VÀ HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 và các Phụ lục khác nếu có) là một phần không thể tách rời của Hợp đồng và có giá trị pháp lý tương đương Hợp đồng. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]