Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cà phê 

Dưới đây là dự thảo Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cà phê, được soạn thảo chi tiết để bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn. PVL GROUP chuyên soạn hợp đồng có lợi cho bạn khi tranh chấp, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ

Số: [Điền số hợp đồng]/HĐKN-CF-PVLGROUP

Hôm nay, ngày 30 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM (Bên gửi mẫu)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………. Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM (Phòng thí nghiệm/Trung tâm kiểm định)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………. Email: …………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cà phê với các điều khoản sau:

Các Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng đối với các mẫu cà phê do Bên A cung cấp, theo các chỉ tiêu, phương pháp và tiêu chuẩn được hai bên thống nhất, và cung cấp kết quả kiểm nghiệm chính xác, khách quan dưới dạng Phiếu/Chứng nhận kết quả kiểm nghiệm.

  • Loại sản phẩm được kiểm nghiệm: Cà phê [Điền cụ thể, ví dụ: cà phê nhân, cà phê rang xay, cà phê hòa tan, cà phê tươi].
  • Số lượng mẫu: Theo từng đợt gửi mẫu của Bên A và được ghi rõ trong Phiếu yêu cầu kiểm nghiệm.
  • Chỉ tiêu kiểm nghiệm: Được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 01 (Bảng chỉ tiêu kiểm nghiệm) đính kèm Hợp đồng này. (Ví dụ: độ ẩm, tạp chất, tỷ lệ hạt lỗi, caffeine, Ochratoxin A, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, chỉ tiêu vi sinh, cảm quan, v.v.).
  • Tiêu chuẩn áp dụng: Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ISO, AOAC, ASTA), hoặc tiêu chuẩn riêng của Bên A đã được thống nhất.
  • Mục đích kiểm nghiệm: Đánh giá chất lượng sản phẩm, kiểm soát nguyên liệu đầu vào, sản phẩm trung gian, thành phẩm; phục vụ mục đích xuất nhập khẩu, kiểm tra chất lượng định kỳ hoặc giải quyết tranh chấp thương mại.

Điều 2. Phạm vi dịch vụ kiểm nghiệm và phương pháp thử

Bên B cam kết thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm theo đúng phạm vi và phương pháp đã thỏa thuận:

  1. Tiếp nhận mẫu:
    • Bên B có trách nhiệm tiếp nhận mẫu từ Bên A tại phòng thí nghiệm của Bên B hoặc tại địa điểm do hai bên thỏa thuận.
    • Mẫu phải được niêm phong (nếu có) và ghi rõ thông tin về loại mẫu, số lượng, ngày lấy mẫu, người lấy mẫu (nếu có), mục đích kiểm nghiệm.
    • Khi tiếp nhận mẫu, hai bên sẽ lập Biên bản giao nhận mẫu, trong đó ghi rõ tình trạng mẫu khi giao nhận và số lượng mẫu được giao.
  2. Phương pháp kiểm nghiệm:
    • Các chỉ tiêu kiểm nghiệm sẽ được thực hiện bằng các phương pháp thử nghiệm đạt chuẩn, được công nhận bởi các tổ chức có thẩm quyền hoặc theo yêu cầu cụ thể của Bên A đã được Bên B xác nhận có khả năng thực hiện.
    • Các thiết bị, hóa chất, vật tư sử dụng trong quá trình kiểm nghiệm phải đạt chuẩn và được hiệu chuẩn định kỳ.
    • Đảm bảo tính khách quan, độc lập và chính xác của kết quả kiểm nghiệm.
  3. Trả kết quả:
    • Kết quả kiểm nghiệm sẽ được Bên B cung cấp dưới dạng Phiếu kết quả kiểm nghiệm hoặc Chứng nhận phân tích (Certificate of Analysis – COA).
    • Phiếu/Chứng nhận phải có đầy đủ các thông tin: tên đơn vị yêu cầu, tên mẫu, mã số mẫu, các chỉ tiêu kiểm nghiệm, kết quả, đơn vị đo, phương pháp thử, tiêu chuẩn áp dụng, ngày lấy mẫu, ngày nhận mẫu, ngày trả kết quả, chữ ký của người phụ trách và dấu của Bên B.
    • Kết quả có thể được gửi bằng bản cứng hoặc bản mềm (email) theo yêu cầu của Bên A.
  4. Lưu mẫu: Bên B cam kết lưu giữ một phần mẫu kiểm nghiệm trong thời gian [Điền số ngày, ví dụ: 30 ngày] kể từ ngày trả kết quả, để phục vụ việc kiểm tra lại hoặc giải quyết khiếu nại (nếu có). Sau thời gian này, mẫu sẽ được hủy theo quy định.

Điều 3. Chi phí kiểm nghiệm và phương thức thanh toán

  1. Chi phí kiểm nghiệm:
    • Đơn giá cho từng chỉ tiêu kiểm nghiệm hoặc gói kiểm nghiệm sẽ được quy định chi tiết trong Bảng báo giá/Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này.
    • Tổng chi phí kiểm nghiệm cho từng đợt sẽ được tính dựa trên số lượng mẫu và các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực tế theo yêu cầu của Bên A.
    • Giá này [đã bao gồm/chưa bao gồm] thuế GTGT (VAT).
    • Chi phí này [bao gồm/không bao gồm] chi phí lấy mẫu tại hiện trường (nếu có yêu cầu và được thỏa thuận riêng).
  2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được xác định dựa trên tổng chi phí của tất cả các đợt kiểm nghiệm trong thời hạn Hợp đồng.
  3. Phương thức thanh toán:
    • Thanh toán từng đợt: Bên A sẽ thanh toán chi phí kiểm nghiệm cho từng đợt mẫu sau khi Bên B đã hoàn thành kiểm nghiệm và gửi kết quả, cùng với hóa đơn tài chính hợp lệ. Thời hạn thanh toán là trong vòng [Điền số ngày, ví dụ: 07 ngày] làm việc kể từ ngày Bên A nhận được kết quả và hóa đơn.
    • Thanh toán định kỳ: (Nếu là hợp đồng dài hạn với nhiều đợt kiểm nghiệm) Bên A sẽ tổng hợp và thanh toán toàn bộ chi phí kiểm nghiệm phát sinh trong tháng/quý vào ngày [Điền ngày, ví dụ: ngày 10] của tháng kế tiếp, sau khi nhận được báo cáo tổng hợp và hóa đơn từ Bên B.
    • Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VNĐ).

Điều 4. Thời gian trả kết quả

  1. Thời gian tiêu chuẩn: Bên B cam kết trả kết quả kiểm nghiệm cho Bên A trong vòng [Điền số ngày làm việc, ví dụ: 03-05 ngày làm việc] kể từ ngày Bên B nhận đủ mẫu hợp lệ và Phiếu yêu cầu kiểm nghiệm đã điền đầy đủ thông tin.
  2. Thời gian khẩn cấp (nếu có yêu cầu): Trong trường hợp Bên A có nhu cầu trả kết quả khẩn cấp, hai bên sẽ thỏa thuận riêng về thời gian và chi phí phát sinh (nếu có). Chi phí kiểm nghiệm khẩn cấp thường cao hơn chi phí tiêu chuẩn.
  3. Thông báo chậm trễ: Trong trường hợp có sự chậm trễ trong việc trả kết quả do nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng, Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản hoặc email và nêu rõ lý do, thời gian dự kiến trả kết quả mới.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Các Bên

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên Yêu Cầu Kiểm Nghiệm):
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên B thực hiện kiểm nghiệm đúng các chỉ tiêu, phương pháp và tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
      • Được nhận kết quả kiểm nghiệm chính xác, khách quan và đúng thời hạn.
      • Yêu cầu Bên B giải thích các thông tin trong Phiếu kết quả kiểm nghiệm.
      • Khiếu nại kết quả kiểm nghiệm nếu có cơ sở hợp lý (theo Điều 6).
      • Được bảo mật thông tin liên quan đến mẫu và kết quả kiểm nghiệm.
    • Nghĩa vụ:
      • Cung cấp mẫu cà phê đầy đủ số lượng, đúng chủng loại, đảm bảo tính đại diện và có nguồn gốc rõ ràng theo yêu cầu của Bên B.
      • Cung cấp đầy đủ thông tin về mẫu, chỉ tiêu kiểm nghiệm yêu cầu và các tiêu chuẩn áp dụng trong Phiếu yêu cầu kiểm nghiệm.
      • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí kiểm nghiệm cho Bên B theo Điều 3 của Hợp đồng.
      • Chịu trách nhiệm về tính pháp lý và tính đại diện của mẫu đã gửi.
      • Tuân thủ các quy định về an toàn khi giao mẫu (nếu mẫu có tính chất đặc biệt).
  2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên Cung Cấp Dịch Vụ Kiểm Nghiệm):
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên A cung cấp mẫu hợp lệ và thông tin đầy đủ về mẫu, chỉ tiêu kiểm nghiệm.
      • Được thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí kiểm nghiệm theo Điều 3 của Hợp đồng.
      • Từ chối kiểm nghiệm các mẫu không hợp lệ, không đủ thông tin hoặc nằm ngoài khả năng kỹ thuật của Bên B, sau khi thông báo cho Bên A.
    • Nghĩa vụ:
      • Thực hiện kiểm nghiệm các chỉ tiêu theo yêu cầu của Bên A bằng các phương pháp chuẩn, đảm bảo tính chính xác, khách quan và trung thực của kết quả.
      • Trả kết quả kiểm nghiệm đúng thời hạn đã cam kết.
      • Bảo mật tuyệt đối mọi thông tin liên quan đến mẫu và kết quả kiểm nghiệm của Bên A. Không tiết lộ kết quả cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
      • Lưu giữ hồ sơ kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật và tiêu chuẩn phòng thí nghiệm.
      • Giải thích rõ ràng về kết quả kiểm nghiệm khi Bên A yêu cầu.
      • Chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả kiểm nghiệm và bồi thường thiệt hại (nếu có) nếu kết quả sai lệch nghiêm trọng do lỗi chủ quan của Bên B.

Điều 6. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại về kết quả kiểm nghiệm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *