Hợp đồng mua bán bê tông tươi 

Dưới đây là bản hợp đồng Hợp đồng mua bán bê tông tươi, được xây dựng chi tiết và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành, đặc biệt là Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN BÊ TÔNG TƯƠI

Số: [Số hợp đồng]/HĐMB-BTT

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại ………………………………………., chúng tôi gồm:

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng mua bán bê tông tươi với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
  3. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

BÊN A (BÊN BÁN):

Tên công ty: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………..

Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………….

BÊN B (BÊN MUA):

Tên công ty: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………..

Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………….

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là các loại bê tông tươi với mác bê tông, thành phần cấp phối, độ sụt, số lượng, chất lượng, đơn giá và tổng giá trị được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”). Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

1.2. Bên Bán cam kết Sản phẩm được cung cấp đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành của Việt Nam (ví dụ: TCVN 9340:2012 về Bê tông nặng – Yêu cầu kỹ thuật đánh giá chất lượng bê tông) và các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể đã được hai bên thống nhất trong Phụ lục 01, đảm bảo phù hợp với mục đích sử dụng của Bên Mua.

1.3. Tổng giá trị Hợp đồng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) là: ……………………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………………………………….. đồng).

Tổng giá trị Hợp đồng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) là: ……………………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………………………………….. đồng).

ĐIỀU 2. GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá của Sản phẩm được xác định theo đơn giá nêu tại Phụ lục 01 và không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng này, trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản của hai bên. Giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng của Bên Mua.

2.2. Phương thức thanh toán:

a) Đợt 1: Bên B thanh toán …………% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng với số tiền ………………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………. đồng) trong vòng ……. ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b) Đợt 2: Bên B thanh toán …………% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng với số tiền ………………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………. đồng) trong vòng ……. ngày làm việc kể từ ngày Bên A bàn giao đầy đủ Sản phẩm và chứng từ liên quan.

c) Đợt 3 (nếu có): Bên B thanh toán số tiền còn lại sau khi Sản phẩm được nghiệm thu và không có khiếu nại về chất lượng.

2.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản của Bên Bán.

Tên tài khoản: ………………………………………………………………………

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Ngân hàng: ………………………………………………………………………….

2.4. Mọi chi phí liên quan đến việc thanh toán do Bên B chịu, trừ các khoản phí ngân hàng của Bên A.

ĐIỀU 3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

3.1. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao đầy đủ Sản phẩm cho Bên B theo tiến độ yêu cầu của Bên B và được hai bên thống nhất trong Lịch trình giao hàng đính kèm Hợp đồng này (nếu có). Trường hợp không có lịch trình cụ thể, Bên A sẽ giao hàng theo yêu cầu từng đợt của Bên B sau khi nhận được thông báo đặt hàng trước …….. giờ.

3.2. Địa điểm giao hàng: ………………………………………………………………….

3.3. Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển Sản phẩm đến địa điểm giao hàng và các chi phí liên quan, bao gồm cả chi phí bơm bê tông (nếu có và được thỏa thuận).

3.4. Bên A phải thông báo cho Bên B trước ít nhất …….. giờ về thời gian dự kiến giao hàng để Bên B chuẩn bị mặt bằng, nhân lực, phương tiện và thực hiện công tác đổ bê tông kịp thời.

ĐIỀU 4. NGHIỆM THU VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO

4.1. Ngay tại thời điểm giao hàng tại địa điểm của Bên B, hai bên sẽ tiến hành kiểm tra ban đầu về khối lượng (bằng đồng hồ xe trộn hoặc phương pháp đo phù hợp), độ sụt của bê tông và lấy mẫu thí nghiệm theo quy định để kiểm tra mác bê tông sau này. Việc kiểm tra độ sụt được thực hiện bằng nón Abrams theo TCVN 3105:1993 hoặc tiêu chuẩn tương đương.

4.2. Việc giao nhận bê tông tươi sẽ được ghi nhận vào Biên bản giao nhận hàng hóa hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên, ghi rõ thời gian giao hàng, khối lượng, mác bê tông, độ sụt và các ghi chú khác (nếu có). Đây là căn cứ xác nhận Bên A đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng và Bên B đã tiếp nhận Sản phẩm.

4.3. Kết quả thử nghiệm mẫu bê tông để xác định mác bê tông cuối cùng sẽ được thực hiện bởi phòng thí nghiệm độc lập được hai bên thống nhất hoặc phòng thí nghiệm được chứng nhận hợp lệ. Chi phí thí nghiệm do bên ……… chịu.

4.4. Rủi ro và quyền sở hữu đối với Sản phẩm sẽ được chuyển giao từ Bên A sang Bên B kể từ thời điểm Sản phẩm được bơm ra khỏi xe trộn hoặc đổ vào vị trí của Bên B, và Biên bản giao nhận hàng hóa được ký kết.

ĐIỀU 5. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ KHIẾU NẠI

5.1. Bên A cam kết cung cấp bê tông tươi đúng chủng loại, mác, độ sụt và các yêu cầu kỹ thuật khác như đã thỏa thuận trong Phụ lục 01. Bê tông phải được trộn đều, đúng tỷ lệ cấp phối, và vận chuyển đến công trường trong khoảng thời gian cho phép để đảm bảo chất lượng.

5.2. Trong trường hợp kết quả thí nghiệm mẫu bê tông không đạt mác theo yêu cầu đã thỏa thuận, Bên A có trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên B theo mức độ thiệt hại thực tế phát sinh và không vượt quá …………% giá trị lô bê tông không đạt chất lượng đó, hoặc theo thỏa thuận cụ thể của hai bên.

5.3. Bên B có quyền khiếu nại về chất lượng (mác, độ sụt) hoặc số lượng bê tông trong vòng …….. ngày kể từ ngày nhận được kết quả thí nghiệm mẫu bê tông. Mọi khiếu nại phải được lập thành văn bản và gửi cho Bên A.

5.4. Trường hợp phát sinh khiếu nại, hai bên sẽ cùng phối hợp để kiểm tra, xác minh nguyên nhân và đưa ra phương án giải quyết hợp lý trên tinh thần thiện chí. Nếu không thể tự giải quyết, hai bên có thể mời cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức giám định độc lập để phân xử.

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN

6.1. Quyền của Bên Bán: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

6.2. Nghĩa vụ của Bên Bán: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA

7.1. Quyền của Bên Mua: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

7.2. Nghĩa vụ của Bên Mua: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9. BẤT KHẢ KHÁNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 14. PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 15. CAM KẾT CHUNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

Liên hệ PVL Group để được tư vấn chi tiết

Để có được bản hợp đồng hoàn chỉnh, bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 15, hãy liên hệ ngay với Công ty luật PVL Group. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, chi tiết và đảm bảo tính pháp lý cao nhất, giúp bạn tự tin trong mọi giao dịch mua bán.

Chi phí dịch vụ chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *