Hợp đồng phân phối rượu, bia trong nước

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng phân phối rượu, bia trong nước, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp phát sinh. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu và hợp đồng chuẩn xác.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG PHÂN PHỐI RƯỢU, BIA TRONG NƯỚC

Số: [Số hợp đồng]/HĐPP-PVL

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:

Xét rằng:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua bán, gia công, quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (nếu áp dụng cho hoạt động phân phối hàng nhập khẩu);
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A (NHÀ SẢN XUẤT/NHẬP KHẨU VÀ CUNG CẤP)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

BÊN B (NHÀ PHÂN PHỐI)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên A” và “Bên B”)

Sau khi trao đổi, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng phân phối rượu, bia trong nước (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng và phạm vi phân phối

  1. Đối tượng: Đối tượng của Hợp đồng này là các sản phẩm rượu, bia mang nhãn hiệu của Bên A, được sản xuất hoặc nhập khẩu hợp pháp vào Việt Nam, bao gồm nhưng không giới hạn các chủng loại, quy cách đóng gói được liệt kê chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục sản phẩm phân phối) đính kèm Hợp đồng này.
  2. Phạm vi phân phối:
    • Địa bàn phân phối: Bên B được quyền và nghĩa vụ phân phối sản phẩm tại khu vực địa lý cụ thể là [Ví dụ: Tỉnh/Thành phố, các tỉnh miền Nam, toàn quốc] theo chi tiết tại Phụ lục 02 (Khu vực phân phối).
    • Kênh phân phối: Bên B được phép phân phối sản phẩm thông qua các kênh [Ví dụ: siêu thị, nhà hàng, quán bar, cửa hàng tiện lợi, đại lý cấp dưới, kênh online] đã được Bên A chấp thuận bằng văn bản.
    • Quyền phân phối: [Chọn 01 trong 02 lựa chọn dưới đây:]
      • Quyền phân phối độc quyền: Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực, Bên A cam kết chỉ định duy nhất Bên B là nhà phân phối các sản phẩm đã nêu tại địa bàn và kênh phân phối đã thỏa thuận. Bên A sẽ không trực tiếp hoặc gián tiếp bán, phân phối các sản phẩm này cho bất kỳ bên thứ ba nào trong phạm vi được giao cho Bên B.
      • Quyền phân phối không độc quyền: Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực, Bên B được quyền phân phối sản phẩm tại địa bàn và kênh phân phối đã thỏa thuận. Bên A có quyền chỉ định thêm các nhà phân phối khác tại cùng địa bàn hoặc kênh phân phối đó.

Điều 2: Giá cả, chiết khấu và chính sách giá

  1. Giá bán cho Nhà phân phối: Giá mua sản phẩm của Bên B từ Bên A sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 03 (Bảng giá và chính sách chiết khấu). Giá này là giá chưa bao gồm/đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các loại thuế, phí khác theo quy định pháp luật.
  2. Chính sách chiết khấu: Bên A sẽ áp dụng chính sách chiết khấu, thưởng doanh số, hỗ trợ marketing cho Bên B dựa trên [Ví dụ: doanh số bán hàng đạt được, hiệu quả thực hiện các chương trình khuyến mãi] theo Phụ lục 03.
  3. Điều chỉnh giá: Bất kỳ sự thay đổi nào về giá hoặc chính sách chiết khấu phải được Bên A thông báo bằng văn bản cho Bên B ít nhất [Số] ngày trước ngày áp dụng.

Điều 3: Đặt hàng, giao hàng và vận chuyển

  1. Quy trình đặt hàng: Bên B sẽ gửi đơn đặt hàng bằng văn bản (bao gồm email, fax) cho Bên A, ghi rõ chủng loại, số lượng, thời gian và địa điểm giao hàng. Đơn đặt hàng sẽ có hiệu lực sau khi được Bên A xác nhận bằng văn bản.
  2. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao hàng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được xác nhận đơn đặt hàng của Bên B.
  3. Địa điểm giao hàng: Hàng hóa sẽ được giao tại [Ví dụ: kho của Bên A, kho của Bên B tại địa chỉ …, cảng/sân bay chỉ định].
  4. Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển từ [Điểm A] đến [Điểm B] do [Bên A/Bên B] chịu. Các chi phí phát sinh khác liên quan đến vận chuyển (nếu có) sẽ được thỏa thuận cụ thể.
  5. Rủi ro và quyền sở hữu: Rủi ro đối với hàng hóa sẽ chuyển giao từ Bên A sang Bên B tại thời điểm [Ví dụ: hàng hóa được giao lên phương tiện vận chuyển của Bên B, hàng hóa được giao tại kho của Bên B]. Quyền sở hữu hàng hóa sẽ chuyển giao khi Bên B hoàn tất thanh toán.

Điều 4: Thanh toán

  1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng [Ví dụ: chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt].
  2. Thời hạn thanh toán: Bên B cam kết thanh toán cho Bên A trong vòng [Số] ngày kể từ ngày [Ví dụ: nhận được hàng hóa và hóa đơn, ngày phát hành hóa đơn].
  3. Tiến độ thanh toán: [Ví dụ: Thanh toán 100% giá trị mỗi đơn hàng.] hoặc [Thanh toán đặt cọc 30% khi đặt hàng, 70% còn lại khi nhận hàng.]
  4. Lãi suất quá hạn: Nếu Bên B chậm trễ trong việc thanh toán, Bên B sẽ phải chịu khoản lãi suất quá hạn là [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.

Điều 5: Nghĩa vụ tối thiểu về doanh số

  1. Bên B cam kết đạt được doanh số tối thiểu theo quy định tại Phụ lục 04 (Chỉ tiêu doanh số tối thiểu) trong mỗi chu kỳ kinh doanh (ví dụ: quý, năm).
  2. Trường hợp Bên B không đạt được doanh số tối thiểu mà không có lý do chính đáng được Bên A chấp thuận, Bên A có quyền [Ví dụ: xem xét lại chính sách chiết khấu, thay đổi địa bàn hoặc kênh phân phối, chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 11].

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Nhà sản xuất/cung cấp)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Nhà phân phối)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Trách nhiệm về chất lượng và bảo hành

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Hỗ trợ marketing và quảng bá

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Xử lý khi chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *