Hợp đồng logistics cho hàng nguy hiểm 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng logistics cho hàng nguy hiểm, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn, mang lại lợi thế vượt trội trong mọi tranh chấp pháp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ LOGISTICS HÀNG NGUY HIỂM

Số: [Số hợp đồng]/HĐLSHNH-PVL

Hôm nay, ngày….. tháng … năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chúng tôi gồm có:

CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số [Số Nghị định]/NĐ-CP ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] của Chính phủ quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm, hoặc các văn bản pháp luật chuyên ngành có liên quan đến loại hàng nguy hiểm cụ thể;

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ / CHỦ HÀNG NGUY HIỂM)

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS HÀNG NGUY HIỂM)

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh vận chuyển/lưu trữ hàng nguy hiểm số: ……………………………
  • Giấy chứng nhận đào tạo/chuyên môn về hàng nguy hiểm (nếu có): ……………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng dịch vụ logistics hàng nguy hiểm này với các điều khoản và điều kiện sau:

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ logistics chuyên biệt cho hàng hóa nguy hiểm của Bên A (sau đây gọi là “Hàng nguy hiểm”). Dịch vụ bao gồm nhưng không giới hạn ở: tiếp nhận, lưu kho tạm thời (nếu có), đóng gói lại (nếu cần), bốc xếp, vận chuyển, thông quan (nếu là quốc tế), và giao nhận Hàng nguy hiểm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật về an toàn hàng nguy hiểm.

1.2. Hàng nguy hiểm là đối tượng của dịch vụ được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Hàng nguy hiểm và thông tin chi tiết, đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này. Phụ lục này sẽ nêu rõ:

a) Tên hàng hóa, UN number, Class/Division (loại/nhóm nguy hiểm) theo quy định quốc tế (IMDG Code, IATA DGR, ADR/RID, v.v.).

b) Nhóm đóng gói (Packing Group).

c) Số lượng, trọng lượng, kích thước.

d) Đặc điểm nhận dạng, các đặc tính nguy hiểm cụ thể (dễ cháy, độc hại, ăn mòn, phóng xạ, v.v.).

e) Yêu cầu đặc biệt về đóng gói, xếp dỡ, lưu trữ, và vận chuyển.

f) Bảng dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS/SDS) của từng loại Hàng nguy hiểm.

Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Logistics Hàng Nguy Hiểm

2.1. Bên B cam kết cung cấp các dịch vụ logistics hàng nguy hiểm theo yêu cầu cụ thể và chi tiết tại Phụ lục 02 – Mô tả chi tiết các dịch vụ và quy trình an toàn. Phạm vi dịch vụ có thể bao gồm:

a) Tiếp nhận Hàng nguy hiểm: Tiếp nhận Hàng nguy hiểm từ Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền tại [Địa điểm nhận hàng cụ thể] vào thời gian đã định. Bên B có trách nhiệm kiểm tra ban đầu về số lượng, tình trạng bao bì, nhãn mác, biển báo nguy hiểm, và đặc biệt là kiểm tra đầy đủ chứng từ pháp lý và kỹ thuật liên quan đến Hàng nguy hiểm trước khi tiếp nhận, và lập Biên bản giao nhận chi tiết.

b) Vận chuyển Hàng nguy hiểm: Vận chuyển Hàng nguy hiểm bằng phương tiện chuyên dụng [Loại phương tiện: xe bồn, container chuyên dụng, tàu biển, máy bay chở hàng, v.v.] từ [Địa điểm xuất phát] đến [Địa điểm đích]. Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam và quốc tế (ví dụ: IMDG Code cho đường biển, IATA DGR cho đường hàng không, ADR/RID cho đường bộ/sắt) bao gồm:

i. Sử dụng phương tiện có giấy phép và trang thiết bị an toàn phù hợp.

ii. Lái xe/người vận hành có chứng chỉ chuyên môn vận chuyển hàng nguy hiểm.

iii. Lộ trình vận chuyển được cấp phép và không đi vào khu vực cấm.

iv. Trang bị đầy đủ biển báo hiệu nguy hiểm theo quy định.

v. Có kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp.

c) Lưu kho và quản lý kho hàng nguy hiểm (nếu có):

i. Lưu trữ Hàng nguy hiểm tại kho chuyên dụng của Bên B tại [Địa chỉ kho chuyên dụng] hoặc kho được cấp phép khác, đảm bảo tuân thủ các quy định về PCCC, môi trường, và điều kiện bảo quản riêng biệt cho từng loại Hàng nguy hiểm.

ii. Quản lý tồn kho chặt chẽ, tách biệt các loại Hàng nguy hiểm không tương thích.

iii. Trang bị đầy đủ thiết bị phòng ngừa và ứng phó sự cố (hệ thống PCCC tự động, thiết bị bảo hộ cá nhân, vật liệu thấm hút, v.v.).

d) Đóng gói và dán nhãn (nếu có yêu cầu): Thực hiện đóng gói lại hoặc dán nhãn, biển báo nguy hiểm theo tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của Bên A, đảm bảo an toàn tuyệt đối.

e) Thông quan (đối với hàng quốc tế): Hỗ trợ hoặc thực hiện các thủ tục hải quan, xin giấy phép vận chuyển/nhập khẩu/xuất khẩu hàng nguy hiểm với các cơ quan chức năng.

f) Giao nhận Hàng nguy hiểm tại điểm đến: Giao Hàng nguy hiểm cho người nhận được Bên A chỉ định và thực hiện kiểm tra kỹ lưỡng, ghi nhận vào Biên bản giao nhận.

g) Báo cáo và Giám sát: Cung cấp báo cáo định kỳ về tình trạng Hàng nguy hiểm, lịch trình vận chuyển, và các báo cáo khác theo yêu cầu của Bên A. Thông báo ngay lập tức mọi sự cố hoặc bất thường.

2.2. Bên B cam kết duy trì đội ngũ nhân sự có đủ năng lực, chuyên môn, và được đào tạo bài bản về an toàn hàng nguy hiểm theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.

Điều 3. Tuân Thủ Pháp Luật và Tiêu Chuẩn An Toàn

3.1. Các Bên cam kết tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam và các công ước, quy định quốc tế về vận chuyển, lưu trữ và xử lý Hàng nguy hiểm, bao gồm nhưng không giới hạn:

a) Luật Giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không.

b) Luật Hóa chất, Luật Phòng cháy và chữa cháy, Luật Bảo vệ môi trường.

c) Các Nghị định, Thông tư của Chính phủ và Bộ chuyên ngành liên quan đến vận chuyển hàng nguy hiểm theo từng loại.

d) Các quy định quốc tế như IMDG Code (vận chuyển đường biển), IATA DGR (vận chuyển đường hàng không), ADR/RID (vận chuyển đường bộ/sắt), GHS (hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất).

3.2. Bên B cam kết có đầy đủ các giấy phép, chứng chỉ, và điều kiện kinh doanh cần thiết để thực hiện dịch vụ logistics Hàng nguy hiểm.

3.3. Bên B phải có Kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp (Emergency Response Plan – ERP) được phê duyệt và sẵn sàng triển khai khi có bất kỳ sự cố nào liên quan đến Hàng nguy hiểm.

Điều 4. Thời Gian Thực Hiện Hợp Đồng

4.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] ([Số bằng chữ]) [Tháng/Năm], kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], và sẽ kết thúc vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

4.2. Hợp đồng có thể được gia hạn thêm các kỳ tiếp theo bằng văn bản thỏa thuận giữa hai bên trước khi Hợp đồng hiện tại hết hiệu lực.

4.3. Lịch trình cụ thể cho từng chuyến vận chuyển hoặc thời gian lưu kho sẽ được quy định chi tiết trong các lệnh vận chuyển/nhập kho cụ thể được phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

Điều 5. Giá Trị Hợp Đồng và Phương Thức Thanh Toán

5.1. Tổng giá trị Hợp đồng dịch vụ logistics hàng nguy hiểm được tính dựa trên các hạng mục dịch vụ, khối lượng/thể tích Hàng nguy hiểm, loại nguy hiểm, quãng đường vận chuyển, thời gian lưu kho và đơn giá chi tiết tại Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ và phương thức thanh toán. Do tính chất phức tạp và rủi ro cao của Hàng nguy hiểm, chi phí dịch vụ sẽ cao hơn so với hàng hóa thông thường.

5.2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại mục thông tin các bên.

5.3. Chu kỳ thanh toán: Bên B sẽ gửi hóa đơn và bảng kê chi tiết dịch vụ cho Bên A vào ngày [Ngày] của mỗi [tháng/tuần]. Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được hóa đơn và bảng kê hợp lệ.

5.4. Các chi phí phát sinh ngoài phạm vi dịch vụ ban đầu (nếu có), ví dụ: chi phí xử lý sự cố, chi phí lưu kho phát sinh do không nhận hàng, chi phí phạt do Bên A cung cấp thông tin sai, chi phí vận chuyển lại, sẽ được các Bên thỏa thuận và thống nhất bằng văn bản trước khi thực hiện, và sẽ được tính toán bổ sung vào hóa đơn.

Điều 6. Quyền và Nghĩa Vụ của Các Bên

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Trách Nhiệm Bồi Thường Thiệt Hại và Giới Hạn Trách Nhiệm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Quy Trình Giao Nhận và Kiểm Tra An Toàn

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo Hiểm Hàng Hóa Nguy Hiểm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Ứng Phó Sự Cố và Xử Lý Rủi Ro

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bất Khả Kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Chấm Dứt Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Bảo Mật Thông Tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Giải Quyết Tranh Chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Hiệu Lực Hợp Đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *