PVL GROUP chuyên soạn thảo hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng thịt và trứng vịt. Hợp đồng được thiết kế chi tiết, đảm bảo quyền lợi của quý khách, tối ưu hóa lợi thế pháp lý khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG THỊT VÀ TRỨNG VỊT
Số: …./HĐKN-TTTV-2025
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm các bên:
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
CÁC BÊN GỒM:
BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM (BÊN A):
- Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh/cá nhân: …………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/hộ khẩu thường trú: ……………………………………………
- Mã số thuế (nếu có)/CMND/CCCD số: ……………………………………………
- Người đại diện (nếu là tổ chức): ……………………………… Chức vụ: …………
- Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM (BÊN B):
- Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………… Chức vụ: ……………
- Giấy phép hoạt động/Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm nghiệm số: ……
- Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng thịt và trứng vịt với các điều khoản sau:
Điều khoản chi tiết
Điều 1: Đối tượng và Phạm vi kiểm nghiệm
1.1. Đối tượng kiểm nghiệm: Là sản phẩm thịt vịt và/hoặc trứng vịt (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”) do Bên A cung cấp cho Bên B để kiểm nghiệm.
1.2. Phạm vi kiểm nghiệm: Bên B cam kết thực hiện các phân tích, thử nghiệm và đánh giá chất lượng Sản phẩm theo các chỉ tiêu và phương pháp được hai bên thống nhất. Cụ thể:
* Đối với thịt vịt:
* Chỉ tiêu vi sinh: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliforms, E.coli, Salmonella, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, v.v.
* Chỉ tiêu hóa lý: Độ pH, chỉ số peroxid, tổng hàm lượng nitơ (TVB-N), dư lượng kháng sinh (Sulfonamide, Tetracycline, Fluoroquinolone, v.v.), dư lượng kim loại nặng (Chì, Cadimi, Asen, Thủy ngân, v.v.), hooc-môn tăng trưởng (nếu có).
* Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc, mùi vị, độ đàn hồi, trạng thái.
* Đối với trứng vịt:
* Chỉ tiêu vi sinh: Salmonella, E.coli, tổng số vi khuẩn hiếu khí, v.v.
* Chỉ tiêu hóa lý: Dư lượng kháng sinh, kim loại nặng, thuốc trừ sâu (nếu có), độ tươi (chỉ số Haugh unit, chỉ số lòng đỏ).
* Chỉ tiêu cảm quan: Hình thái vỏ, màu sắc lòng đỏ, lòng trắng, mùi.
* Các chỉ tiêu khác theo yêu cầu của Bên A và khả năng của Bên B sẽ được liệt kê chi tiết trong Phụ lục đính kèm Hợp đồng.
1.3. Tiêu chuẩn áp dụng: Việc kiểm nghiệm sẽ được thực hiện dựa trên các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ISO, CODEX) hoặc tiêu chuẩn cơ sở do Bên A cung cấp và được hai bên thống nhất. (Ví dụ: TCVN 7047:2002 Thịt gia cầm tươi – Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 1827:2007 Trứng gia cầm – Yêu cầu kỹ thuật; QCVN 01-133:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thịt gia cầm, v.v.).
Điều 2: Lấy mẫu và Bảo quản mẫu
2.1. Quy trình lấy mẫu:
* Mẫu Sản phẩm sẽ được lấy bởi Bên A và vận chuyển đến phòng thí nghiệm của Bên B; HOẶC
* Mẫu Sản phẩm sẽ được lấy bởi nhân viên của Bên B tại địa điểm của Bên A theo quy trình lấy mẫu chuẩn đã được thống nhất, có sự chứng kiến của Bên A.
* Số lượng mẫu, khối lượng mẫu, tần suất lấy mẫu sẽ được thống nhất trong Phụ lục đính kèm.
2.2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: Bên A có trách nhiệm đảm bảo mẫu được bảo quản đúng cách (nhiệt độ, điều kiện vệ sinh) và vận chuyển an toàn đến phòng thí nghiệm của Bên B để đảm bảo tính nguyên vẹn và đại diện của mẫu. Bên B sẽ kiểm tra tình trạng mẫu khi tiếp nhận.
Điều 3: Phí dịch vụ kiểm nghiệm và Phương thức thanh toán
3.1. Phí dịch vụ kiểm nghiệm:
* Đơn giá cho từng chỉ tiêu kiểm nghiệm hoặc trọn gói cho một gói kiểm nghiệm sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục Bảng giá đính kèm Hợp đồng này.
* Tổng giá trị dự kiến của Hợp đồng là ………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………… đồng chẵn).
* Giá trị này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác liên quan đến việc kiểm nghiệm (chi phí lấy mẫu tại chỗ, chi phí vận chuyển mẫu nếu Bên B thực hiện).
3.2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B số: …………………………… tại Ngân hàng ……………………………
* Thanh toán theo đợt/theo từng lần kiểm nghiệm: Bên A sẽ thanh toán ……% phí dịch vụ sau khi ký Hợp đồng và thanh toán phần còn lại sau khi nhận được kết quả kiểm nghiệm và hóa đơn tài chính hợp lệ.
* Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán tổng phí dịch vụ phát sinh trong tháng vào ngày …… của tháng kế tiếp.
* Thanh toán trước một phần (đặt cọc): Bên A đặt cọc một khoản tiền …… VNĐ khi ký Hợp đồng.
Điều 4: Thời gian thực hiện và Trả kết quả
4.1. Thời gian thực hiện: Bên B cam kết thực hiện các thử nghiệm và trả kết quả kiểm nghiệm trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được mẫu và thanh toán đầy đủ phí dịch vụ (hoặc tạm ứng theo thỏa thuận).
4.2. Hình thức trả kết quả: Kết quả kiểm nghiệm sẽ được Bên B trả dưới dạng phiếu kết quả kiểm nghiệm/chứng thư kiểm nghiệm có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của Bên B, gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc email có xác nhận cho Bên A.
4.3. Tính bảo mật của kết quả: Bên B cam kết bảo mật mọi thông tin và kết quả kiểm nghiệm của Bên A, không được tiết lộ cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B thực hiện kiểm nghiệm theo đúng chỉ tiêu, phương pháp, tiêu chuẩn đã thống nhất và trả kết quả đúng thời hạn.
* Yêu cầu Bên B giải thích rõ về các kết quả kiểm nghiệm, phương pháp thử nghiệm.
* Khiếu nại về chất lượng dịch vụ hoặc kết quả kiểm nghiệm nếu có cơ sở hợp lý.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu có lỗi của Bên B gây ra.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Cung cấp mẫu Sản phẩm đúng số lượng, chất lượng, quy cách, có tính đại diện và đảm bảo điều kiện bảo quản, vận chuyển mẫu theo đúng yêu cầu của Bên B.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ kiểm nghiệm.
* Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết về Sản phẩm, yêu cầu kiểm nghiệm và các giấy tờ liên quan (nếu có).
* Phối hợp với Bên B trong quá trình lấy mẫu, kiểm nghiệm khi cần thiết.
5.3. Quyền của Bên B:
* Yêu cầu Bên A cung cấp mẫu Sản phẩm đạt yêu cầu và các thông tin cần thiết phục vụ việc kiểm nghiệm.
* Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ.
* Từ chối kiểm nghiệm hoặc dừng kiểm nghiệm nếu mẫu không đủ tiêu chuẩn, không đảm bảo an toàn hoặc Bên A vi phạm các điều khoản thanh toán.
* Đề xuất các phương pháp kiểm nghiệm tối ưu hoặc bổ sung chỉ tiêu cần thiết (có thỏa thuận với Bên A).
5.4. Nghĩa vụ của Bên B:
* Thực hiện kiểm nghiệm theo đúng chỉ tiêu, phương pháp, tiêu chuẩn đã thống nhất, đảm bảo tính khách quan, chính xác và trung thực của kết quả.
* Sử dụng trang thiết bị, hóa chất đạt chuẩn và đội ngũ nhân sự có năng lực, chuyên môn.
* Trả kết quả kiểm nghiệm đúng thời hạn và chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả được trả.
* Bảo mật thông tin của Bên A và kết quả kiểm nghiệm.
* Lưu giữ mẫu kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận với Bên A.
Điều 6: Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Các điều khoản bổ sung (nếu có)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM (BÊN A)
(Ký tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM (BÊN B)
(Ký tên và đóng dấu)