Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng phân bón

Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng phân bón có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN

Số: [Số hợp đồng]/HĐKNCLPB

Hợp đồng này được lập và ký kết vào ngày… tháng …năm 2025 tại …., giữa các bên:

Căn Cứ Pháp Lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
  3. Căn cứ Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
  4. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM / TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng phân bón này với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng đối với các mẫu phân bón (sau đây gọi chung là “Mẫu thử”) được cung cấp bởi Bên A, nhằm xác định các chỉ tiêu chất lượng của phân bón theo các tiêu chuẩn đã được thống nhất. Chi tiết về chủng loại Mẫu thử, số lượng, các chỉ tiêu kiểm nghiệm, phương pháp thử và tiêu chuẩn áp dụng sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2: Phạm vi dịch vụ và Tiêu chuẩn áp dụng

  1. Phạm vi dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng do Bên B cung cấp bao gồm nhưng không giới hạn ở các hoạt động sau:
    • Tiếp nhận và lưu giữ mẫu: Tiếp nhận Mẫu thử từ Bên A theo đúng quy trình lấy mẫu và bàn giao mẫu, và lưu giữ mẫu trong điều kiện phù hợp để đảm bảo tính đại diện và nguyên vẹn của mẫu.
    • Phân tích các chỉ tiêu chất lượng: Thực hiện phân tích các chỉ tiêu lý hóa, sinh học (nếu có), hàm lượng các chất dinh dưỡng đa lượng (N, P, K), trung lượng (Ca, Mg, S), vi lượng (Fe, Mn, Zn, Cu, B, Mo, Cl), hàm lượng các yếu tố độc hại (kim loại nặng, vi sinh vật gây hại) và các chỉ tiêu khác theo yêu cầu của Bên A và quy định tại Phụ lục 01.
    • Áp dụng phương pháp thử và tiêu chuẩn: Tất cả các phép thử sẽ được thực hiện theo các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (AOAC, ISO, CEN) hoặc các phương pháp đã được công nhận, và so sánh với các tiêu chuẩn chất lượng phân bón hiện hành của Việt Nam (QCVN, TCVN về phân bón) hoặc tiêu chuẩn do Bên A cung cấp và được hai bên thống nhất.
    • Lập và cấp Phiếu kết quả kiểm nghiệm: Lập Phiếu kết quả kiểm nghiệm (Certificate of Analysis – CoA) hoặc báo cáo thử nghiệm chi tiết, rõ ràng, chính xác, có đầy đủ thông tin về mẫu, các chỉ tiêu kiểm nghiệm, phương pháp, kết quả và kết luận.
    • Tư vấn kỹ thuật (nếu có): Cung cấp tư vấn ban đầu về các chỉ tiêu cần kiểm nghiệm, quy định pháp luật liên quan đến chất lượng phân bón và giải thích kết quả kiểm nghiệm.
  2. Bên B cam kết là tổ chức thử nghiệm hợp pháp, có đầy đủ năng lực pháp lý, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép hoạt động trong lĩnh vực kiểm nghiệm chất lượng phân bón (bao gồm hệ thống phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO/IEC 17025 hoặc tương đương), có trang thiết bị hiện đại, được hiệu chuẩn định kỳ và đội ngũ kiểm nghiệm viên có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm.
  3. Bên B cam kết thực hiện dịch vụ một cách độc lập, khách quan, trung thực và chính xác.

Điều 3: Yêu cầu về Mẫu thử và Thông tin cung cấp

  1. Bên A có trách nhiệm cung cấp Mẫu thử cho Bên B theo đúng số lượng, khối lượng, quy cách lấy mẫu và đóng gói đã thống nhất tại Phụ lục 01, đảm bảo Mẫu thử là đại diện cho lô hàng cần kiểm nghiệm và không bị nhiễm bẩn hoặc biến đổi trong quá trình vận chuyển.
  2. Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin cần thiết về Mẫu thử, bao gồm: tên sản phẩm, chủng loại phân bón, số lô, ngày sản xuất, hạn sử dụng, nhà sản xuất, các chỉ tiêu chất lượng mong muốn, tiêu chuẩn áp dụng, và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
  3. Bên A cam kết Mẫu thử cung cấp là hợp pháp và chịu trách nhiệm về tính đại diện của mẫu so với lô hàng hoặc sản phẩm cần kiểm nghiệm.

Điều 4: Chi phí dịch vụ và Điều kiện thanh toán

  1. Đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm cho mỗi chỉ tiêu hoặc theo gói kiểm nghiệm sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 của Hợp đồng này. Tổng chi phí dịch vụ sẽ được tính dựa trên số lượng Mẫu thử và số lượng chỉ tiêu kiểm nghiệm thực tế đã được Bên B thực hiện.
  2. Giá này [đã bao gồm/chưa bao gồm] thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác (ví dụ: chi phí lấy mẫu, chi phí vận chuyển mẫu nếu do Bên B thực hiện). Chi tiết các khoản mục chi phí sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 03.
  3. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo tiến độ sau:
    • Đợt 1 (Tạm ứng): [Phần trăm]% tổng chi phí dịch vụ dự kiến sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A gửi yêu cầu kiểm nghiệm.
    • Đợt 2 (Thanh toán phần còn lại): [Phần trăm]% tổng chi phí dịch vụ còn lại sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B bàn giao đầy đủ Phiếu kết quả kiểm nghiệm và hóa đơn hợp lệ cho Bên A.
  4. Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng tới tài khoản của Bên B như đã nêu tại phần thông tin các bên của Hợp đồng này. Đồng tiền thanh toán là VNĐ.
  5. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn với mức [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm]% tổng giá trị khoản thanh toán bị chậm. Bên B có quyền tạm dừng việc cấp Phiếu kết quả kiểm nghiệm hoặc thực hiện các dịch vụ tiếp theo cho đến khi khoản thanh toán quá hạn được thực hiện đầy đủ.

Điều 5: Thời gian thực hiện và Bàn giao kết quả

  1. Thời gian dự kiến để Bên B hoàn thành việc kiểm nghiệm và bàn giao Phiếu kết quả kiểm nghiệm cho Bên A[số] ngày làm việc kể từ khi Bên B nhận đủ Mẫu thử và toàn bộ thông tin cần thiết từ Bên A và nhận được khoản tạm ứng. Tiến độ cụ thể cho từng loại kiểm nghiệm sẽ được quy định tại Phụ lục 02.
  2. Bên B có trách nhiệm thông báo ngay cho Bên A nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào trong quá trình kiểm nghiệm do các yếu tố khách quan hoặc các vấn đề phát sinh với Mẫu thử.
  3. Phiếu kết quả kiểm nghiệm sẽ được bàn giao cho Bên A bằng văn bản (có chữ ký, đóng dấu của Bên B) và/hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tương đương. Bên A có trách nhiệm xác nhận việc nhận báo cáo.
  4. Trong trường hợp Mẫu thử không đạt yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn đã thỏa thuận, Bên B sẽ ghi rõ trong Phiếu kết quả kiểm nghiệm. Bên B sẽ không chịu trách nhiệm về chất lượng của phân bón mà chỉ chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả kiểm nghiệm.

Điều 6: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên A (Bên yêu cầu kiểm nghiệm)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14: Quyền sở hữu đối với kết quả kiểm nghiệm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15: Phụ lục đính kèm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [số] bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

 

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *