PVL Group chuyên soạn thảo Hợp đồng mua bán nguyên liệu sản xuất thực phẩm, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng chặt chẽ, chi phí hợp lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỰC PHẨM
SỐ: [ĐIỀN SỐ HỢP ĐỒNG]
Hôm nay, ngày… tháng….năm 2025, tại ……
Chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Thông tin các bên
BÊN A (Bên Mua Nguyên Liệu):
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………
- Tài khoản ngân hàng số: …………………………………………………………………………..
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………….. Chức vụ: ………………………………….
BÊN B (Bên Cung Cấp Nguyên Liệu):
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………
- Tài khoản ngân hàng số: …………………………………………………………………………..
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………….. Chức vụ: ………………………………….
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nguyên liệu sản xuất thực phẩm với các điều khoản sau:
Điều khoản hợp đồng
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Bên B đồng ý cung cấp và Bên A đồng ý mua các loại nguyên liệu dùng trong sản xuất thực phẩm (“Nguyên liệu“) với số lượng, chủng loại, quy cách, chất lượng, bao bì và giá cả được quy định chi tiết trong Phụ lục 01: Danh mục Nguyên liệu, Quy cách và Giá đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Các Nguyên liệu bao gồm nhưng không giới hạn: (Liệt kê cụ thể các loại nguyên liệu, ví dụ: Bột mì, đường, sữa bột, hương liệu, phụ gia thực phẩm, thịt tươi sống, rau củ quả…).
Điều 2: Số lượng, Chất lượng và Quy cách Nguyên liệu
- Số lượng: Số lượng Nguyên liệu được cung cấp trong từng đợt sẽ được xác định cụ thể trong từng Đơn đặt hàng của Bên A và được Bên B xác nhận. Tổng số lượng Nguyên liệu dự kiến trong thời gian thực hiện Hợp đồng là: …………….. Tấn (hoặc …………….. Đơn vị, tùy loại). Hai bên có thể điều chỉnh số lượng theo thực tế nhu cầu sản xuất của Bên A và khả năng cung cấp của Bên B, việc điều chỉnh phải được lập thành văn bản bổ sung hoặc phụ lục Hợp đồng.
- Chất lượng:
- Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ví dụ: ISO, HACCP, GMP, BRC, FSSC 22000) và các tiêu chuẩn chất lượng do Bên A yêu cầu, được ghi rõ trong Phụ lục 01.
- Mỗi lô Nguyên liệu khi giao phải kèm theo Giấy chứng nhận phân tích (Certificate of Analysis – C/A), Giấy chứng nhận nguồn gốc (Certificate of Origin – C/O) (nếu là hàng nhập khẩu) hoặc các chứng từ kiểm định chất lượng tương đương do Bên B hoặc tổ chức có thẩm quyền cấp.
- Nguyên liệu phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam (Luật An toàn thực phẩm, các Nghị định, Thông tư liên quan) và của nước xuất xứ (nếu là hàng nhập khẩu), không chứa các chất cấm, chất độc hại, kim loại nặng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, vi sinh vật vượt quá mức cho phép hoặc các tạp chất khác có thể gây hại cho sức khỏe con người hoặc ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cuối cùng.
- Bên A có quyền lấy mẫu kiểm tra chất lượng Nguyên liệu tại kho của Bên B trước khi giao hàng hoặc tại kho của Bên A sau khi nhận hàng. Nếu phát hiện Nguyên liệu không đạt chất lượng theo yêu cầu, Bên A có quyền từ chối nhận hàng và yêu cầu Bên B đổi trả, hoàn tiền hoặc bồi thường thiệt hại theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này. Chi phí kiểm định chất lượng phát sinh (nếu có) sẽ do bên vi phạm chất lượng chịu.
- Quy cách và Bao bì:
- Nguyên liệu phải được đóng gói đúng quy cách, trọng lượng tịnh và tổng trọng lượng theo yêu cầu của Bên A và Phụ lục 01.
- Bao bì phải chắc chắn, niêm phong cẩn thận, đảm bảo vệ sinh, không rách vỡ, không bị ẩm mốc, không thôi nhiễm các chất độc hại vào Nguyên liệu, ghi rõ nhãn mác, tên sản phẩm, nhà sản xuất, hạn sử dụng, điều kiện bảo quản và các thông tin cần thiết khác theo quy định pháp luật.
Điều 3: Giá cả và Phương thức thanh toán
- Giá cả: Đơn giá của từng loại Nguyên liệu được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng. Giá này là giá cuối cùng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí liên quan đến việc đóng gói, vận chuyển, bốc dỡ tại địa điểm giao hàng của Bên A (nếu có thỏa thuận cụ thể). Giá có thể được điều chỉnh theo biến động thị trường nếu có thỏa thuận bằng văn bản giữa hai bên và được thông báo trước một khoảng thời gian nhất định.
- Phương thức thanh toán:
- Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu tại phần thông tin các bên.
- Thời hạn thanh toán: Trong vòng …… (………..) ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được Nguyên liệu và hóa đơn tài chính hợp lệ từ Bên B.
- Công nợ: (Nếu áp dụng) Hai bên thống nhất hạn mức công nợ tối đa là …………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………..). Bên A cam kết thanh toán đúng hạn để duy trì hạn mức này.
- Bên A có thể tạm ứng trước một phần giá trị Hợp đồng theo thỏa thuận riêng giữa hai bên, và phần tạm ứng này sẽ được khấu trừ vào tổng giá trị Hợp đồng khi thanh toán. Các điều khoản về bảo lãnh tạm ứng (nếu có) sẽ được quy định cụ thể.
Điều 4: Giao nhận Nguyên liệu
- Địa điểm giao nhận: Tại kho của Bên A tại …………………………………………………. (hoặc tại địa điểm khác do hai bên thống nhất bằng văn bản).
- Thời gian giao nhận: Bên B sẽ giao Nguyên liệu theo lịch trình được hai bên thống nhất trong từng Đơn đặt hàng. Thời gian giao hàng cụ thể sẽ được thông báo trước cho Bên A ít nhất …….. (………..) ngày làm việc để Bên A chuẩn bị kho bãi và nhân lực tiếp nhận.
- Thủ tục giao nhận:
- Khi giao hàng, Bên B phải xuất trình đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng như: Phiếu xuất kho, Hóa đơn giá trị gia tăng, Giấy chứng nhận chất lượng (C/A), Giấy chứng nhận nguồn gốc (C/O – nếu có), Biên bản kiểm định chất lượng (nếu có) và Biên bản giao nhận hàng hóa.
- Bên A sẽ cử người đại diện có thẩm quyền để kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng bao bì, nhãn mác (đảm bảo còn nguyên vẹn, không rách vỡ, không bị ẩm mốc, hư hại) của Nguyên liệu tại thời điểm giao hàng. Việc giao nhận sẽ được lập thành Biên bản giao nhận hàng hóa có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên. Biên bản này sẽ ghi rõ tình trạng hàng hóa, số lượng thực tế nhận được và bất kỳ ghi chú nào về các vấn đề phát sinh (nếu có).
- Việc ký Biên bản giao nhận không có nghĩa là Bên A đã chấp nhận hoàn toàn về chất lượng bên trong của Nguyên liệu. Bên A có quyền kiểm tra chất lượng chi tiết sau khi nhận hàng theo quy định tại Điều 2 khoản 2 của Hợp đồng này và có quyền khiếu nại về chất lượng trong thời gian quy định tại Điều 7.
- Chi phí vận chuyển và bốc dỡ: Chi phí vận chuyển Nguyên liệu từ kho của Bên B đến địa điểm của Bên A và chi phí bốc dỡ Nguyên liệu tại địa điểm giao hàng sẽ do Bên B chịu (hoặc theo thỏa thuận khác được ghi rõ trong Phụ lục 01). Bên B phải đảm bảo Nguyên liệu được vận chuyển và bảo quản đúng cách để không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
- Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên Mua Nguyên Liệu):
- Quyền:
- Yêu cầu Bên B cung cấp Nguyên liệu đúng số lượng, chất lượng, quy cách, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng (C/A, C/O, hóa đơn…).
- Kiểm tra chất lượng Nguyên liệu trước và sau khi nhận hàng, và lấy mẫu kiểm định độc lập nếu cần.
- Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là về chất lượng và thời gian giao hàng.
- Từ chối nhận hàng nếu Nguyên liệu không đạt yêu cầu chất lượng, không đúng quy cách hoặc không đủ số lượng.
- Chủ động đề xuất các yêu cầu về chất lượng, quy cách Nguyên liệu phù hợp với nhu cầu sản xuất của mình.
- Nghĩa vụ:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền hàng cho Bên B theo Hợp đồng.
- Cử người đại diện có thẩm quyền để tiếp nhận hàng hóa và ký các chứng từ liên quan.
- Cung cấp thông tin chính xác và kịp thời cho Bên B về nhu cầu Nguyên liệu và lịch trình giao hàng mong muốn.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình giao nhận hàng (ví dụ: chuẩn bị kho bãi, nhân lực bốc dỡ nếu thỏa thuận).
- Quyền:
- Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên Cung Cấp Nguyên Liệu):
- Quyền:
- Yêu cầu Bên A thanh toán tiền hàng đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.
- Nhận thông báo kịp thời từ Bên A về nhu cầu Nguyên liệu và yêu cầu đặt hàng.
- Yêu cầu Bên A hỗ trợ trong quá trình giao hàng (nếu cần thiết và hợp lý, đã được thỏa thuận).
- Nghĩa vụ:
- Cung cấp Nguyên liệu đúng số lượng, chất lượng, quy cách, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về chất lượng, nguồn gốc và tính hợp pháp của Nguyên liệu đã cung cấp. Đảm bảo Nguyên liệu đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam (nếu cần).
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng (Hóa đơn, C/A, C/O…).
- Chịu mọi chi phí và rủi ro phát sinh cho đến khi Nguyên liệu được giao tại kho của Bên A và Bên A ký xác nhận nhận hàng.
- Thông báo kịp thời và bằng văn bản cho Bên A về bất kỳ sự chậm trễ hoặc khó khăn nào trong việc cung cấp Nguyên liệu (ví dụ: do sự cố khách quan, thiếu nguyên liệu…).
- Đảm bảo quá trình thu mua, bảo quản và vận chuyển Nguyên liệu tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Quyền:
Điều 6: Kiểm tra, bảo hành và xử lý khiếu nại về chất lượng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 7: Điều khoản về mẫu và quy trình kiểm tra
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 8: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 9: Chấm dứt Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 10: Bất khả kháng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 11: Bảo mật thông tin
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 12: Xử lý tranh chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 13: Hiệu lực Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 14: Các thỏa thuận khác
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu)