Hợp đồng khai thác quặng kim loại màu

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng khai thác quặng kim loại màu khai thác quặng kim loại màu, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ ngay để có hợp đồng chặt chẽ, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI MÀU

Số: [Số hợp đồng]/HĐKTQKMC-PVL

Hôm nay, ngày …tháng … năm 2025, tại …, chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CÁC BÊN

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2010;
  • Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản, bảo vệ môi trường và đầu tư.

Bên A: (Bên Giao Quyền Khai Thác/Chủ Mỏ/Chủ Dự Án)

  • Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
  • Giấy phép khai thác khoáng sản số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp], tại khu vực [Tên khu vực mỏ], diện tích [Diện tích] ha.
  • Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………

Bên B: (Bên Nhận Quyền Khai Thác/Nhà Thầu Khai Thác)

  • Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
  • Giấy phép hoạt động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản (nếu có): ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
  • Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………

Hai bên cùng nhau thỏa thuận ký kết Hợp đồng khai thác quặng kim loại màu với các điều khoản sau:

ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng và Phạm vi khai thác

1.1. Đối tượng khai thác: Các loại quặng kim loại màu, bao gồm nhưng không giới hạn: [Tên kim loại màu, ví dụ: quặng đồng, quặng chì-kẽm, quặng thiếc, quặng bauxite, v.v.] tại khu vực mỏ được quy định dưới đây. * Chất lượng quặng: Hàm lượng kim loại chính dự kiến là [Tỷ lệ]% và các yếu tố đi kèm khác (nếu có). * Trữ lượng dự kiến: [Số] tấn (theo báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng).

1.2. Khu vực khai thác: * Tên khu vực mỏ: ……………………………………………………………………………… * Vị trí địa lý: Thuộc địa phận [Xã/Phường], [Huyện/Quận], [Tỉnh/Thành phố]. * Tọa độ, ranh giới: Được xác định cụ thể trong Giấy phép khai thác khoáng sản số [Số giấy phép] và bản đồ mỏ đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 1 – Bản đồ mỏ và ranh giới khai thác). * Diện tích khu vực khai thác: [Số] ha.

1.3. Phạm vi công việc của Bên B: Bên B sẽ thực hiện toàn bộ hoặc một phần các công việc liên quan đến khai thác quặng kim loại màu theo Giấy phép khai thác của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn:

* Lập và trình duyệt thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công: (Nếu Bên B chịu trách nhiệm toàn bộ quy trình) Lập, hoàn thiện và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt các hồ sơ thiết kế mỏ, thiết kế công nghệ khai thác, chế biến.

* Chuẩn bị mặt bằng: San ủi, xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ khai thác (đường vận chuyển, kho bãi, văn phòng, nhà xưởng, khu xử lý nước thải, v.v.).

* Khai thác quặng: Thực hiện các hoạt động khai thác (khoan, nổ mìn, bốc xúc, vận chuyển) theo phương pháp [Phương pháp khai thác, ví dụ: lộ thiên, hầm lò, v.v.] đảm bảo an toàn và hiệu quả.

* Chế biến (nếu có): Thực hiện sơ chế, tuyển rửa, làm giàu quặng tại bãi/nhà máy chế biến mỏ để đạt được phẩm cấp quặng thành phẩm theo yêu cầu.

* Vận chuyển quặng thành phẩm: Vận chuyển quặng thành phẩm đến địa điểm tập kết của Bên A hoặc cảng xuất khẩu/nhà máy chế biến sâu theo yêu cầu.

* Hoàn thổ, phục hồi môi trường: Thực hiện các biện pháp cải tạo, phục hồi môi trường khu vực khai thác sau khi hoàn thành công việc theo quy định của pháp luật.

* Các công việc khác: (Liệt kê các công việc cụ thể khác nếu có, ví dụ: xử lý nước thải mỏ, quản lý chất thải rắn mỏ, v.v.).

Điều 2: Thời gian thực hiện và Tiến độ khai thác

2.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ [Ngày/tháng/năm] đến [Ngày/tháng/năm] hoặc cho đến khi Bên B hoàn thành toàn bộ khối lượng công việc được giao theo thỏa thuận.

2.2. Thời gian bắt đầu khai thác: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A đã bàn giao mặt bằng, hồ sơ pháp lý liên quan.

2.3. Tiến độ khai thác: Bên B cam kết đạt được các mốc tiến độ khai thác sau:

* Hoàn thành công tác chuẩn bị mặt bằng trong vòng [Số] tháng. * Đạt sản lượng khai thác tối thiểu [Số] tấn/tháng kể từ tháng thứ [Số] sau khởi công.

* Tổng sản lượng khai thác trong [Kỳ hạn] là [Số] tấn quặng thô/thành phẩm.

* Tiến độ chi tiết cho từng hạng mục công việc và sản lượng cụ thể sẽ được lập thành Biểu đồ tiến độ (Phụ lục 2 – Biểu đồ tiến độ khai thác) và có thể được điều chỉnh theo thực tế.

2.4. Báo cáo tiến độ: Bên B có trách nhiệm báo cáo tiến độ khai thác, sản lượng, chất lượng quặng và các vấn đề phát sinh định kỳ (ví dụ: hàng tuần, hàng tháng) cho Bên A.

Điều 3: Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

3.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị dịch vụ khai thác và xử lý quặng sẽ được tính toán dựa trên khối lượng quặng thực tế được khai thác và bàn giao theo đơn giá đã thỏa thuận, hoặc theo phương án khác:

* Giá trọn gói: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) cho toàn bộ phạm vi công việc.

* Theo đơn giá khối lượng:

* Đơn giá khai thác (quặng thô): [Đơn giá] VNĐ/tấn. * Đơn giá chế biến (quặng thành phẩm): [Đơn giá] VNĐ/tấn.

* Đơn giá vận chuyển: [Đơn giá] VNĐ/tấn/km (nếu có). * Giá trị này đã bao gồm toàn bộ chi phí vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, chi phí quản lý, lợi nhuận, thuế (VAT) và các chi phí khác để hoàn thành công việc. 3.2. Cơ chế chia sẻ lợi nhuận/sản phẩm (nếu có): [Mô tả chi tiết cơ chế chia sẻ, ví dụ: Bên B được hưởng X% giá trị quặng thành phẩm bán được, Bên A hưởng Y% sau khi trừ chi phí].

3.3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo phương thức [Chuyển khoản] theo các đợt và tỷ lệ sau:

* Đợt 1 (Tạm ứng): [Tỷ lệ]% giá trị Hợp đồng (hoặc giá trị dự kiến của giai đoạn đầu), tương đương [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên B cung cấp bảo lãnh tạm ứng hợp lệ.

* Các đợt tiếp theo (Thanh toán theo khối lượng/tiến độ): Thanh toán theo giá trị khối lượng quặng thực tế đã khai thác và bàn giao được nghiệm thu định kỳ (ví dụ: hàng tháng). Mỗi đợt thanh toán là [Tỷ lệ]% giá trị khối lượng nghiệm thu.

* Đợt cuối (Thanh toán quyết toán): Số tiền còn lại sau khi Bên B hoàn thành toàn bộ công việc, bàn giao toàn bộ quặng và hồ sơ hoàn công, quyết toán đã được phê duyệt. * Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán (biên bản nghiệm thu, hóa đơn GTGT, bảng khối lượng hoàn thành, v.v.) hợp lệ.

3.4. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VNĐ) hoặc [Đơn vị tiền tệ khác nếu có].

Điều 4: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Giao Quyền Khai Thác)

4.1. Quyền của Bên A: * Yêu cầu Bên B thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là về sản lượng, chất lượng, tiến độ và tuân thủ pháp luật. * Kiểm tra, giám sát chất lượng, sản lượng và tiến độ khai thác của Bên B. * Tạm dừng khai thác hoặc chấm dứt Hợp đồng theo các điều kiện được quy định trong Hợp đồng và pháp luật. * Yêu cầu Bên B khắc phục các sai sót, vi phạm. * Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng hoặc gây ra sự cố môi trường.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A: * Đảm bảo tính hợp pháp của Giấy phép khai thác khoáng sản và quyền khai thác tại khu vực mỏ. * Bàn giao mặt bằng khai thác, hồ sơ pháp lý, tài liệu thăm dò liên quan và các điều kiện cần thiết khác cho Bên B. * Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản của Hợp đồng. * Phối hợp với Bên B và các cơ quan chức năng để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình khai thác. * Chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính liên quan đến cấp phép mỏ (trừ khi có thỏa thuận khác).

Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Nhận Quyền Khai Thác)

5.1. Quyền của Bên B: * Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ mặt bằng, hồ sơ pháp lý và các điều kiện cần thiết khác để khai thác. * Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng. * Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công khai thác tối ưu (nếu được Bên A chấp thuận và tuân thủ quy định pháp luật). * Được quyền tạm dừng khai thác hoặc chấm dứt Hợp đồng theo các điều kiện được quy định.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B: * Thực hiện hoạt động khai thác, chế biến quặng theo đúng Giấy phép khai thác, hồ sơ thiết kế được duyệt, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và các điều khoản của Hợp đồng. * Đảm bảo chất lượng quặng khai thác và thành phẩm (sau chế biến) đúng theo yêu cầu. * Đảm bảo tiến độ khai thác và sản lượng theo Hợp đồng và các cam kết đã đưa ra. * Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động tại khu vực khai thác, bao gồm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, đặc biệt là xử lý chất thải rắn mỏ, nước thải mỏ và hoàn thổ sau khai thác. * Mua đầy đủ các loại bảo hiểm theo quy định của pháp luật (bảo hiểm công trình, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm tai nạn lao động, bảo hiểm môi trường). * Lập hồ sơ hoàn công, hồ sơ thanh toán đầy đủ và chính xác. * Cử đủ nhân sự có năng lực, kinh nghiệm, chứng chỉ hành nghề phù hợp để thực hiện công việc. * Thực hiện nghĩa vụ báo cáo cho Bên A và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.

Điều 6: Bảo vệ môi trường và An toàn lao động

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Nghiệm thu, Bàn giao quặng và Hoàn công

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Xử lý quặng tồn kho và vật tư

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Vi phạm Hợp đồng và Xử lý vi phạm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành [Số] bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu][Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]

Bạn có muốn tôi phát triển thêm chi tiết cho bất kỳ điều khoản nào đã được bỏ trống hoặc bổ sung các yêu cầu cụ thể khác không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *