Hợp đồng mua bán phân vi sinh

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng mua bán phân vi sinh chi tiết, đảm bảo tối đa quyền lợi và bảo vệ bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu ngay hôm nay!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHÂN BÓN VI SINH

Số: [Số hợp đồng]/HĐMB-PBVS

Hôm nay, ngày ….. tháng…. năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng, thường là Trụ sở Bên Bán hoặc Văn phòng Công ty], chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hợp đồng này được lập trên cơ sở:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Luật Trồng trọt 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành liên quan đến quản lý chất lượng phân bón, đặc biệt là phân bón hữu cơ và phân bón vi sinh.
  • Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa.

BÊN BÁN (BÊN A):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ĐKKD số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: Tổng Giám đốc/Giám đốc/Chủ tịch HĐQT
  • Giấy ủy quyền (nếu có): Số [số] ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm] của [Người ủy quyền] ủy quyền cho [Người được ủy quyền].

BÊN MUA (BÊN B):

  • Tên doanh nghiệp/Họ và tên cá nhân: …………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ĐKKD số (nếu là doanh nghiệp): ………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
  • CMND/CCCD/Hộ chiếu số (nếu là cá nhân): ……………………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu là doanh nghiệp): ……………………………… Chức vụ: Tổng Giám đốc/Giám đốc/Chủ tịch HĐQT
  • Giấy ủy quyền (nếu có): Số [số] ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm] của [Người ủy quyền] ủy quyền cho [Người được ủy quyền].

Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”) cùng đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán phân bón vi sinh này (“Hợp Đồng”) trên cơ sở các điều khoản sau:

Điều 1. Đối tượng của Hợp Đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A bán và Bên B mua các loại phân bón vi sinh với chi tiết cụ thể như sau (sau đây gọi chung là “Hàng Hóa”):

  1. Chi tiết về Hàng Hóa:
    • Tên sản phẩm: [Ví dụ: Phân bón vi sinh cố định đạm, Phân bón vi sinh phân giải lân, Phân bón vi sinh kích thích sinh trưởng, Phân hữu cơ vi sinh, v.v.]
    • Nhãn hiệu/Thương hiệu: [ghi rõ nhãn hiệu]
    • Xuất xứ: [ghi rõ nước sản xuất hoặc nơi sản xuất tại Việt Nam]
    • Quy cách đóng gói: [Ví dụ: Túi 1kg, Chai 1 lít, Dạng bột, Dạng nước, Dạng viên, v.v.]
    • Thông số kỹ thuật/Chỉ tiêu chất lượng chính (theo TCVN/QCVN hoặc Tiêu chuẩn cơ sở):
      • Loại vi sinh vật chính: [Ghi rõ chủng loại vi sinh vật, ví dụ: Azotobacter spp., Bacillus subtilis, Trichoderma spp., Saccharomyces cerevisiae, v.v.]
      • Mật độ vi sinh vật hữu ích (CFU/g hoặc CFU/ml): [Ví dụ: 1×10^9 CFU/g hoặc 1×10^8 CFU/ml]
      • Chỉ tiêu chất lượng khác (nếu có):
        • Hàm lượng chất hữu cơ (nếu là phân hữu cơ vi sinh): [Ví dụ: 15%]
        • pHH2O: [Ví dụ: 6.0 – 7.5]
        • Độ ẩm: [Ví dụ: 30% (dạng rắn)]
        • Các chỉ tiêu an toàn: Không chứa các vi sinh vật gây hại, kim loại nặng vượt quá giới hạn cho phép.
      • Giấy phép lưu hành: [Ghi rõ số Giấy phép lưu hành sản phẩm phân bón, ngày cấp, cơ quan cấp (bắt buộc đối với phân bón vi sinh)]
    • Số lượng: [ghi rõ số lượng bằng số và chữ, cùng đơn vị tính, ví dụ: 5 tấn (Năm tấn), 500 chai (Năm trăm chai), 1.000 túi (Một nghìn túi)].
    • Giá đơn vị: [ghi rõ giá đơn vị bằng số và chữ, cùng đơn vị tiền tệ, ví dụ: 25.000.000 VNĐ/tấn (Hai mươi lăm triệu đồng trên một tấn) hoặc 150.000 VNĐ/chai (Một trăm năm mươi nghìn đồng trên một chai)].
    • Tổng giá trị từng loại hàng hóa: [ghi rõ tổng số tiền bằng số và chữ, cùng đơn vị tiền tệ].
    • Tổng giá trị Hợp đồng (Tổng của tất cả các loại hàng hóa): [ghi rõ tổng số tiền bằng số và chữ, cùng đơn vị tiền tệ].
  2. Chất lượng Hàng Hóa:
    • Hàng Hóa phải đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đã nêu tại Điều 1.1 của Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật hiện hành về phân bón vi sinh.
    • Hàng Hóa phải mới 100%, chưa qua sử dụng, không bị hư hỏng, biến chất, còn nguyên niêm phong, nhãn mác của nhà sản xuất, đặc biệt phải đảm bảo mật độ và hoạt tính của vi sinh vật hữu ích theo cam kết, hạn sử dụng còn tối thiểu [ví dụ: 03 tháng] kể từ ngày giao hàng.
    • Bên A cam kết Hàng Hóa có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp pháp liên quan đến chất lượng, nguồn gốc xuất xứ, kiểm định chất lượng (CQ), chứng nhận hợp quy (CR), giấy phép lưu hành sản phẩm phân bón vi sinh.
  3. Mục đích sử dụng của Bên B: Hàng Hóa được Bên B mua để [Ghi rõ mục đích, ví dụ: kinh doanh, sử dụng cho sản xuất nông nghiệp hữu cơ/sản xuất sạch của đơn vị, v.v.].

Điều 2. Giá trị Hợp Đồng và Phương thức Thanh toán

  1. Giá trị Hợp đồng:
    • Tổng giá trị Hợp đồng là: [ghi rõ tổng số tiền bằng số và bằng chữ, cùng đơn vị tiền tệ, ví dụ: MỘT TRĂM HAI MƯƠI LĂM TRIỆU ĐỒNG CHẴN (125.000.000 VNĐ)].
    • Giá này đã bao gồm [CHỌN: VAT 8%/5% (tùy theo quy định hiện hành đối với phân bón)/Chưa bao gồm VAT] và các chi phí liên quan đến [CHỌN: vận chuyển đến địa điểm giao hàng / chưa bao gồm chi phí vận chuyển].
  2. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
  3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.
    • Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên A: [ghi rõ Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng, Chi nhánh].
  4. Tiến độ thanh toán: Bên B sẽ thanh toán giá trị Hợp đồng theo các đợt sau đây:
    • Đợt 1 (Tạm ứng/Đặt cọc): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này.
    • Đợt 2 (Thanh toán sau khi giao hàng đợt 1): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A hoàn thành giao hàng đợt 1 và Bên B đã nghiệm thu chất lượng, số lượng.
    • Đợt cuối (Thanh toán toàn bộ phần còn lại): Thanh toán [tỷ lệ % còn lại] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A hoàn thành giao toàn bộ Hàng Hóa và Bên B đã nghiệm thu đầy đủ số lượng, chất lượng theo Hợp đồng.
    • Mọi khoản thanh toán phải có chứng từ xác nhận (giấy báo có của ngân hàng). Ngày thanh toán được xác định là ngày tiền được ghi có vào tài khoản của Bên A.

Điều 3. Thời gian, Địa điểm và Phương thức Giao nhận Hàng Hóa

  1. Thời gian giao hàng:
    • Bên A cam kết giao Hàng Hóa cho Bên B theo tiến độ sau:
      • Đợt 1: [Số lượng] vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
      • Đợt 2: [Số lượng] vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
      • Hoặc: Toàn bộ Hàng Hóa sẽ được giao trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực/kể từ ngày Bên B thanh toán Đợt 1.
    • Nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào trong việc giao hàng, Bên A phải thông báo ngay cho Bên B bằng văn bản và nêu rõ lý do chậm trễ cũng như thời gian dự kiến giao hàng mới.
  2. Địa điểm giao hàng:
    • Hàng Hóa sẽ được giao tại địa điểm: [Ghi rõ địa chỉ cụ thể: kho của Bên B, hoặc địa điểm khác do Bên B chỉ định, ví dụ: Vườn ươm cây cảnh, Thôn [Tên thôn], Xã [Tên xã], Huyện [Tên huyện], Tỉnh [Tên tỉnh]].
  3. Phương thức giao hàng và chi phí vận chuyển:
    • Phương thức: Bên A sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển Hàng Hóa đến địa điểm giao hàng bằng phương tiện [Ghi rõ phương tiện: xe tải, container, v.v.].
    • Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển từ kho của Bên A đến địa điểm giao hàng sẽ do [Bên A chịu/Bên B chịu].
    • Bốc dỡ: Chi phí bốc dỡ Hàng Hóa tại địa điểm giao hàng sẽ do [Bên A chịu/Bên B chịu].
  4. Kiểm tra và nghiệm thu Hàng Hóa:
    • Tại thời điểm giao hàng, đại diện của hai bên sẽ cùng tiến hành kiểm tra số lượng và chất lượng sơ bộ của Hàng Hóa dựa trên các thông số kỹ thuật và chỉ tiêu chất lượng tại Điều 1.1 và 1.2.
    • Hai bên sẽ lập Biên bản giao nhận Hàng Hóa. Biên bản này là căn cứ pháp lý xác nhận việc Bên A đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng và Bên B đã nhận hàng.
    • Trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày nhận hàng, Bên B có quyền tiến hành kiểm tra chất lượng chuyên sâu (lấy mẫu kiểm nghiệm mật độ vi sinh vật tại đơn vị thứ ba có đủ năng lực, nếu cần). Nếu phát hiện Hàng Hóa không đạt chất lượng theo cam kết (đặc biệt về mật độ và hoạt tính vi sinh vật), Bên B phải thông báo ngay cho Bên A bằng văn bản kèm theo bằng chứng kiểm nghiệm (nếu có).
    • Trường hợp Hàng Hóa không đạt chất lượng, Bên A có trách nhiệm [CHỌN: thay thế toàn bộ/một phần Hàng Hóa không đạt chất lượng trong vòng [số] ngày/hoàn lại tiền tương ứng với phần Hàng Hóa không đạt chất lượng/có biện pháp xử lý khác theo thỏa thuận]. Các chi phí phát sinh do việc kiểm nghiệm lại, vận chuyển, thay thế hàng hóa không đạt chất lượng sẽ do Bên A chịu.
  5. Chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro:
    • Quyền sở hữu đối với Hàng Hóa sẽ chuyển từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm Bên B đã thanh toán đầy đủ giá trị Hợp đồng và Hàng Hóa đã được bàn giao, nghiệm thu xong.
    • Mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng đối với Hàng Hóa sẽ chuyển từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm Hàng Hóa được giao và Bên B ký xác nhận vào Biên bản giao nhận Hàng Hóa (trừ trường hợp Hàng Hóa bị hư hỏng do lỗi của Bên A trước đó nhưng chưa được phát hiện).

Điều 4. Đóng gói và Bảo quản Hàng Hóa

  1. Đóng gói: Hàng Hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của nhà sản xuất, đảm bảo an toàn, không rách vỡ, không bị ẩm ướt, không bị biến chất trong quá trình vận chuyển và lưu kho trong điều kiện bình thường. Bao bì phải đủ chắc chắn để bảo vệ vi sinh vật bên trong khỏi các tác động bất lợi.
  2. Nhãn mác: Mỗi bao bì, thùng chứa Hàng Hóa phải có đầy đủ nhãn mác, thông tin sản phẩm theo quy định của pháp luật Việt Nam về phân bón, bao gồm: tên sản phẩm, tên và địa chỉ nhà sản xuất/phân phối, thành phần, công dụng, hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng, khối lượng tịnh, mã số đăng ký/giấy phép lưu hành (nếu có), cảnh báo an toàn, đặc biệt là hướng dẫn bảo quản chi tiết để duy trì hoạt tính của vi sinh vật.
  3. Bảo quản: Bên A chịu trách nhiệm bảo quản Hàng Hóa đúng cách, tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa nguồn nhiệt và hóa chất diệt khuẩn, đặc biệt là duy trì nhiệt độ và độ ẩm lý tưởng cho vi sinh vật cho đến thời điểm giao hàng cho Bên B. Sau khi bàn giao, Bên B chịu trách nhiệm bảo quản Hàng Hóa theo hướng dẫn của nhà sản xuất và quy định pháp luật để đảm bảo mật độ và hoạt tính của vi sinh vật, từ đó đảm bảo hiệu quả sử dụng.

Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Các Bên

  1. Quyền của Bên A (Bên Bán):
    • Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng theo các điều khoản đã thỏa thuận tại Điều 2.
    • Từ chối giao hàng nếu Bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo Hợp đồng, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin cần thiết để phục vụ việc giao hàng (địa điểm, thời gian, người nhận).
    • Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.
    • Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên A.
  2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên Bán):
    • Cung cấp Hàng Hóa đúng chủng loại, số lượng, chất lượng (đặc biệt là mật độ và hoạt tính vi sinh vật), quy cách, nguồn gốc xuất xứ và thời hạn sử dụng theo thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này.
    • Giao Hàng Hóa đúng thời gian và địa điểm đã thỏa thuận tại Điều 3.
    • Cung cấp đầy đủ hồ sơ, chứng từ liên quan đến Hàng Hóa (hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu xuất kho, chứng nhận chất lượng (CQ), chứng nhận xuất xứ (CO) – nếu có, giấy phép lưu hành sản phẩm phân bón vi sinh, kết quả kiểm nghiệm mật độ vi sinh vật mới nhất) cho Bên B.
    • Chịu trách nhiệm về chất lượng Hàng Hóa và thực hiện bảo hành (nếu có) theo cam kết của nhà sản xuất.
    • Chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan đến Hàng Hóa trước khi giao hàng và ký Biên bản giao nhận hàng (trừ trường hợp khác đã thỏa thuận).
    • Giải quyết các khiếu nại về chất lượng, số lượng của Hàng Hóa trong thời hạn quy định.
    • Cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng, bảo quản Hàng Hóa an toàn và hiệu quả, đặc biệt là các điều kiện môi trường tối ưu cho vi sinh vật, cho Bên B.
  3. Quyền của Bên B (Bên Mua):
    • Yêu cầu Bên A giao Hàng Hóa đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, quy cách, nguồn gốc xuất xứ và thời hạn sử dụng theo thỏa thuận tại Hợp đồng.
    • Kiểm tra chất lượng, số lượng Hàng Hóa tại thời điểm giao nhận và có quyền từ chối nhận hàng nếu không đúng Hợp đồng.
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ liên quan đến Hàng Hóa.
    • Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên B.
    • Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.
    • Được Bên A hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng, bảo quản Hàng Hóa để đạt hiệu quả cao nhất.
  4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên Mua):
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng cho Bên A theo tiến độ đã thỏa thuận tại Điều 2.
    • Cử người đại diện có thẩm quyền để nhận hàng và ký Biên bản giao nhận hàng tại địa điểm và thời gian thỏa thuận.
    • Chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan đến Hàng Hóa kể từ thời điểm Hàng Hóa đã được giao và ký Biên bản giao nhận hàng.
    • Bảo quản và sử dụng Hàng Hóa đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất và quy định pháp luật để đảm bảo hiệu quả, an toàn và duy trì hoạt tính của vi sinh vật.

Điều 6. Cam kết của các Bên

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Phạt vi phạm Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo mật thông tin

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng và Điều khoản cuối cùng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.


BÊN BÁN (BÊN A)BÊN MUA (BÊN B)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *