Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm bò 

Bạn đang cần một hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm bò chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối đa khi xảy ra tranh chấp? PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng, cam kết mang lại lợi ích tốt nhất cho bạn. Liên hệ ngay!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BÒ

Số: [Số hợp đồng]/HĐKN/2025

Hôm nay, ngày 22 tháng 06 năm 2025, tại [Điền địa điểm ký kết], chúng tôi gồm:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH111 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

BÊN A (BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM – CHỦ SẢN PHẨM)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ sở hữu: ……………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B (BÊN THỰC HIỆN KIỂM NGHIỆM – TỔ CHỨC KIỂM NGHIỆM/PHÒNG THỬ NGHIỆM)

  • Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm bò với các điều khoản sau đây:


CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng và Phạm vi kiểm nghiệm

  1. Đối tượng của Hợp đồng: Là việc Bên B cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm có nguồn gốc từ bò theo yêu cầu của Bên A.
  2. Loại sản phẩm cần kiểm nghiệm: [Ví dụ: Sữa bò tươi nguyên liệu, thịt bò (tươi/đông lạnh), sản phẩm sữa chế biến (sữa chua, phô mai), thức ăn chăn nuôi bò, v.v.]
  3. Số lượng mẫu/khối lượng: [Ví dụ: [Số] mẫu sữa tươi, mỗi mẫu [Số] ml; [Số] kg thịt bò; [Số] mẫu thức ăn, mỗi mẫu [Số] gram, v.v.]
  4. Các chỉ tiêu kiểm nghiệm:
    • Chỉ tiêu hóa lý: [Ví dụ: Hàm lượng protein, hàm lượng chất béo, độ ẩm, độ pH, hàm lượng tro, hàm lượng chất khô, v.v.]
    • Chỉ tiêu vi sinh vật: [Ví dụ: Tổng số vi sinh vật hiếu khí (TVC), Coliforms, E.coli, Salmonella, Staphylococcus aureus, v.v.]
    • Chỉ tiêu kim loại nặng: [Ví dụ: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Thủy ngân (Hg), v.v.]
    • Chỉ tiêu tồn dư hóa chất/thuốc: [Ví dụ: Kháng sinh (Tetracycline, Chloramphenicol), Hormone, thuốc trừ sâu, v.v.]
    • Các chỉ tiêu khác (nếu có): [Liệt kê cụ thể]
  5. Phương pháp kiểm nghiệm: Các phương pháp kiểm nghiệm phải tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ISO, AOAC, CODEX) hoặc các phương pháp đã được công nhận, được quy định trong Phụ lục kèm theo Hợp đồng này.
  6. Tiêu chuẩn đối chiếu: Kết quả kiểm nghiệm sẽ được đối chiếu với các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), hoặc các tiêu chuẩn cơ sở do Bên A cung cấp và được hai bên thống nhất. [Ví dụ: QCVN 01-186:2018/BNNPTNT về sữa tươi nguyên liệu, TCVN 7047:2009 về thịt tươi, v.v.]

Điều 2: Thời hạn và Địa điểm thực hiện

  1. Thời hạn thực hiện:
    • Thời gian tiếp nhận mẫu: Trong giờ hành chính các ngày làm việc của Bên B.
    • Thời gian trả kết quả: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B tiếp nhận mẫu hợp lệ và đầy đủ thông tin yêu cầu kiểm nghiệm, hoặc theo thỏa thuận riêng cho từng chỉ tiêu/gói chỉ tiêu.
    • Trong trường hợp cần kéo dài thời gian, Bên B phải thông báo bằng văn bản hoặc qua điện thoại cho Bên A và nêu rõ lý do.
  2. Địa điểm tiếp nhận mẫu: Tại phòng thử nghiệm của Bên B đặt tại [Địa chỉ cụ thể của phòng thử nghiệm].
  3. Địa điểm trả kết quả: Kết quả sẽ được gửi bằng văn bản gốc (có đóng dấu, chữ ký) đến địa chỉ của Bên A hoặc có thể gửi qua email trước (bản mềm) theo yêu cầu của Bên A.

Điều 3: Chi phí dịch vụ và Phương thức thanh toán

  1. Chi phí dịch vụ:
    • Chi phí kiểm nghiệm cho từng chỉ tiêu/gói chỉ tiêu được quy định chi tiết trong Bảng báo giá đính kèm Hợp đồng này.
    • Tổng giá trị Hợp đồng dự kiến là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam). (Nếu là hợp đồng khung có thể ghi: Chi phí sẽ được tính theo thực tế số lượng mẫu và chỉ tiêu Bên A yêu cầu, theo đơn giá trong Bảng báo giá đính kèm).
    • Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế GTGT (nếu có) và các chi phí khác liên quan (ví dụ: chi phí lấy mẫu tại hiện trường, chi phí vận chuyển mẫu – nếu có thỏa thuận).
  2. Phương thức thanh toán:
    • Thanh toán từng đợt/theo từng lần kiểm nghiệm: Bên A sẽ thanh toán toàn bộ chi phí kiểm nghiệm cho từng lần yêu cầu sau khi nhận được kết quả và hóa đơn hợp lệ từ Bên B. Thời hạn thanh toán là trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận hóa đơn.
    • Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán tổng chi phí kiểm nghiệm phát sinh trong [tháng/quý] vào ngày [Ngày cụ thể] của tháng/quý tiếp theo.
    • Tạm ứng/Đặt cọc (nếu có): Bên A có thể tạm ứng [Phần trăm]% chi phí cho mỗi lần yêu cầu kiểm nghiệm, phần còn lại sẽ thanh toán sau khi nhận kết quả.
    • Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã ghi tại Hợp đồng này.

Điều 4: Lấy mẫu và Bảo quản mẫu

  1. Trách nhiệm lấy mẫu:
    • Bên A chịu trách nhiệm lấy mẫu và vận chuyển mẫu đến phòng thử nghiệm của Bên B.
    • Hoặc: Bên B sẽ cử cán bộ đến địa điểm của Bên A để tiến hành lấy mẫu theo quy định. Chi phí lấy mẫu (nếu có) sẽ được thỏa thuận riêng.
  2. Quy cách lấy mẫu: Việc lấy mẫu phải tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn về lấy mẫu của từng loại sản phẩm để đảm bảo tính đại diện và nguyên vẹn của mẫu.
  3. Bảo quản mẫu:
    • Mẫu phải được bảo quản đúng cách (nhiệt độ, điều kiện ánh sáng, đóng gói) trong suốt quá trình vận chuyển và lưu giữ tại phòng thử nghiệm để đảm bảo kết quả kiểm nghiệm chính xác.
    • Bên B có trách nhiệm lưu giữ mẫu sau khi kiểm nghiệm trong thời gian [Số] ngày/tuần để phục vụ công tác đối chiếu hoặc kiểm tra lại (nếu có tranh chấp), sau đó sẽ tiêu hủy theo quy định.

Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên

  1. Quyền của Bên A (Bên Yêu cầu kiểm nghiệm):
    • Được quyền yêu cầu Bên B thực hiện kiểm nghiệm đúng chỉ tiêu, phương pháp, tiêu chuẩn đối chiếu và thời gian theo Hợp đồng.
    • Được quyền nhận kết quả kiểm nghiệm chính xác, đầy đủ và đúng thời hạn.
    • Được quyền yêu cầu Bên B giải thích rõ ràng về các kết quả kiểm nghiệm.
    • Được quyền yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng hoặc kết quả kiểm nghiệm sai lệch gây thiệt hại cho Bên A.
  2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên Yêu cầu kiểm nghiệm):
    • Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về mẫu, chỉ tiêu yêu cầu kiểm nghiệm và các tài liệu liên quan cho Bên B.
    • Cung cấp mẫu đúng quy cách, đủ số lượng và đảm bảo tình trạng mẫu không bị thay đổi trong quá trình vận chuyển.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ kiểm nghiệm cho Bên B theo Hợp đồng.
    • Hợp tác với Bên B trong quá trình giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến việc kiểm nghiệm.
  3. Quyền của Bên B (Bên Thực hiện kiểm nghiệm):
    • Được quyền nhận đủ chi phí dịch vụ kiểm nghiệm theo Hợp đồng.
    • Được quyền yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, mẫu hợp lệ để thực hiện kiểm nghiệm.
    • Được quyền từ chối kiểm nghiệm nếu mẫu không đủ điều kiện, không đảm bảo an toàn hoặc không nằm trong phạm vi năng lực được công nhận.
    • Được quyền yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm các điều khoản của Hợp đồng.
  4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên Thực hiện kiểm nghiệm):
    • Thực hiện kiểm nghiệm mẫu theo đúng các chỉ tiêu, phương pháp, tiêu chuẩn đã thống nhất trong Hợp đồng và các tiêu chuẩn hiện hành.
    • Đảm bảo tính khách quan, độc lập, chính xác và tin cậy của kết quả kiểm nghiệm.
    • Trả kết quả kiểm nghiệm đúng thời hạn cam kết.
    • Bảo mật mọi thông tin liên quan đến mẫu, kết quả kiểm nghiệm và thông tin kinh doanh của Bên A theo thỏa thuận bảo mật.
    • Chịu trách nhiệm về độ chính xác của kết quả kiểm nghiệm do mình thực hiện.

Điều 6: Điều khoản bảo mật thông tin

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Xử lý mẫu và kết quả khi có tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Hiệu lực của Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Điều khoản chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [Số lượng] bản, mỗi bên giữ [Số lượng] bản và có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký]

Bạn có cần thêm thông tin hay muốn điều chỉnh bất kỳ chi tiết nào trong Hợp đồng này không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *