Hợp đồng mua bán ô tô mới 

Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng mua bán ô tô mới, đảm bảo tối đa quyền lợi và giảm thiểu rủi ro.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN Ô TÔ MỚI

Số: [Số Hợp đồng]/HĐMBOTM/PVL

Hôm nay, ngày…. tháng ….năm 2025, tại ….., chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý Và Điều Khoản

Xét rằng:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành về kinh doanh ô tô và đăng ký quyền sở hữu ô tô tại Việt Nam;
  • Căn cứ vào nhu cầu mua ô tô của Bên B và khả năng cung cấp ô tô mới của Bên A.

BÊN A: BÊN BÁN/ĐẠI LÝ Ô TÔ (sau đây gọi tắt là “Bên A” hoặc “Bên Bán”)

  • Tên công ty/Tổ chức: ……………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………
  • Đại diện bởi: ………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………

BÊN B: BÊN MUA (sau đây gọi tắt là “Bên B” hoặc “Bên Mua”)

  • Tên cá nhân/Công ty/Tổ chức: ……………………………………………………………
  • Địa chỉ thường trú/trụ sở chính: …………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD/Mã số thuế: ……………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………

Sau khi thảo luận và thống nhất trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng, và tuân thủ các quy định pháp luật Việt Nam, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán ô tô mới này với các điều khoản và điều kiện cụ thể sau đây:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

  1. Đối tượng mua bán: Chiếc xe ô tô mới (sau đây gọi tắt là “Xe”) với thông tin chi tiết như sau:
    • Tên xe/Mẫu xe: …………………………………………………………………………
    • Loại xe: (ví dụ: Sedan, SUV, Hatchback, MPV, Pickup, Coupe, v.v.)
    • Năm sản xuất: …………………………………………………………………………
    • Nước sản xuất/lắp ráp: ………………………………………………………………
    • Màu sơn ngoại thất: ……………………………………………………………………
    • Màu nội thất: ……………………………………………………………………………
    • Số khung (VIN): …………………………………………………………………………
    • Số động cơ: ………………………………………………………………………………
    • Dung tích xi lanh: ………………………………………………………………………
    • Biển số đăng ký (nếu có): ……………………………………………………………
    • Phụ kiện và trang bị kèm theo: (Liệt kê chi tiết các phụ kiện, trang bị tiêu chuẩn và tùy chọn được lắp đặt trên xe, ví dụ: hệ thống âm thanh, camera lùi, cảm biến, thảm sàn, dán film cách nhiệt, v.v. hoặc tham chiếu Phụ lục 01: Danh mục trang bị và phụ kiện đi kèm).
  2. Tình trạng xe: Bên A cam kết Xe là mới 100%, chưa qua sử dụng, chưa từng được đăng ký sở hữu, không bị hư hỏng, trầy xước, móp méo hoặc bất kỳ lỗi kỹ thuật nào tại thời điểm bàn giao, và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn và môi trường theo quy định của pháp luật Việt Nam. Xe được bàn giao với đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp pháp, hợp lệ phục vụ cho việc đăng ký sở hữu và lưu hành.
  3. Hồ sơ xe: Bên A cam kết sẽ cung cấp đầy đủ các giấy tờ, chứng từ liên quan đến Xe để Bên B có thể thực hiện thủ tục đăng ký quyền sở hữu và lưu hành xe, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Hóa đơn giá trị gia tăng (VAT Invoice) hợp lệ.
    • Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu/sản xuất, lắp ráp (nếu có).
    • Giấy chứng nhận đăng kiểm.
    • Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước).
    • Tờ khai hải quan (đối với xe nhập khẩu).
    • Biên bản bàn giao xe và các chứng từ khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.

ĐIỀU 2. GIÁ BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

  1. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị mua bán Xe (chưa bao gồm các khoản thuế, phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc và các chi phí khác liên quan đến việc lăn bánh Xe) là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).

    Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định hiện hành.

  2. Các chi phí khác (ước tính): Ngoài giá bán xe, Bên B sẽ phải chịu các khoản thuế, phí và lệ phí sau để hoàn tất việc sở hữu và đưa xe vào lưu hành, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Lệ phí trước bạ: [Số]% giá trị xe (theo quy định của từng địa phương).
    • Lệ phí cấp biển số: [Số] VNĐ.
    • Phí đăng kiểm: [Số] VNĐ.
    • Phí bảo trì đường bộ: [Số] VNĐ/năm.
    • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: [Số] VNĐ/năm.
    • Các chi phí khác (nếu có): [Liệt kê chi tiết, nếu Bên A hỗ trợ làm thủ tục lăn bánh, chi phí này có thể được gộp vào tổng chi phí trọn gói].

      Tổng các chi phí ước tính này là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam). Tổng số tiền Bên B phải thanh toán cho Bên A bao gồm giá xe và các chi phí được Bên A hỗ trợ thực hiện thủ tục là: [Tổng cộng bằng số] VNĐ.

  3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A theo thông tin đã cung cấp tại phần thông tin Bên A, hoặc thanh toán bằng tiền mặt (nếu số tiền cho phép theo quy định pháp luật) tại địa điểm giao dịch của Bên A.
  4. Tiến độ thanh toán:
    • Đợt 1 (Đặt cọc): Bên B thanh toán khoản tiền đặt cọc là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này. Khoản đặt cọc này nhằm đảm bảo việc mua bán Xe và sẽ được cấn trừ vào tổng giá trị Hợp đồng.
    • Đợt 2 (Thanh toán phần còn lại): Bên B thanh toán toàn bộ số tiền còn lại của Hợp đồng là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) trong vòng [Số] ngày làm việc trước ngày dự kiến nhận Xe, hoặc ngay sau khi nhận được thông báo Xe đã sẵn sàng bàn giao và các giấy tờ cần thiết.

      Việc thanh toán chỉ được coi là hoàn tất khi Bên A nhận được đầy đủ số tiền nêu trên vào tài khoản ngân hàng hoặc tiền mặt.

ĐIỀU 3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM BÀN GIAO XE

  1. Thời gian bàn giao: Bên A cam kết bàn giao Xe cho Bên B vào ngày [Ngày, tháng, năm] hoặc trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B thanh toán đầy đủ tổng giá trị Hợp đồng (bao gồm cả các chi phí đã thỏa thuận). Trường hợp có sự chậm trễ trong việc bàn giao Xe (không do lỗi của Bên B), Bên A phải thông báo kịp thời cho Bên B và hai bên sẽ cùng thỏa thuận giải pháp phù hợp.
  2. Địa điểm bàn giao: Tại Showroom của Bên A tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của showroom Bên A] hoặc địa điểm khác do hai bên thống nhất bằng văn bản.
  3. Thủ tục bàn giao: Khi bàn giao Xe, đại diện của hai bên sẽ cùng kiểm tra tình trạng thực tế của Xe (bao gồm ngoại thất, nội thất, các chức năng cơ bản) và đối chiếu với thông tin trong Hợp đồng cũng như Phụ lục 01. Hai bên sẽ cùng ký vào Biên bản bàn giao xe và chứng từ để xác nhận việc bàn giao đã hoàn tất. Biên bản này sẽ là căn cứ pháp lý quan trọng cho việc chuyển giao quyền sở hữu và trách nhiệm.
  4. Kiểm tra và thử xe: Bên B có quyền kiểm tra kỹ lưỡng Xe tại Showroom của Bên A trước khi bàn giao. Nếu có yêu cầu, Bên A sẽ tạo điều kiện để Bên B thử lái (Test Drive) Xe đã đặt mua (hoặc xe cùng loại) để đảm bảo Xe đáp ứng mong đợi của Bên B.

ĐIỀU 4. CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU VÀ RỦI RO

  1. Chuyển giao quyền sở hữu: Quyền sở hữu đối với Xe sẽ chính thức được chuyển từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm Bên B đã thanh toán đầy đủ toàn bộ số tiền Hợp đồng cho Bên A, và hai bên đã ký vào Biên bản bàn giao xe và chứng từ hợp lệ. Sau thời điểm này, Bên B có quyền và trách nhiệm làm các thủ tục đăng ký quyền sở hữu Xe theo quy định của pháp luật.
  2. Chuyển giao rủi ro: Rủi ro liên quan đến Xe (bao gồm rủi ro mất mát, hư hỏng) sẽ chuyển từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm Xe được bàn giao hoàn tất cho Bên B và Bên B đã ký xác nhận vào Biên bản bàn giao xe. Mọi rủi ro, mất mát, hư hỏng xảy ra trước thời điểm này sẽ do Bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn.

ĐIỀU 5. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG

  1. Thời gian và phạm vi bảo hành: Bên A cam kết Xe được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian [Số] năm hoặc [Số] km (tùy điều kiện nào đến trước), kể từ ngày bàn giao xe cho Bên B. Phạm vi bảo hành bao gồm các lỗi kỹ thuật phát sinh do nhà sản xuất hoặc quá trình lắp ráp. Các điều kiện, điều khoản chi tiết về bảo hành sẽ được quy định cụ thể trong Sổ bảo hành đi kèm Xe.
  2. Điều kiện bảo hành: Việc bảo hành sẽ được thực hiện tại các Trung tâm bảo hành, đại lý ủy quyền của hãng trên toàn quốc. Bảo hành không áp dụng đối với các trường hợp hư hỏng do:
    • Sử dụng không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
    • Tai nạn, va chạm, hỏa hoạn, thiên tai, hoặc các sự kiện bất khả kháng.
    • Tự ý sửa chữa, thay đổi, lắp đặt thêm phụ kiện không chính hãng.
    • Không thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất.
    • Hao mòn tự nhiên của các bộ phận (lốp, phanh, lọc gió, dầu nhớt, v.v.).
  3. Chế độ bảo dưỡng: Bên A sẽ cung cấp cho Bên B thông tin về lịch trình bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất. Bên B có trách nhiệm đưa Xe đi bảo dưỡng đúng thời hạn và tại các trung tâm bảo hành chính hãng để đảm bảo Xe luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất và duy trì điều kiện bảo hành.
  4. Hỗ trợ sau bán hàng: Bên A cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng chu đáo, kịp thời, bao gồm tư vấn kỹ thuật, cung cấp phụ tùng chính hãng, và giải đáp các thắc mắc của Bên B liên quan đến việc sử dụng và bảo dưỡng Xe.

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A (BÊN BÁN)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B (BÊN MUA)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8. CHẾ TÀI VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10. TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *