CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN THAN
Số: ……………/HĐMB-PVL
Hôm nay, ngày [Điền ngày] tháng [Điền tháng] năm [Điền năm], tại [Điền địa điểm], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
Căn cứ Luật Thương mại năm 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;2
Căn cứ Luật 3Khoáng sản năm 2010 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Thông Tin Các Bên
BÊN BÁN (Bên A):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
BÊN MUA (Bên B):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Sau khi bàn bạc, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán than với các điều khoản sau đây:
Các Điều Khoản Cụ Thể
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
- Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A bán và Bên B mua sản phẩm than do Bên A sản xuất/kinh doanh.
- Chủng loại than và tiêu chuẩn chất lượng:
- Chủng loại: [Điền loại than cụ thể, ví dụ: than cám, than cục, than bùn, v.v.]
- Tiêu chuẩn chất lượng: Than phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:
- Hàm lượng tro: Tối đa [Điền tỷ lệ]%
- Độ ẩm toàn phần: Tối đa [Điền tỷ lệ]%
- Hàm lượng chất bốc: Tối thiểu [Điền tỷ lệ]%
- Nhiệt trị (Qbt): Tối thiểu [Điền Kcal/kg hoặc J/kg]
- Hàm lượng lưu huỳnh: Tối đa [Điền tỷ lệ]%
- Cỡ hạt: [Mô tả cỡ hạt, ví dụ: kích thước hạt từ 0-25mm]
- Các tiêu chuẩn khác (nếu có): [Liệt kê các tiêu chuẩn khác, ví dụ: độ bền cơ học, độ bắt cháy, v.v.].
- Phương pháp kiểm tra chất lượng: Chất lượng than sẽ được kiểm tra và xác nhận bởi [Đơn vị kiểm định độc lập được hai bên thống nhất hoặc phòng thí nghiệm của Bên B] tại [Địa điểm kiểm tra, ví dụ: tại kho của Bên A, tại cảng giao hàng] bằng phương pháp [Mô tả phương pháp kiểm tra, ví dụ: lấy mẫu ngẫu nhiên theo TCVN, phân tích theo tiêu chuẩn quốc tế ISO]. Kết quả kiểm định là cơ sở để xác định chất lượng và giá than. Trường hợp có sai khác lớn, hai bên sẽ cùng thỏa thuận để xử lý.
- Số lượng than: Tổng số lượng than cam kết mua bán trong Hợp đồng này là [Điền số tấn] tấn (Bằng chữ: [Điền số tấn bằng chữ] tấn), với dung sai cho phép là [Điền tỷ lệ]% (ví dụ: +/- 5%). Khối lượng thực tế sẽ được xác định theo biên bản giao nhận hàng hóa tại mỗi đợt giao hàng.
Điều 2. Giá cả và Phương thức thanh toán
- Giá than: Giá than được tính theo tấn và là [Điền số tiền bằng số] VNĐ/tấn (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam/tấn) tại [Địa điểm giao hàng, ví dụ: FOB tại kho Bên A, CIF tại cảng đích, hoặc tại điểm nhận hàng của Bên B].
- Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm [ghi rõ các khoản thuế, phí, lệ phí, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo hiểm, v.v.]. Các chi phí này sẽ do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chịu] thanh toán theo thỏa thuận riêng.
- Điều chỉnh giá (nếu có): Giá than có thể được điều chỉnh theo [cơ chế cụ thể, ví dụ: định kỳ hàng tháng theo biến động thị trường, theo chỉ số giá than quốc tế Platts, theo công thức tính toán dựa trên chất lượng thực tế (ví dụ: điều chỉnh theo nhiệt trị)]. Việc điều chỉnh giá phải được hai bên thống nhất bằng văn bản hoặc theo phụ lục hợp đồng.
- Tổng giá trị Hợp đồng (ước tính): [Điền số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam).
- Phương thức thanh toán:
- Đặt cọc (nếu có): Bên B sẽ đặt cọc một khoản tiền là [Điền số tiền] VNĐ (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam) ngay sau khi ký Hợp đồng này. Khoản tiền này sẽ được trừ vào các lần thanh toán cuối cùng hoặc được hoàn trả theo thỏa thuận.
- Thanh toán định kỳ: Thanh toán định kỳ vào ngày [Điền ngày] của mỗi [tuần/tháng] cho khối lượng than đã giao nhận trong kỳ.
- Cơ sở thanh toán: Dựa trên Biên bản giao nhận than có xác nhận khối lượng và chất lượng của hai bên hoặc của đơn vị kiểm định độc lập.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu tại Điều 3 của Hợp đồng này.
- Lãi suất chậm thanh toán: Nếu Bên B chậm thanh toán tiền than so với thời hạn quy định, Bên B phải chịu lãi suất chậm thanh toán là [Điền tỷ lệ phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.
Điều 3. Thời gian và Địa điểm giao nhận
- Thời gian giao hàng:
- Tổng thời gian giao hàng: [Điền số tháng/năm], kể từ ngày [Điền ngày bắt đầu] tháng [Điền tháng bắt đầu] năm [Điền năm bắt đầu] đến hết ngày [Điền ngày kết thúc] tháng [Điền tháng kết thúc] năm [Điền năm kết thúc].
- Lịch trình giao hàng cụ thể: [Mô tả chi tiết lịch trình, ví dụ: Mỗi tháng giao 2 đợt, mỗi đợt 5.000 tấn, vào tuần thứ 2 và tuần thứ 4 của tháng]. Lịch trình này có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.
- Địa điểm giao nhận: Than sẽ được giao tại [Điền địa điểm cụ thể, ví dụ: Kho than của Bên A tại [Địa chỉ], hoặc cảng [Tên cảng], hoặc kho của Bên B tại [Địa chỉ]].
- Thông báo giao hàng: Bên A phải thông báo cho Bên B trước ít nhất [Điền số] ngày/giờ về kế hoạch giao hàng (số lượng, chủng loại, thời gian và phương tiện dự kiến) để Bên B chuẩn bị tiếp nhận.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên bán)
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền than theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên B tiếp nhận than đúng lịch trình, đúng địa điểm đã thỏa thuận.
- Được Bên B cung cấp thông tin kịp thời về nhu cầu than, kế hoạch tiếp nhận và các yêu cầu khác liên quan đến việc giao hàng.
- Đình chỉ việc giao than nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thanh toán hoặc tiếp nhận than.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu việc không tiếp nhận than hoặc chậm trễ của Bên B gây thiệt hại cho Bên A.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Đảm bảo than được khai thác/mua bán hợp pháp và có đầy đủ giấy tờ, chứng từ chứng minh nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật.
- Cung cấp than đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng và số lượng than cho đến khi được Bên B tiếp nhận tại địa điểm giao hàng.
- Chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc sản xuất, lưu kho, bảo quản than và vận chuyển đến điểm giao hàng (nếu điều kiện giao hàng là FOB tại kho Bên A).
- Phối hợp với Bên B và đơn vị kiểm định độc lập để lấy mẫu, kiểm tra chất lượng than.
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng than (hóa đơn, phiếu xuất kho, chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ, vận đơn, v.v.) theo yêu cầu của Bên B và quy định của pháp luật.
- Thông báo kịp thời cho Bên B về các vấn đề có thể ảnh hưởng đến việc cung cấp than (ví dụ: sự cố kỹ thuật, điều kiện thời tiết bất lợi, thay đổi về quy định pháp luật).
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên mua)
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A cung cấp than đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
- Kiểm tra chất lượng và số lượng than tại địa điểm giao nhận. Có quyền từ chối tiếp nhận nếu than không đạt chất lượng hoặc số lượng không đúng theo thỏa thuận, kèm theo biên bản ghi nhận.
- Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu việc cung cấp than không đúng chất lượng, số lượng hoặc chậm trễ gây thiệt hại cho Bên B.
- Được Bên A cung cấp đầy đủ các giấy tờ, chứng từ liên quan đến lô hàng than.
- Yêu cầu Bên A thông báo kịp thời về các vấn đề liên quan đến việc cung cấp than.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền than cho Bên A theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Chuẩn bị đầy đủ phương tiện, nhân lực để tiếp nhận than tại địa điểm và thời gian đã thống nhất.
- Chịu trách nhiệm về than sau khi đã tiếp nhận và hoàn tất thủ tục giao nhận.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về kinh doanh than và các quy định khác có liên quan.
- Phối hợp với Bên A và đơn vị kiểm định độc lập để kiểm tra chất lượng và số lượng than.
- Thông báo kịp thời cho Bên A nếu có thay đổi về nhu cầu tiếp nhận than hoặc các vấn đề có thể ảnh hưởng đến việc tiếp nhận.
- Chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc vận chuyển than từ điểm giao hàng đến kho của mình, bốc dỡ tại kho (nếu điều kiện giao hàng là FOB tại kho Bên A).
Điều 6. Giao nhận hàng hóa và Kiểm tra chất lượng, khối lượng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành, khiếu nại và xử lý hàng hóa không phù hợp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo mật thông tin
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN (BÊN A)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
ĐẠI DIỆN BÊN MUA (BÊN B)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)