Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xuất khẩu đồ uống, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng, hỗ trợ giải quyết tranh chấp hiệu quả.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU ĐỒ UỐNG
Số: …../HĐXK-ĐU
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
- Căn cứ Công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG), nếu áp dụng.
Thông tin các bên
BÊN A: BÊN BÁN (BÊN XUẤT KHẨU)
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………
BÊN B: BÊN MUA (BÊN NHẬP KHẨU)
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: …………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xuất khẩu đồ uống với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Các điều khoản chi tiết
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A (Bên Bán) cam kết bán và xuất khẩu, còn Bên B (Bên Mua) cam kết mua và nhập khẩu các loại sản phẩm đồ uống được mô tả chi tiết tại Phụ lục 01 (Bảng mô tả hàng hóa) đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Các sản phẩm này phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng, quy cách đóng gói, nhãn mác đã được hai bên thống nhất.
Điều 2. Số lượng, chất lượng, quy cách đóng gói và nhãn mác
- Số lượng: Số lượng từng loại sản phẩm sẽ được quy định cụ thể trong từng đơn đặt hàng (Purchase Order – PO) hoặc Phụ lục Hợp đồng. Số lượng cuối cùng có thể sai lệch trong phạm vi ±5% trên tổng giá trị đơn hàng, với điều kiện Bên Bán phải thông báo trước và được sự đồng ý của Bên Mua.
- Chất lượng: Sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn chất lượng đã được công bố hoặc thống nhất giữa hai bên, bao gồm nhưng không giới hạn: hương vị, màu sắc, hàm lượng dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm, và các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho đồ uống xuất khẩu. Bên A cam kết sản phẩm được sản xuất trong điều kiện vệ sinh, an toàn và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành của nước xuất khẩu và nước nhập khẩu.
- Quy cách đóng gói: Sản phẩm phải được đóng gói chắc chắn, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ và lưu kho, chống ẩm mốc, hư hỏng. Chi tiết về vật liệu đóng gói, quy cách thùng, số lượng chai/lon/hộp trên mỗi thùng sẽ được nêu rõ trong Phụ lục 02 (Quy cách đóng gói).
- Nhãn mác: Nhãn mác sản phẩm phải đầy đủ thông tin theo quy định của pháp luật nước nhập khẩu và các thỏa thuận riêng giữa hai bên, bao gồm: tên sản phẩm, thương hiệu, thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thông tin nhà sản xuất, xuất xứ, mã vạch (nếu có) và các cảnh báo cần thiết.
Điều 3. Giá cả và đồng tiền thanh toán
- Giá cả: Giá của từng loại sản phẩm sẽ được thỏa thuận và ghi rõ trong từng đơn đặt hàng (PO) hoặc báo giá được xác nhận. Giá này là giá CIF [Cảng đến] / FOB [Cảng đi] hoặc theo điều kiện Incoterms 2020 đã được hai bên thống nhất. Giá đã bao gồm chi phí sản xuất, đóng gói, và các chi phí vận chuyển, bảo hiểm (tùy theo điều kiện Incoterms).
- Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền thanh toán là Đô la Mỹ (USD) hoặc theo thỏa thuận khác bằng văn bản giữa hai bên.
Điều 4. Điều kiện giao hàng và thời gian giao hàng
- Điều kiện giao hàng: Hàng hóa sẽ được giao theo điều kiện Incoterms 2020: [Ví dụ: CIF Cảng [Tên cảng đến], [Quốc gia]] hoặc [FOB Cảng [Tên cảng đi], [Quốc gia]]. Mọi chi phí và rủi ro liên quan đến hàng hóa sẽ được chuyển giao theo quy định của điều kiện Incoterms đã chọn.
- Thời gian giao hàng: Thời gian giao hàng dự kiến là [Số] ngày kể từ ngày Bên A nhận được khoản thanh toán đặt cọc hoặc xác nhận đơn hàng cuối cùng của Bên B. Thời gian giao hàng cụ thể cho từng đơn hàng sẽ được ghi rõ trong đơn đặt hàng (PO). Bên A có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Bên B về bất kỳ sự chậm trễ nào trong quá trình giao hàng.
Điều 5. Phương thức thanh toán
- Thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo phương thức [Chọn một hoặc kết hợp các phương thức sau]:
- Thanh toán bằng T/T (Telegraphic Transfer):
- Đặt cọc: Bên B sẽ đặt cọc ……% tổng giá trị đơn hàng trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng hoặc xác nhận đơn hàng.
- Thanh toán còn lại: Số tiền còn lại ……% sẽ được thanh toán sau khi Bên A xuất trình bộ chứng từ vận chuyển hợp lệ (Bill of Lading/Air Waybill, Commercial Invoice, Packing List, Certificate of Origin, vv.) và/hoặc sau khi hàng hóa đến cảng đích và được kiểm tra bởi Bên B (nếu có thỏa thuận).
- Thanh toán bằng L/C (Letter of Credit) không hủy ngang, trả ngay (Irrevocable L/C at sight): Bên B sẽ mở L/C thông qua ngân hàng do Bên B chỉ định, với các điều khoản phù hợp với Hợp đồng này. Chi phí mở L/C sẽ do Bên B chịu.
- Các phương thức khác: Thanh toán ………… (nếu có).
- Thanh toán bằng T/T (Telegraphic Transfer):
- Thông tin tài khoản: Mọi khoản thanh toán phải được chuyển vào tài khoản ngân hàng của Bên A được chỉ định trong Hợp đồng này.
Điều 6. Kiểm tra và chấp nhận hàng hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành sản phẩm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Luật áp dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực của Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Phụ lục Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]
ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]