Hợp đồng kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo các Hợp đồng kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi, đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM ĐỊNH

SỐ: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐKĐKTANH-PVL

Hôm nay, ngày [NGÀY] tháng [THÁNG] năm [NĂM], tại [ĐỊA ĐIỂM KÝ KẾT HỢP ĐỒNG], chúng tôi gồm có:

Các Căn Cứ Pháp Lý Và Điều Khoản Chung

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

BÊN A (BÊN THUÊ DỊCH VỤ/ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NỒI HƠI):

  • Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN B (ĐƠN VỊ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN):

  • Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi này với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn đối với Nồi hơi công nghiệp và các thiết bị liên quan (bao gồm cả hệ thống đường ống hơi, thiết bị chịu áp lực đi kèm) thuộc sở hữu của Bên A tại địa điểm [ĐỊA CHỈ LẮP ĐẶT NỒI HƠI CỦA BÊN A], nhằm đánh giá tình trạng kỹ thuật an toàn của thiết bị và cấp Giấy chứng nhận kiểm định theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Nồi hơi và Thiết bị được kiểm định

2.1. Danh mục Nồi hơi và Thiết bị:

  • Tên thiết bị: Nồi hơi công nghiệp [LOẠI NỒI HƠI, VÍ DỤ: Lò hơi ghi xích, Lò hơi đốt dầu/gas, Lò hơi điện, v.v.].
  • Mã hiệu/Model: [MÃ HIỆU/MODEL].
  • Số Serial/Số chế tạo: [SỐ SERIAL/SỐ CHẾ TẠO].
  • Năm sản xuất: [NĂM SẢN XUẤT].
  • Công suất định mức: [CÔNG SUẤT, VÍ DỤ: kg/giờ, tấn/giờ].
  • Áp suất làm việc định mức: [ÁP SUẤT, VÍ DỤ: bar, kg/cm2].
  • Các thiết bị áp lực, đường ống đi kèm (nếu có): [LIỆT KÊ TÊN, SỐ LƯỢNG, VÍ DỤ: Bình góp hơi, đường ống hơi chính, bình tách lỏng].

Danh mục chi tiết sẽ được quy định trong Phụ lục 01 (Danh mục Thiết bị kiểm định) đính kèm Hợp đồng.

2.2. Loại hình kiểm định: Kiểm định kỹ thuật an toàn [LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ/BẤT THƯỜNG].

Điều 3. Tiêu chuẩn, Quy trình kiểm định và Yêu cầu Pháp lý

3.1. Tiêu chuẩn và Quy trình kiểm định: Bên B cam kết thực hiện việc kiểm định kỹ thuật an toàn theo đúng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) và tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, bao gồm nhưng không giới hạn:

  • Quy trình kiểm định: [SỐ QCVN ÁP DỤNG, VÍ DỤ: QCVN 01:2008/BLĐTBXH – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực].
  • Tiêu chuẩn về thiết bị: Các TCVN liên quan đến nồi hơi, thiết bị áp lực, vật liệu chế tạo, phương pháp thử không phá hủy (NDT).

3.2. Nội dung kiểm định chính: Bên B sẽ thực hiện các nội dung kiểm định theo quy định, bao gồm:

  • Kiểm tra hồ sơ, lý lịch thiết bị: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của các hồ sơ kỹ thuật, nhật ký vận hành, bảo trì, sửa chữa.
  • Kiểm tra kỹ thuật bên ngoài: Kiểm tra tình trạng thân vỏ, đường ống, mối hàn, lớp cách nhiệt, hệ thống đỡ, ăn mòn, biến dạng.
  • Kiểm tra kỹ thuật bên trong: Kiểm tra bề mặt chịu áp, cặn bẩn, ăn mòn, vết nứt (nếu có thể tiếp cận).
  • Kiểm tra hệ thống an toàn: Kiểm tra hoạt động của van an toàn, áp kế, nhiệt kế, rơle áp suất, rơle mức nước, các thiết bị bảo vệ khác.
  • Thử bền: Thử áp suất thủy lực/áp suất khí nén (nếu cần thiết và được phép).
  • Thử kín: Thử độ kín của hệ thống dưới áp suất làm việc.
  • Kiểm tra chức năng hoạt động: Vận hành thử nồi hơi để kiểm tra các chế độ hoạt động, khả năng tự động điều khiển và bảo vệ.

3.3. Yêu cầu Pháp lý đối với Bên B: Bên B cam kết có đầy đủ giấy phép, chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn theo quy định của pháp luật và có đội ngũ kiểm định viên được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định.

Điều 4. Thời gian thực hiện và Tiến độ

4.1. Thời gian bắt đầu: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và Bên B nhận được yêu cầu kiểm định, lịch làm việc cụ thể từ Bên A.

4.2. Thời gian thực hiện kiểm định: Bên B cam kết hoàn thành việc kiểm định kỹ thuật an toàn tại địa điểm của Bên A trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu công việc tại hiện trường, với điều kiện Bên A chuẩn bị sẵn sàng thiết bị và điều kiện kiểm định.

4.3. Thời gian cấp Giấy chứng nhận: Bên B cam kết cấp Giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật an toàn hoặc Thông báo kết quả kiểm định trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm định tại hiện trường và nhận đủ hồ sơ, thông tin cần thiết từ Bên A.

Điều 5. Chi phí dịch vụ và Phương thức thanh toán

5.1. Tổng chi phí dịch vụ: Tổng chi phí dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn cho các thiết bị quy định tại Điều 2 là [SỐ TIỀN BẰNG SỐ] VNĐ (Bằng chữ: [SỐ TIỀN BẰNG CHỮ] Việt Nam Đồng). Giá này đã bao gồm [CÓ/KHÔNG] thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí đi lại, ăn ở của kiểm định viên (nếu có thỏa thuận).

5.2. Các chi phí không bao gồm:

  • Chi phí chuẩn bị thiết bị (tháo dỡ, vệ sinh, làm sạch, lắp đặt lại) do Bên A chịu.
  • Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị (nếu có phát hiện hư hỏng) không thuộc phạm vi Hợp đồng này.
  • Chi phí phát sinh do Bên A không chuẩn bị đầy đủ điều kiện kiểm định, dẫn đến kéo dài thời gian làm việc của kiểm định viên.

5.3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

5.4. Tiến độ thanh toán: Chi phí dịch vụ sẽ được thanh toán:

  • Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán [PHẦN TRĂM]% (ví dụ: 50%) tổng chi phí dịch vụ trong vòng [SỐ] ngày kể từ ngày ký Hợp đồng. Tương đương số tiền là [SỐ TIỀN] VNĐ.
  • Đợt 2 (Thanh toán sau khi hoàn thành): Bên A thanh toán [PHẦN TRĂM]% (ví dụ: 50%) còn lại tổng chi phí dịch vụ sau khi Bên B hoàn thành việc kiểm định tại hiện trường và bàn giao Biên bản kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định hợp lệ. Tương đương số tiền là [SỐ TIỀN] VNĐ.

Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Kết quả kiểm định và Trách nhiệm pháp lý

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Các trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

Đại diện Bên A Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý quan trọng: Để đảm bảo hợp đồng của bạn được soạn thảo chi tiết, đầy đủ và tối ưu hóa lợi ích, đặc biệt là trong các tình huống tranh chấp liên quan đến kết quả kiểm định, trách nhiệm pháp lý hoặc chi phí phát sinh, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ trực tiếp với Công ty Luật PVL GROUP. Với kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực hợp đồng kiểm định kỹ thuật an toàn, PVL GROUP sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn và soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, giúp bạn yên tâm trong mọi giao dịch.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *