Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng phân phối đồ uống, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng khi phát sinh tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG
Số: …../HĐPP-ĐU
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
- Căn cứ các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động thương mại và phân phối sản phẩm.
Thông tin các bên
BÊN A: BÊN GIAO PHÂN PHỐI (NHÀ SẢN XUẤT/NHÀ CUNG CẤP)
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………
BÊN B: BÊN NHẬN PHÂN PHỐI (NHÀ PHÂN PHỐI)
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: …………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………
Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng phân phối sản phẩm đồ uống với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Các điều khoản chi tiết
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A giao độc quyền (hoặc không độc quyền, tùy chọn) cho Bên B quyền phân phối các sản phẩm đồ uống do Bên A sản xuất hoặc cung cấp, được mô tả chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục sản phẩm) đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Phụ lục 01 sẽ liệt kê cụ thể các loại sản phẩm, mã sản phẩm, quy cách đóng gói, đơn vị tính và các thông tin liên quan khác.
Điều 2. Phạm vi phân phối và thời hạn Hợp đồng
- Phạm vi phân phối: Bên B được phép phân phối các sản phẩm đã nêu tại Điều 1 trong khu vực địa lý cụ thể là [ghi rõ khu vực, ví dụ: Toàn bộ tỉnh/thành phố [Tên tỉnh/thành phố], hoặc các tỉnh [Danh sách tỉnh/thành phố]]. Bên A cam kết không trực tiếp hoặc thông qua bên thứ ba nào khác phân phối các sản phẩm tương tự trong phạm vi địa lý này (nếu là Hợp đồng độc quyền) hoặc có quyền phân phối song song (nếu là Hợp đồng không độc quyền).
- Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng. Sau khi hết thời hạn, Hợp đồng có thể được gia hạn bằng văn bản thỏa thuận của hai bên nếu Bên B đáp ứng đủ các điều kiện và chỉ tiêu phân phối mà Bên A đưa ra.
Điều 3. Giá cả, chính sách chiết khấu và khuyến mại
- Giá cả: Giá bán sản phẩm cho Bên B (giá sỉ) sẽ được Bên A công bố trong Bảng giá phân phối định kỳ hoặc cho từng thời điểm cụ thể, được đính kèm Hợp đồng này hoặc thông báo bằng văn bản. Giá này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc các loại thuế, phí khác (nếu có), trừ khi có thỏa thuận khác.
- Chính sách chiết khấu: Bên B sẽ được hưởng chính sách chiết khấu theo Bảng chiết khấu do Bên A ban hành. Chiết khấu có thể áp dụng theo doanh số đạt được, số lượng đơn hàng, hoặc theo các chương trình đặc biệt. Chiết khấu sẽ được tính và thanh toán/cấn trừ vào hóa đơn theo chu kỳ quy định (ví dụ: hàng tháng, hàng quý).
- Chính sách khuyến mại: Bên A sẽ thông báo các chương trình khuyến mại, hỗ trợ bán hàng, hoặc các hoạt động marketing cho Bên B. Bên B có trách nhiệm triển khai và tuân thủ các quy định về khuyến mại này. Các chi phí cho hoạt động khuyến mại do Bên A hỗ trợ hoặc do hai bên cùng chia sẻ sẽ được thỏa thuận cụ thể.
Điều 4. Phương thức đặt hàng và giao nhận hàng hóa
- Đặt hàng: Bên B sẽ gửi đơn đặt hàng (Purchase Order – PO) bằng văn bản (email, fax hoặc văn bản gốc) cho Bên A. PO phải ghi rõ mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng, quy cách đóng gói, thời gian và địa điểm giao hàng mong muốn.
- Xác nhận đơn hàng: Bên A sẽ xác nhận đơn hàng trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận được PO của Bên B. Việc xác nhận đơn hàng đồng nghĩa với việc Bên A chấp thuận cung cấp hàng hóa theo yêu cầu.
- Giao nhận hàng hóa:
- Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao hàng trong vòng [Số] ngày kể từ ngày xác nhận đơn hàng.
- Địa điểm giao hàng: Hàng hóa sẽ được giao tại kho của Bên B tại địa chỉ: [Địa chỉ kho của Bên B] hoặc tại địa điểm khác do hai bên thỏa thuận.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển từ kho của Bên A đến địa điểm giao hàng của Bên B sẽ do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chia sẻ] chịu, theo thỏa thuận cụ thể.
- Quy trình giao nhận: Khi giao nhận hàng hóa, hai bên sẽ tiến hành kiểm đếm số lượng và kiểm tra sơ bộ tình trạng hàng hóa. Biên bản giao nhận hoặc phiếu xuất kho có chữ ký của đại diện hai bên sẽ là căn cứ xác nhận việc giao nhận hàng hóa.
Điều 5. Thanh toán và công nợ
- Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng phương thức [chuyển khoản/tiền mặt] vào tài khoản của Bên A.
- Thời hạn thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được hàng và hóa đơn hợp lệ từ Bên A. Hoặc theo chu kỳ thanh toán:
- Đặt cọc: Bên B sẽ đặt cọc ……% giá trị đơn hàng khi đặt hàng.
- Thanh toán phần còn lại: Thanh toán số tiền còn lại sau khi nhận hàng và hóa đơn theo thời hạn nêu trên.
- Thanh toán theo công nợ: Bên A sẽ cấp hạn mức tín dụng là [Giá trị hạn mức] VNĐ cho Bên B. Bên B có trách nhiệm thanh toán toàn bộ công nợ phát sinh trong vòng [Số] ngày kể từ ngày kết thúc mỗi kỳ thanh toán (ví dụ: cuối tháng).
- Lãi suất quá hạn: Nếu Bên B chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với mức lãi suất là [Số]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, nhưng không vượt quá mức lãi suất tối đa theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên giao phân phối)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên nhận phân phối)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Kiểm tra, bảo hành và xử lý hàng hóa lỗi/hỏng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm quảng bá và marketing
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Chế độ báo cáo và quản lý thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký]ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký]