Hợp đồng nghiên cứu và cải tiến máy móc 

PVL GROUP chuyên soạn thảo các Hợp đồng nghiên cứu và cải tiến máy móc, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và đặc biệt tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU VÀ CẢI TIẾN MÁY MÓC

Số: [Số hợp đồng]/HĐNCCTMM-PVL

Hôm nay, ngày…. tháng…năm 2025, tại …., Việt Nam, chúng tôi gồm:

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng nghiên cứu và cải tiến máy móc này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ và hợp đồng dịch vụ.

BÊN ĐẶT HÀNG NGHIÊN CỨU (BÊN A):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
  • Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A” hoặc “Khách Hàng”)

BÊN THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU (BÊN B):

  • Tên công ty/Tổ chức: …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
  • Email: …………………………………………… Mã số thuế/Giấy phép hoạt động KH&CN: …………………..
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B” hoặc “Đơn Vị Nghiên Cứu”)

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU, CẢI TIẾN

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện nghiên cứu và đề xuất, triển khai các giải pháp cải tiến đối với máy móc/dây chuyền sản xuất [Tên máy móc/dây chuyền cụ thể, ví dụ: Máy đóng gói tự động, Dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử, Máy ép nhựa, Lò luyện kim loại…] (“Máy Móc Mục Tiêu“) thuộc sở hữu của Bên A.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu và cải tiến: Mục tiêu cụ thể của dự án nghiên cứu và cải tiến này là nhằm đạt được các kết quả sau:

a. Nâng cao hiệu suất hoạt động: [Ví dụ: Tăng công suất lên X%, giảm thời gian chu kỳ sản xuất Y%, giảm tỷ lệ lỗi xuống Z%…]

b. Giảm tiêu hao năng lượng/nguyên vật liệu: [Ví dụ: Giảm điện năng tiêu thụ A%, giảm lượng phế phẩm B%…]

c. Tăng cường độ ổn định và tuổi thọ: [Ví dụ: Giảm số lần dừng máy không kế hoạch C%, kéo dài tuổi thọ chi tiết D%…]

d. Cải thiện chất lượng sản phẩm đầu ra: [Ví dụ: Tăng độ chính xác E%, cải thiện độ đồng đều F%…]

e. Tự động hóa/Tích hợp thêm tính năng mới: [Ví dụ: Tích hợp robot gắp sản phẩm, hệ thống kiểm tra bằng thị giác máy, chức năng tự động điều chỉnh thông số…]

f. Nâng cao an toàn vận hành và giảm thiểu tiếng ồn/rung động (nếu có): [Ví dụ: Giảm mức độ tiếng ồn G dB, giảm độ rung H mm/s…]

g. [Bổ sung các mục tiêu cụ thể khác theo yêu cầu của Bên A].

1.3. Thông tin chi tiết về Máy Móc Mục Tiêu:

a. Tên máy móc/dây chuyền: [Tên đầy đủ]

b. Mã hiệu/Model: [Mã hiệu và Số seri cụ thể]

c. Năm sản xuất: [Năm sản xuất]

d. Tình trạng hiện tại: [Mô tả tình trạng hiện tại của máy móc, các vấn đề đang gặp phải (nếu có)]

e. Địa điểm đặt máy móc: [Địa chỉ cụ thể nhà máy/xưởng của Bên A]

f. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết: Các yêu cầu cụ thể về hiệu suất, chất lượng, tiêu chuẩn an toàn, và các chỉ tiêu cải tiến khác được quy định rõ tại Phụ lục 1 – Yêu cầu kỹ thuật và Mục tiêu cải tiến.

ĐIỀU 2. PHẠM VI CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ ĐẦU RA

2.1. Phạm vi công việc của Bên B: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau đây trong khuôn khổ dự án nghiên cứu và cải tiến:

a. Khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng:

* Thu thập dữ liệu vận hành của Máy Móc Mục Tiêu (công suất, tiêu hao năng lượng, tỷ lệ lỗi, thời gian dừng máy…).

* Phân tích cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất và chất lượng.

* Sử dụng các phương pháp đo lường, kiểm tra chuyên sâu (phân tích rung động, nhiệt độ, áp suất, dòng điện, độ chính xác…).

* Lập báo cáo đánh giá hiện trạng và xác định các vấn đề cần cải tiến.

b. Nghiên cứu, đề xuất giải pháp cải tiến:

* Nghiên cứu các công nghệ, vật liệu, phương pháp mới có thể áp dụng.

* Đề xuất các giải pháp kỹ thuật chi tiết để đạt được mục tiêu cải tiến (thay đổi cấu trúc, nâng cấp hệ thống điều khiển, tối ưu hóa quy trình vận hành, thay thế linh kiện…).

* Lập bản vẽ thiết kế sơ bộ và tính toán hiệu quả dự kiến của các giải pháp.

c. Thiết kế kỹ thuật chi tiết:

* Lập bản vẽ thiết kế chi tiết (2D, 3D), sơ đồ điện, điều khiển, danh mục vật tư cho các bộ phận, module cần cải tiến.

* Lựa chọn linh kiện, vật tư đạt yêu cầu kỹ thuật và có sẵn trên thị trường.

d. Hỗ trợ/Giám sát thi công và lắp đặt:

* Hướng dẫn, giám sát Bên A hoặc bên thứ ba do Bên A chỉ định trong quá trình chế tạo, mua sắm và lắp đặt các bộ phận cải tiến.

e. Hiệu chỉnh, chạy thử và tối ưu hóa:

* Phối hợp với Bên A để hiệu chỉnh các thông số vận hành, chạy thử nghiệm Máy Móc Mục Tiêu sau khi cải tiến.

* Thu thập dữ liệu, đánh giá hiệu suất thực tế và tối ưu hóa để đạt được các mục tiêu đã cam kết.

f. Chuyển giao công nghệ và đào tạo: Cung cấp tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn vận hành và bảo trì cho các cải tiến, đào tạo nhân sự của Bên A.

2.2. Kết quả đầu ra dự kiến (Deliverables):

a. Báo cáo đánh giá hiện trạng Máy Móc Mục Tiêu.

b. Báo cáo đề xuất giải pháp cải tiến, kèm theo phân tích lợi ích kinh tế – kỹ thuật.

c. Bộ bản vẽ thiết kế chi tiết (cơ khí, điện, điều khiển) và danh mục vật tư cho các cải tiến.

d. Tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo trì cập nhật cho Máy Móc Mục Tiêu sau cải tiến.

e. Biên bản nghiệm thu hiệu suất và chất lượng sau cải tiến, xác nhận các mục tiêu đã đạt được.

f. [Bổ sung các kết quả đầu ra khác theo thỏa thuận].

ĐIỀU 3. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ NGHIỆM THU

3.1. Thời gian thực hiện: Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng là [Số] ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nhận được khoản thanh toán đợt đầu tiên theo Điều 5.

3.2. Lịch trình và các mốc tiến độ chính:

a. Giai đoạn 1: Khảo sát và đánh giá hiện trạng: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao Báo cáo đánh giá hiện trạng.

b. Giai đoạn 2: Đề xuất và phê duyệt giải pháp cải tiến: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao Báo cáo đề xuất giải pháp.

c. Giai đoạn 3: Thiết kế kỹ thuật chi tiết: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần sau khi giải pháp được Bên A phê duyệt. Bàn giao Bộ bản vẽ thiết kế.

d. Giai đoạn 4: Hỗ trợ thi công, lắp đặt và hiệu chỉnh: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần.

e. Giai đoạn 5: Chạy thử, tối ưu hóa và nghiệm thu cuối cùng: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần. Bàn giao Biên bản nghiệm thu và các tài liệu còn lại.

3.3. Địa điểm thực hiện: Các công việc nghiên cứu sẽ được thực hiện tại [Địa điểm: phòng thí nghiệm/văn phòng của Bên B hoặc tại nhà máy của Bên A]. Các công việc liên quan đến Máy Móc Mục Tiêu sẽ được thực hiện tại địa điểm của Bên A: [Địa chỉ cụ thể của nhà máy/xưởng của Bên A].

3.4. Thủ tục nghiệm thu: Sau khi Bên B hoàn thành từng giai đoạn hoặc toàn bộ công việc và bàn giao các kết quả đầu ra, hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu bằng cách ký vào Biên bản nghiệm thu công việc/giai đoạn. Biên bản này sẽ xác nhận các kết quả đã đạt được theo mục tiêu. Trường hợp không đạt yêu cầu, hai bên sẽ ghi rõ các lỗi, vấn đề cần khắc phục và thời hạn khắc phục vào Biên bản. Bên B có trách nhiệm chỉnh sửa/khắc phục mà không phát sinh thêm chi phí cho Bên A đối với các lỗi thuộc trách nhiệm của Bên B.

ĐIỀU 4. TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ

4.1. Tổng giá trị Hợp đồng:

a. Tổng giá trị Hợp đồng cho toàn bộ dịch vụ nghiên cứu và cải tiến theo Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].

b. Giá trị này đã bao gồm/chưa bao gồm [Ví dụ: thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại/ăn ở của chuyên gia, chi phí mua sắm linh kiện/vật tư thử nghiệm (nếu Bên B chịu), chi phí kiểm định/đo lường chuyên sâu, chi phí bản quyền phần mềm/công cụ nghiên cứu (nếu có)]. Chi tiết các khoản mục chi phí được nêu tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ.

4.2. Các chi phí phát sinh: Mọi chi phí phát sinh ngoài phạm vi công việc đã thỏa thuận trong Hợp đồng này (ví dụ: thay đổi mục tiêu cải tiến sau khi đã thống nhất, yêu cầu nghiên cứu bổ sung không có trong kế hoạch ban đầu, phát sinh lỗi từ Máy Móc Mục Tiêu không thuộc phạm vi nghiên cứu của Bên B…) sẽ được hai bên thảo luận và thống nhất bằng văn bản về phạm vi công việc và chi phí phát sinh trước khi thực hiện.

ĐIỀU 5. ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN

5.1. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

5.2. Lịch trình thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng/Khởi động dự án): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.

b. Đợt 2 (Thanh toán sau khi hoàn thành Giai đoạn 1 – Báo cáo đánh giá hiện trạng): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 1 được ký kết.

c. Đợt 3 (Thanh toán sau khi hoàn thành Giai đoạn 3 – Thiết kế kỹ thuật chi tiết): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 3 được ký kết.

d. Đợt 4 (Thanh toán sau khi nghiệm thu cuối cùng và bàn giao toàn bộ kết quả): Bên A thanh toán [Ví dụ: 10%] tổng giá trị Hợp đồng còn lại tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu cuối cùng được ký kết bởi cả hai bên, xác nhận đạt các mục tiêu cải tiến.

5.3. Đồng tiền thanh toán: [Ví dụ: Đồng Việt Nam (VNĐ)].

5.4. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]

* Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]

* Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

* Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]

5.5. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán theo đúng lịch trình đã thỏa thuận, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi phạt[Ví dụ: 0.05%] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Ví dụ: 8%] tổng giá trị khoản tiền chậm trả. Bên B có quyền tạm dừng công việc hoặc không bàn giao các kết quả nghiên cứu cho đến khi Bên A thanh toán đầy đủ các khoản nợ quá hạn.


ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9. SỞ HỮU TRÍ TUỆ ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10. BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12. BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 15. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 16. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 17. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

17.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

17.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

17.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Lưu ý: Để có một hợp đồng nghiên cứu và cải tiến máy móc hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 16, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *