Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng mua bán máy móc công nghiệp chi tiết, đảm bảo tối đa quyền lợi và bảo vệ bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu ngay hôm nay!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC CÔNG NGHIỆP
Số: [Số hợp đồng]/HĐMB-MMCN
Hôm nay, ngày …… tháng … năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động mua bán tài sản, máy móc thiết bị công nghiệp.
BÊN A (BÊN BÁN/NHÀ CUNG CẤP):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
BÊN B (BÊN MUA/KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/nhà máy: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”) cùng đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán máy móc công nghiệp này (“Hợp Đồng”) trên cơ sở các điều khoản sau:
Điều 1. Đối tượng của Hợp Đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A bán và Bên B mua các loại máy móc, thiết bị công nghiệp (sau đây gọi là “Máy móc”) với số lượng, chủng loại, mẫu mã, quy cách kỹ thuật, tình trạng và các thông số chi tiết khác như sau:
- Tên/loại Máy móc: [Ghi rõ tên loại máy, ví dụ: Máy CNC, Máy ép thủy lực, Dây chuyền sản xuất tự động, Lò nung công nghiệp, Robot công nghiệp, Máy đóng gói, v.v.].
- Thông số kỹ thuật chi tiết:
- Mã sản phẩm/Model: [ghi rõ mã model].
- Hãng sản xuất/Thương hiệu: [ghi rõ tên hãng].
- Nước sản xuất/xuất xứ: [ghi rõ quốc gia].
- Năm sản xuất: [ghi rõ năm].
- Tình trạng: [ghi rõ tình trạng máy, ví dụ: Mới 100% nguyên đai nguyên kiện / Đã qua sử dụng (cũ) với mô tả tình trạng cụ thể và số giờ hoạt động nếu có].
- Công suất: [ghi rõ kW, HP, tấn/giờ, sản phẩm/phút].
- Kích thước tổng thể: [ghi rõ dài x rộng x cao].
- Trọng lượng: [ghi rõ kg/tấn].
- Nguồn điện áp/tần số: [ghi rõ V/Hz].
- Loại nhiên liệu/nguyên liệu (nếu có): [ghi rõ].
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng: [ví dụ: ISO, CE, UL, TCVN, tiêu chuẩn an toàn công nghiệp, v.v.].
- Các phụ kiện, công cụ, phần mềm, tài liệu kỹ thuật đi kèm: [liệt kê chi tiết].
- Yêu cầu về độ ồn, độ rung, phát thải (nếu có).
- Số lượng: Tổng số lượng là [số lượng] [đơn vị, ví dụ: chiếc/bộ/dây chuyền]. Chi tiết theo Phụ lục 01 – Danh mục Máy móc Công nghiệp đính kèm Hợp đồng này (nếu có nhiều máy).
- Mục đích sử dụng: [Ví dụ: phục vụ sản xuất linh kiện điện tử, gia công cơ khí chính xác, sản xuất bao bì, chế biến thực phẩm, v.v.].
- Tình trạng pháp lý: Bên A cam kết Máy móc được mua bán là hợp pháp, không bị tranh chấp, không bị cầm cố, thế chấp, và không phải là tang vật của bất kỳ vụ án nào.
Điều 2. Giá trị Hợp Đồng và Phương thức Thanh toán
- Giá bán:
- Giá bán đơn vị: [ghi rõ giá/chiếc bằng số và đơn vị tiền tệ, ví dụ: 1.500.000.000 VNĐ/chiếc].
- Tổng giá trị Hợp đồng: [ghi rõ tổng số tiền bằng số và bằng chữ, cùng đơn vị tiền tệ, ví dụ: MỘT TỶ NĂM TRĂM TRIỆU ĐỒNG CHẴN (1.500.000.000 VNĐ)].
- Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác (lắp đặt, chạy thử, đào tạo, bảo hiểm vận chuyển, hải quan, v.v. – ghi rõ cụ thể trách nhiệm chi trả của từng bên).
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ) hoặc [ghi rõ ngoại tệ nếu có].
- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.
- Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên A: [ghi rõ Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng, Chi nhánh, Swift Code (nếu là ngoại tệ)].
- Tiến độ thanh toán:
- Đợt 1 (Đặt cọc): Thanh toán [tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 30%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng.
- Đợt 2 (Thanh toán khi giao hàng): Thanh toán [tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 50%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A giao Máy móc tại địa điểm quy định và Bên B đã kiểm tra, nghiệm thu ban đầu.
- Đợt 3 (Thanh toán cuối cùng): Thanh toán [tỷ lệ phần trăm còn lại, ví dụ: 20%] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A hoàn tất việc lắp đặt, chạy thử, bàn giao công nghệ/đào tạo và Bên B đã nghiệm thu cuối cùng, ký Biên bản bàn giao.
- Hoặc: Các điều khoản thanh toán theo Thư tín dụng (L/C) nếu áp dụng cho giao dịch quốc tế, chi tiết tại Phụ lục 02 – Điều khoản thanh toán L/C.
Điều 3. Thời gian và Địa điểm Giao hàng, Lắp đặt và Chạy thử
- Thời gian giao hàng:
- Bên A cam kết giao Máy móc cho Bên B vào hoặc trước ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
- Hoặc: Trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực/kể từ ngày Bên B thanh toán đợt 1/kể từ ngày L/C có hiệu lực.
- Trường hợp có sự chậm trễ trong việc giao hàng do nguyên nhân khách quan hoặc chủ quan, Bên A phải thông báo ngay bằng văn bản hoặc điện thoại cho Bên B trong vòng [số] giờ làm việc kể từ khi phát hiện sự chậm trễ và hai bên sẽ thống nhất về thời gian giao hàng mới.
- Địa điểm giao hàng:
- Bên A sẽ giao Máy móc tại [Địa chỉ giao hàng cụ thể, ví dụ: nhà máy của Bên B tại Lô X, Khu công nghiệp Y, Tỉnh Z].
- Chi phí vận chuyển từ kho của Bên A (hoặc cảng/sân bay nếu nhập khẩu) đến địa điểm giao hàng của Bên B do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chịu] chi trả. Chi phí bốc dỡ hàng hóa tại địa điểm nhận hàng do [Bên B] chịu.
- Lắp đặt và chạy thử:
- Bên A có trách nhiệm [thực hiện/hỗ trợ] việc lắp đặt Máy móc tại địa điểm của Bên B trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày giao hàng.
- Sau khi lắp đặt, Bên A sẽ tiến hành chạy thử Máy móc để đảm bảo hoạt động ổn định, đạt công suất và các thông số kỹ thuật cam kết theo Biên bản kiểm tra kỹ thuật và chạy thử. Thời gian chạy thử là [số] ngày.
- Bên B có trách nhiệm chuẩn bị mặt bằng, nguồn điện, nước, khí nén (nếu có) và các điều kiện hạ tầng cần thiết khác theo yêu cầu kỹ thuật của Bên A và cử cán bộ kỹ thuật, nhân sự liên quan tham gia giám sát quá trình lắp đặt và chạy thử.
- Đào tạo và chuyển giao công nghệ:
- Bên A sẽ tổ chức đào tạo, hướng dẫn vận hành, bảo trì, bảo dưỡng Máy móc cho ít nhất [số] nhân sự của Bên B tại địa điểm lắp đặt. Thời gian đào tạo là [số] ngày.
- Nội dung đào tạo bao gồm: [ghi rõ nội dung đào tạo, ví dụ: nguyên lý hoạt động, quy trình vận hành an toàn, xử lý sự cố cơ bản, bảo dưỡng định kỳ, lập trình (nếu có)].
- Bên A cam kết chuyển giao toàn bộ tài liệu kỹ thuật, sơ đồ, hướng dẫn sử dụng, và các tài liệu liên quan khác cho Bên B.
Điều 4. Kiểm tra, Nghiệm thu và Chuyển giao rủi ro
- Kiểm tra và nghiệm thu:
- Nghiệm thu ban đầu khi giao hàng: Khi nhận hàng, Bên B có trách nhiệm kiểm tra số lượng, chủng loại, mẫu mã, tình trạng bên ngoài của Máy móc và bao bì (có bị hư hỏng, biến dạng do vận chuyển hay không) dưới sự chứng kiến của đại diện Bên A (nếu có). Mọi lỗi/hư hỏng phát hiện được phải ghi nhận vào Biên bản giao nhận hàng hóa.
- Nghiệm thu lắp đặt và chạy thử: Sau khi Bên A hoàn tất việc lắp đặt và chạy thử Máy móc, hai bên sẽ cùng tiến hành nghiệm thu theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và công suất cam kết trong Hợp đồng. Kết quả nghiệm thu sẽ được ghi nhận vào Biên bản nghiệm thu lắp đặt và chạy thử. Nếu có sai khác so với cam kết, Bên A phải khắc phục trong thời gian quy định.
- Nghiệm thu cuối cùng/Bàn giao: Sau khi hoàn tất quá trình lắp đặt, chạy thử và đào tạo (nếu có), và Máy móc đã hoạt động ổn định, đạt yêu cầu, hai bên sẽ ký Biên bản bàn giao và nghiệm thu cuối cùng. Biên bản này là căn cứ xác nhận Bên A đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, lắp đặt và Bên B đã chấp nhận Máy móc.
- Chuyển giao rủi ro:
- Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng đối với Máy móc sẽ được chuyển giao từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm hai bên cùng ký vào Biên bản bàn giao và nghiệm thu cuối cùng, xác nhận Máy móc đã hoạt động ổn định và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Các Bên
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng theo các điều khoản đã thỏa thuận tại Điều 2.
- Yêu cầu Bên B cung cấp địa điểm lắp đặt, các điều kiện hạ tầng (nguồn điện, nước, khí nén, mặt bằng) và cử nhân sự có năng lực tham gia quá trình lắp đặt, chạy thử, đào tạo.
- Từ chối bảo hành nếu Máy móc bị hư hỏng do lỗi vận hành, bảo dưỡng sai quy trình của Bên B, sử dụng phụ tùng không chính hãng, hoặc các nguyên nhân không thuộc trách nhiệm của Bên A.
- Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên A.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Cung cấp Máy móc đúng chủng loại, mẫu mã, số lượng, chất lượng, tình trạng và các thông số kỹ thuật đã cam kết tại Điều 1.
- Giao hàng đúng thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
- Thực hiện hoặc hỗ trợ lắp đặt, chạy thử và đào tạo vận hành, bảo trì (nếu có) đúng theo quy trình kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn.
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến Máy móc (hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu xuất kho, phiếu bảo hành, sách hướng dẫn sử dụng, chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ (nếu có), biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu, v.v.).
- Đảm bảo Máy móc hoạt động ổn định, đạt công suất và an toàn khi bàn giao.
- Thực hiện nghĩa vụ bảo hành và cung cấp dịch vụ hậu mãi theo quy định tại Điều 6.
- Đảm bảo Máy móc tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn lao động, môi trường liên quan đến thiết bị công nghiệp.
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A cung cấp Máy móc đúng chủng loại, mẫu mã, số lượng, chất lượng, tình trạng và thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
- Yêu cầu Bên A thực hiện nghĩa vụ lắp đặt, chạy thử và đào tạo (nếu có) theo đúng quy trình.
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến Máy móc.
- Yêu cầu Bên A thực hiện nghĩa vụ bảo hành và cung cấp dịch vụ hậu mãi theo quy định.
- Từ chối nhận Máy móc nếu không đúng với các yêu cầu đã thỏa thuận về chủng loại, mẫu mã, số lượng, chất lượng hoặc bị hư hỏng nghiêm trọng không thể khắc phục được trước khi nghiệm thu cuối cùng.
- Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên B.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng cho Bên A theo các điều khoản tại Điều 2.
- Chuẩn bị mặt bằng, nguồn điện, nước, khí nén và các điều kiện hạ tầng cần thiết khác (bao gồm cả nhân sự) theo yêu cầu kỹ thuật của Bên A để phục vụ việc giao hàng, lắp đặt, chạy thử và đào tạo.
- Cử nhân sự có năng lực tham gia quá trình nghiệm thu, lắp đặt, chạy thử và đào tạo.
- Tiếp nhận và bảo quản Máy móc sau khi đã nghiệm thu và bàn giao.
- Vận hành và bảo dưỡng Máy móc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, của Bên A và tuân thủ các quy định về an toàn lao động, môi trường.
- Thông báo ngay cho Bên A về các lỗi, hỏng hóc phát sinh trong thời gian bảo hành.
Điều 6. Bảo hành và Dịch vụ hậu mãi
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về Phạt vi phạm Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bồi thường thiệt hại
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bảo mật thông tin
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Điều khoản cuối cùng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |