Hợp đồng logistics thương mại điện tử 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng logistics thương mại điện tử, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn, mang lại lợi thế vượt trội trong mọi tranh chấp pháp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ LOGISTICS THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Số: [Số hợp đồng]/HĐLSTMTDT-PVL

Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chúng tôi gồm có:

CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2023/QH15 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22 tháng 6 năm 2023;

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ / ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ)

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
  • Website/Nền tảng TMĐT: …………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ)

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính/vận chuyển số: …………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng dịch vụ logistics thương mại điện tử này với các điều khoản và điều kiện sau:

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp các dịch vụ logistics chuyên biệt cho hoạt động thương mại điện tử của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn ở: tiếp nhận hàng hóa từ nhà cung cấp hoặc Bên A, lưu kho, quản lý đơn hàng, lấy hàng (picking), đóng gói (packing), vận chuyển chặng cuối (last-mile delivery), thu hộ tiền (COD), xử lý hàng hoàn trả (reverse logistics), và cung cấp báo cáo tình trạng đơn hàng.

1.2. Hàng hóa là đối tượng của dịch vụ logistics được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục sản phẩm và yêu cầu đặc thù, đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Logistics Thương Mại Điện Tử

2.1. Bên B cam kết cung cấp các dịch vụ logistics thương mại điện tử theo yêu cầu cụ thể và chi tiết tại Phụ lục 02 – Mô tả chi tiết các dịch vụ và quy trình. Phạm vi dịch vụ có thể bao gồm:

a) Nhập kho và Lưu trữ (Fulfillment Inbound & Warehousing):

i. Tiếp nhận hàng hóa: Tiếp nhận hàng hóa từ Bên A hoặc nhà cung cấp của Bên A tại kho của Bên B. Bên B có trách nhiệm kiểm tra số lượng, tình trạng bên ngoài của bao bì hàng hóa ban đầu và nhập kho vào hệ thống quản lý.

ii. Lưu trữ an toàn: Lưu trữ hàng hóa trong kho của Bên B trong điều kiện an toàn, sạch sẽ, đảm bảo đúng yêu cầu bảo quản cho từng loại sản phẩm.

iii. Quản lý tồn kho: Quản lý tồn kho bằng hệ thống quản lý kho (WMS), thực hiện kiểm kê định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu để đảm bảo độ chính xác tồn kho theo thời gian thực.

b) Xử lý đơn hàng (Order Fulfillment):

i. Tiếp nhận thông tin đơn hàng: Tiếp nhận thông tin đơn hàng từ hệ thống của Bên A (thông qua tích hợp API, file excel, hoặc phương thức khác đã thỏa thuận).

ii. Lấy hàng (picking): Lấy hàng từ kho theo đơn hàng, đảm bảo đúng sản phẩm, số lượng, và hạn sử dụng (nếu có).

iii. Đóng gói (packing): Đóng gói sản phẩm theo quy cách chuẩn của Bên A (bao gồm vật liệu đóng gói, tem nhãn, phiếu giao hàng, hóa đơn, quà tặng kèm nếu có), đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.

iv. Dán tem nhãn: Dán tem nhãn vận chuyển, mã vạch, và các thông tin cần thiết khác lên bưu gửi.

c) Vận chuyển và Giao hàng (Delivery & Last-mile):

i. Tổ chức vận chuyển: Phối hợp với các đối tác vận chuyển uy tín (hoặc sử dụng đội xe riêng) để giao hàng đến địa chỉ của khách hàng cuối cùng của Bên A.

ii. Loại hình giao hàng: Cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh, giao hàng tiêu chuẩn, hoặc giao hàng hẹn giờ/hỏa tốc theo yêu cầu và khả năng đáp ứng của Bên B.

iii. Theo dõi trạng thái: Cập nhật trạng thái đơn hàng liên tục trên hệ thống để Bên A và khách hàng có thể theo dõi hành trình đơn hàng.

d) Thu hộ tiền (Cash on Delivery – COD):

i. Thực hiện thu tiền: Thực hiện thu hộ số tiền được ghi trên đơn hàng từ khách hàng cuối cùng khi giao hàng thành công.

ii. Bàn giao tiền thu hộ: Bàn giao số tiền thu hộ cho Bên A theo chu kỳ thanh toán đã thỏa thuận tại Điều 5.

e) Xử lý hàng hoàn trả (Reverse Logistics):

i. Tiếp nhận hàng hoàn: Tiếp nhận hàng hóa bị trả lại từ khách hàng.

ii. Kiểm tra tình trạng: Kiểm tra tình trạng hàng hóa hoàn trả (còn nguyên vẹn, lỗi, hư hỏng, hết hạn sử dụng).

iii. Xử lý theo quy trình: Xử lý hàng hoàn trả theo quy trình đã thống nhất với Bên A (nhập kho lại, chuyển về Bên A, tiêu hủy, hoặc sửa chữa).

f) Hệ thống và Báo cáo:

i. Cung cấp quyền truy cập hệ thống: Cung cấp quyền truy cập vào hệ thống quản lý đơn hàng/kho vận của Bên B để Bên A theo dõi trạng thái, tồn kho, và lịch sử giao dịch theo thời gian thực.

ii. Cập nhật dữ liệu: Đảm bảo dữ liệu được cập nhật liên tục và chính xác.

iii. Cung cấp báo cáo: Cung cấp báo cáo định kỳ (ngày, tuần, tháng) về tình hình đơn hàng, tồn kho, tỷ lệ giao thành công, tỷ lệ hoàn trả, và các chỉ số hiệu suất khác để Bên A đánh giá hiệu quả.

iv. Tư vấn tối ưu hóa: Tư vấn, tối ưu hóa quy trình logistics cho Bên A dựa trên dữ liệu và kinh nghiệm của Bên B.

2.2. Bên B cam kết thực hiện dịch vụ theo các tiêu chuẩn chất lượng và thời gian đã được quy định trong Hợp đồng và các Phụ lục, đảm bảo tính liên tục và chuyên nghiệp.

Điều 3. Tiêu Chuẩn Dịch Vụ và Cam Kết Thực Hiện

3.1. Bên B cam kết duy trì các tiêu chuẩn dịch vụ như sau:

a) Tỷ lệ giao hàng thành công: Tối thiểu [Số]% đơn hàng được giao thành công trong lần đầu tiên (hoặc theo số lần giao tối đa quy định).

b) Thời gian xử lý đơn hàng: Xử lý và xuất kho trong vòng [Số] giờ làm việc kể từ khi nhận được đơn hàng hợp lệ từ Bên A trên hệ thống.

c) Thời gian giao hàng: Cam kết giao hàng trong vòng [Số] ngày làm việc cho khu vực nội thành, [Số] ngày làm việc cho khu vực ngoại thành/tỉnh (tùy thuộc vào loại dịch vụ đã chọn).

d) Tỷ lệ sai sót: Giới hạn tỷ lệ sai sót (nhầm sản phẩm, thiếu sản phẩm, hư hỏng do lỗi Bên B) dưới [Tỷ lệ]% trên tổng số đơn hàng đã xử lý.

e) Thời gian đối soát và thanh toán COD: Đối soát và chuyển tiền COD cho Bên A trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày thu được tiền.

3.2. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường theo quy định tại Điều 7 nếu không đạt được các tiêu chuẩn dịch vụ đã cam kết do lỗi của mình.

Điều 4. Thời Gian Thực Hiện Hợp Đồng

4.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] ([Số bằng chữ]) [Tháng/Năm], kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2025, và sẽ kết thúc vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

4.2. Hợp đồng có thể được gia hạn thêm các kỳ tiếp theo bằng văn bản thỏa thuận giữa hai bên, được ký kết ít nhất [Số] ngày trước khi Hợp đồng hiện tại hết hiệu lực.

4.3. Các mốc thời gian cụ thể cho từng hạng mục dịch vụ và quy trình sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 02 – Mô tả chi tiết các dịch vụ và quy trình.

Điều 5. Giá Trị Hợp Đồng và Phương Thức Thanh Toán

5.1. Tổng giá trị Hợp đồng dịch vụ logistics thương mại điện tử được tính dựa trên các hạng mục dịch vụ, khối lượng và đơn giá chi tiết tại Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ và phương thức thanh toán. Các chi phí có thể bao gồm: phí lưu kho, phí xử lý đơn hàng (picking & packing), phí vận chuyển (tính theo trọng lượng/kích thước/khu vực), phí thu hộ COD, phí xử lý hàng hoàn trả, và các phí dịch vụ giá trị gia tăng khác.

5.2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại mục thông tin các bên.

5.3. Chu kỳ thanh toán: Bên B sẽ gửi hóa đơn và bảng kê chi tiết dịch vụ đã thực hiện trong kỳ (ví dụ: hàng tuần, hàng nửa tháng) cho Bên A vào ngày [Ngày] của mỗi [tuần/tháng]. Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được hóa đơn và bảng kê hợp lệ. Đối với khoản tiền thu hộ (COD), Bên B sẽ đối soát và chuyển trả số tiền COD đã thu được cho Bên A theo chu kỳ [Ngày/Tuần/Tháng] đã thống nhất, sau khi đã cấn trừ các khoản phí dịch vụ (nếu có thỏa thuận).

5.4. Các chi phí phát sinh ngoài phạm vi dịch vụ ban đầu (nếu có), ví dụ: phí lưu kho phát sinh do hàng tồn quá hạn, phí vận chuyển lại do lỗi thông tin từ Bên A, phí bảo hiểm bổ sung, sẽ được các Bên thỏa thuận và thống nhất bằng văn bản trước khi thực hiện, và sẽ được tính toán bổ sung vào hóa đơn.


Điều 6. Quyền và Nghĩa Vụ của Các Bên

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Trách Nhiệm Bồi Thường Thiệt Hại và Giới Hạn Trách Nhiệm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Bảo Mật Thông Tin và Dữ Liệu

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Tích Hợp Hệ Thống và Dữ Liệu

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Bất Khả Kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Luật Áp Dụng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều Khoản Chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu Lực Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *