Hợp đồng kiểm định kỹ thuật tàu biển 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng kiểm định kỹ thuật tàu biển, đảm bảo lợi ích tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT TÀU BIỂN

Số: …../2025/HĐKĐTB

Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại …………………, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về kiểm định, đăng kiểm tàu biển và an toàn hàng hải.

BÊN A: CHỦ TÀU/ĐƠN VỊ YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH

(Bên thuê dịch vụ kiểm định)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………

    (Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))

BÊN B: ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM/TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH

(Bên cung cấp dịch vụ kiểm định)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………

    (Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng kiểm định kỹ thuật tàu biển với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Bên A đồng ý thuê và Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ kiểm định kỹ thuật tàu biển cho tàu có tên ………………… (Số IMO/Số đăng ký: ………………). Dịch vụ kiểm định bao gồm các loại hình kiểm định sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

  • [ ] Kiểm định định kỳ (hàng năm/trung gian/định kỳ 5 năm)
  • [ ] Kiểm định bất thường (sau sửa chữa/tai nạn/thay đổi kết cấu)
  • [ ] Kiểm định đóng mới (giai đoạn thi công và hoàn thiện)
  • [ ] Kiểm định khác (ghi rõ): …………………………………………………………………

    Phạm vi kiểm định sẽ bao gồm các hạng mục chính về kết cấu thân vỏ, máy móc, hệ thống điện, hệ thống hàng hải, trang thiết bị an toàn, hệ thống phòng cháy chữa cháy, và các hệ thống phụ trợ khác theo quy định của pháp luật và tiêu chuẩn của Bên B, cụ thể chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục hạng mục kiểm định) và Phụ lục 02 (Tiêu chuẩn áp dụng) đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

2.1. Tổng giá trị Hợp đồng:

Tổng giá trị Hợp đồng là số tiền bằng chữ và bằng số: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).

Giá trị này đã bao gồm toàn bộ chi phí kiểm định, phí cấp chứng nhận, chi phí di chuyển (nếu có), và các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật. Giá trị này không bao gồm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng hay thay thế thiết bị (nếu cần thiết theo kết quả kiểm định) do Bên A chịu trách nhiệm.

2.2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản của Bên B theo các đợt sau đây:

  • Đợt 1 (Tạm ứng): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực. Khoản tiền này dùng để chuẩn bị công tác kiểm định ban đầu.
  • Đợt 2 (Hoàn thành kiểm định tại chỗ): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B thông báo hoàn thành công tác kiểm định tại tàu/xưởng và có báo cáo sơ bộ về kết quả.
  • Đợt 3 (Sau khi cấp chứng nhận): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), được thanh toán trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B hoàn tất cấp các chứng nhận, báo cáo kiểm định cuối cùng và bàn giao cho Bên A.

Điều 3. Thời gian và địa điểm thực hiện kiểm định

3.1. Thời gian thực hiện kiểm định:

Bên B cam kết thực hiện công tác kiểm định dự kiến trong vòng ………… (…………) ngày làm việc, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A hoàn tất thanh toán Đợt 1, đồng thời đảm bảo tàu sẵn sàng cho việc kiểm định.

3.2. Địa điểm thực hiện kiểm định:

Công tác kiểm định sẽ được thực hiện tại: ………………………………………………………………………

(Ví dụ: Tại cầu cảng/bến cảng …………; tại ụ tàu/xưởng sửa chữa tàu của Bên A/Bên thứ ba tại địa chỉ: …………)

3.3. Thời gian cụ thể:

Lịch trình kiểm định chi tiết sẽ được hai bên phối hợp thống nhất và thể hiện trong Phụ lục 03 (Kế hoạch kiểm định chi tiết), đảm bảo phù hợp với kế hoạch hoạt động của tàu và lịch trình của Bên B.

Điều 4. Yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn kiểm định

4.1. Yêu cầu chung:

Bên B cam kết thực hiện công tác kiểm định theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam, các quy phạm, tiêu chuẩn của Bên B (hoặc của Tổ chức đăng kiểm được công nhận) và các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (ví dụ: SOLAS, MARPOL, STCW, MLC…), phù hợp với loại hình và mục đích sử dụng của tàu.

4.2. Phạm vi kiểm định:

Các hạng mục kiểm định sẽ bao gồm, nhưng không giới hạn:

  • Kiểm tra kết cấu vỏ tàu, boong, vách, hầm hàng, két, khoang máy.
  • Kiểm tra máy chính, máy phụ, hệ thống trục, chân vịt.
  • Kiểm tra hệ thống lái, hệ thống neo, cẩu, tời.
  • Kiểm tra hệ thống điện, chiếu sáng, tín hiệu, thông tin liên lạc.
  • Kiểm tra trang thiết bị an toàn, cứu sinh, cứu hỏa.
  • Kiểm tra hệ thống ống, bơm, van các loại.
  • Kiểm tra hệ thống bảo vệ môi trường (nước thải, dầu cặn, khí thải).
  • Thử nghiệm các hệ thống dưới sự chứng kiến của Bên A và/hoặc đại diện tàu.

4.3. Hồ sơ và chứng nhận:

Sau khi hoàn thành công tác kiểm định và tàu đạt yêu cầu, Bên B sẽ cấp các chứng nhận kỹ thuật theo quy định, bao gồm:

  • Giấy chứng nhận đăng kiểm tàu biển.
  • Các giấy chứng nhận bắt buộc khác theo quy định của pháp luật và công ước quốc tế (ví dụ: Giấy chứng nhận an toàn, Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm…).
  • Báo cáo kiểm định chi tiết, ghi rõ kết quả kiểm tra, các khuyến nghị (nếu có) và tình trạng của tàu.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các Bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

  • Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B thực hiện công tác kiểm định đúng phạm vi, tiêu chuẩn, tiến độ và đảm bảo tính khách quan, trung thực.
    • Cử đại diện (Thuyền trưởng, máy trưởng, hoặc đại diện chủ tàu) có mặt trong suốt quá trình kiểm định để phối hợp và cung cấp thông tin cần thiết.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về kết quả kiểm định, các lỗi hoặc khiếm khuyết được phát hiện và các yêu cầu khắc phục.
    • Nhận đầy đủ các chứng nhận, báo cáo kiểm định hợp lệ sau khi hoàn thành.
  • Nghĩa vụ của Bên A:
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí kiểm định theo quy định tại Điều 2.
    • Đảm bảo tàu và các hệ thống, thiết bị liên quan sẵn sàng cho việc kiểm định (ví dụ: vệ sinh sạch sẽ, cung cấp điện, nước, ánh sáng, mở các két/khoang theo yêu cầu).
    • Cung cấp đầy đủ các hồ sơ kỹ thuật của tàu, bản vẽ, các chứng nhận hiện có, nhật ký và các tài liệu khác liên quan đến tàu theo yêu cầu của Bên B.
    • Cử nhân lực có chuyên môn để hỗ trợ Bên B trong quá trình kiểm định (ví dụ: mở nắp hầm, thử máy, vận hành thiết bị…) và đảm bảo an toàn cho nhân sự của Bên B.
    • Chấp hành các yêu cầu sửa chữa, khắc phục các khiếm khuyết được phát hiện trong quá trình kiểm định để đảm bảo tàu đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

  • Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí kiểm định theo Hợp đồng.
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu và điều kiện cần thiết để thực hiện công tác kiểm định một cách an toàn và hiệu quả.
    • Được từ chối cấp chứng nhận nếu tàu không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn hoặc Bên A không thực hiện các yêu cầu khắc phục lỗi/khiếm khuyết.
    • Được quyền tạm dừng công việc nếu Bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán hoặc không hợp tác, gây cản trở công tác kiểm định.
  • Nghĩa vụ của Bên B:
    • Thực hiện công tác kiểm định một cách khách quan, trung thực, khoa học và tuân thủ các quy định, quy phạm, tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
    • Cử kiểm định viên có đủ năng lực chuyên môn, chứng chỉ hành nghề phù hợp để thực hiện công việc.
    • Thông báo kịp thời cho Bên A về các vấn đề phát sinh, các lỗi, khiếm khuyết được phát hiện trong quá trình kiểm định.
    • Cung cấp báo cáo kiểm định và cấp chứng nhận (nếu tàu đạt yêu cầu) đúng thời hạn và đầy đủ theo Hợp đồng.
    • Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các kết luận và chứng nhận do mình cấp.
    • Đảm bảo an toàn cho nhân sự của mình trong quá trình thực hiện công việc.

Các Điều Khoản Quan Trọng Khác

Điều 6. Phối hợp thực hiện và trách nhiệm hỗ trợ

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Báo cáo kết quả và cấp chứng nhận

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

Đại diện Bên A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *