CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC SẢN XUẤT SỢI GIỮA CÁC CÔNG TY
Hợp đồng số: ………/HĐHTSX-SỢI
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ………………………………, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
BÊN A (BÊN ĐẦU TƯ/BÊN CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU/BÊN CÓ ĐƠN HÀNG):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN ĐẢM NHẬN SẢN XUẤT/BÊN GIA CÔNG/NHÀ MÁY SẢN XUẤT):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép hoạt động sản xuất số: …………… (do cơ quan có thẩm quyền cấp, ngày cấp, nơi cấp)
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
(Trong trường hợp có nhiều hơn hai bên, các bên sẽ được liệt kê và gọi chung là “Các Bên”)
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng hợp tác sản xuất sợi giữa các công ty với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Hợp Đồng
Điều 1. Đối tượng hợp đồng và mục tiêu hợp tác
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là sự hợp tác giữa Các Bên nhằm mục đích sản xuất các loại sợi thành phẩm (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”) theo yêu cầu và đơn đặt hàng, dựa trên việc kết hợp nguồn lực, kinh nghiệm và lợi thế của mỗi Bên.
1.2. Các loại Sản phẩm cụ thể bao gồm nhưng không giới hạn ở: sợi bông (cotton), sợi polyester, sợi viscose, sợi pha (T/C, CVC), sợi OE (Open End), sợi CD (Combed Cotton), sợi chập, sợi xe, v.v. với các thông số kỹ thuật, quy cách đóng gói và tiêu chuẩn chất lượng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 – Danh mục Sản phẩm và Tiêu chuẩn chất lượng đính kèm Hợp đồng này hoặc trong từng Đơn đặt hàng cụ thể.
1.3. Mục tiêu hợp tác:
a. Tận dụng tối đa năng lực sản xuất, công nghệ và kinh nghiệm của Bên B, cùng với khả năng cung ứng nguyên liệu, vốn hoặc đơn hàng của Bên A để sản xuất Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thị trường.
b. Đảm bảo hiệu quả kinh tế, tối ưu hóa chi phí và lợi nhuận cho Các Bên.
c. Xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững, tin cậy giữa Các Bên.
Điều 2. Phạm vi hợp tác và phân công trách nhiệm
2.1. Phạm vi hợp tác bao gồm toàn bộ quá trình từ chuẩn bị nguyên liệu, sản xuất, kiểm soát chất lượng, đóng gói, giao nhận Sản phẩm cho đến phân phối (nếu có thỏa thuận).
2.2. Phân công trách nhiệm cụ thể của Các Bên:
a. Trách nhiệm của Bên A:
– Cung cấp nguyên liệu đầu vào (ví dụ: bông xơ, xơ hóa học) cho Bên B theo đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và thời gian yêu cầu, được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Danh mục và Tiêu chuẩn Nguyên liệu đầu vào.
– Cung cấp đơn đặt hàng sản xuất, thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của Sản phẩm.
– Đầu tư vốn/máy móc thiết bị (nếu có thỏa thuận) cho Bên B phục vụ sản xuất.
– Chịu trách nhiệm về khâu tiêu thụ sản phẩm/tìm kiếm thị trường (nếu có thỏa thuận).
– Thực hiện giám sát chất lượng quá trình sản xuất tại nhà máy Bên B (sau khi thông báo trước).
b. Trách nhiệm của Bên B:
– Sử dụng nhà xưởng, máy móc, thiết bị và nguồn nhân lực của mình để trực tiếp sản xuất sợi theo đúng yêu cầu của Bên A và tiêu chuẩn chất lượng đã thỏa thuận.
– Tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu do Bên A cung cấp hoặc tự chủ động mua nguyên liệu (nếu có thỏa thuận) theo đúng tiêu chuẩn.
– Đảm bảo tiến độ sản xuất và giao hàng đúng hạn.
– Thực hiện kiểm soát chất lượng sản phẩm trong suốt quá trình sản xuất.
– Đóng gói và dán nhãn Sản phẩm theo đúng quy cách của Bên A.
– Cung cấp báo cáo định kỳ về tình hình sản xuất, sử dụng nguyên liệu, tồn kho.
2.3. Các trách nhiệm và quyền hạn chi tiết hơn sẽ được quy định trong các phụ lục đính kèm Hợp đồng này.
Điều 3. Kế hoạch sản xuất và chất lượng sản phẩm
3.1. Kế hoạch sản xuất: Kế hoạch sản xuất và khối lượng Sản phẩm cụ thể cho từng giai đoạn hoặc đợt hàng sẽ được Bên A gửi cho Bên B thông qua Đơn đặt hàng sản xuất hoặc Kế hoạch sản xuất định kỳ (ví dụ: hàng tháng/quý). Bên B có trách nhiệm xác nhận và cam kết thực hiện theo kế hoạch.
3.2. Tiêu chuẩn chất lượng Sản phẩm:
a. Sản phẩm phải đảm bảo chất lượng theo đúng tiêu chuẩn đã thỏa thuận tại Phụ lục 01 – Danh mục Sản phẩm và Tiêu chuẩn chất lượng. Tiêu chuẩn này bao gồm các chỉ tiêu cơ lý, hóa học của sợi và các yêu cầu khác.
b. Bên B cam kết Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu hợp lệ, không bị lỗi kỹ thuật, không bị pha trộn, hư hỏng hoặc có bất kỳ khuyết tật nào ảnh hưởng đến quá trình sử dụng tiếp theo (ví dụ: dệt, nhuộm) và chất lượng thành phẩm cuối cùng.
3.3. Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng:
a. Bên B có trách nhiệm tự kiểm tra chất lượng Sản phẩm trong quá trình sản xuất và trước khi bàn giao.
b. Bên A có quyền hoặc ủy quyền cho bên thứ ba tiến hành kiểm tra chất lượng Sản phẩm tại bất kỳ giai đoạn nào của quá trình sản xuất và trước khi nhận hàng. Kết quả kiểm tra của Bên A hoặc bên thứ ba sẽ là cơ sở đánh giá chất lượng.
Điều 4. Giá gia công/Giá thành sản phẩm và phương thức thanh toán
4.1. Giá gia công/Giá thành sản phẩm:
a. Trường hợp Bên A cung cấp nguyên liệu: Giá gia công cho mỗi đơn vị Sản phẩm (ví dụ: VNĐ/kg sợi thành phẩm) sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục 03 – Bảng giá gia công.
b. Trường hợp Bên B tự chủ động nguyên liệu: Giá bán Sản phẩm (giá thành phẩm) sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục 03 – Bảng giá Sản phẩm.
c. Mức giá này đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một) thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác liên quan đến quá trình sản xuất (trừ chi phí nguyên liệu nếu Bên A cung cấp).
4.2. Phương thức thanh toán:
a. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
b. Tiến độ thanh toán sẽ được thực hiện theo các đợt, gắn liền với tiến độ sản xuất và việc bàn giao Sản phẩm, cụ thể như sau:
– Đợt 1 (Tạm ứng/Đặt cọc): ……% (………… phần trăm) tổng giá trị đơn hàng trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Đơn đặt hàng có hiệu lực.
– Đợt còn lại: ……% (………… phần trăm) tổng giá trị đơn hàng sau khi Bên B hoàn thành sản xuất, bàn giao Sản phẩm và được Bên A nghiệm thu, trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ.
Điều 5. Giao nhận và xử lý sản phẩm không đạt yêu cầu
5.1. Giao nhận Sản phẩm:
a. Bên B có trách nhiệm giao Sản phẩm tại kho của Bên A tại …………………… hoặc địa điểm khác do Bên A chỉ định, theo đúng thời gian và số lượng đã thỏa thuận trong đơn đặt hàng.
b. Đại diện hai bên sẽ cùng kiểm tra số lượng, chủng loại, quy cách đóng gói và tình trạng bên ngoài của Sản phẩm. Biên bản giao nhận Sản phẩm sẽ được lập thành 02 bản và có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
5.2. Xử lý Sản phẩm không đạt chất lượng:
a. Trong trường hợp Sản phẩm không đạt chất lượng theo tiêu chuẩn đã thỏa thuận tại Phụ lục 01, Bên A phải thông báo cho Bên B bằng văn bản trong vòng …… (…………) ngày kể từ ngày phát hiện lỗi (kèm theo bằng chứng, biên bản kiểm nghiệm nếu có).
b. Bên B có trách nhiệm sản xuất lại, sửa chữa hoặc thay thế Sản phẩm không đạt chất lượng bằng Sản phẩm đạt chất lượng trong vòng …… (…………) ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bên A.
c. Mọi chi phí phát sinh do Sản phẩm không đạt chất lượng (ví dụ: chi phí vận chuyển, lưu kho, kiểm nghiệm lại, thiệt hại sản xuất của Bên A do phải ngừng máy, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm tiếp theo) sẽ do Bên B chịu, trừ khi lỗi do nguyên liệu Bên A cung cấp và Bên B đã thông báo nhưng Bên A vẫn yêu cầu sản xuất.
d. Nếu Bên B không thể khắc phục hoặc thay thế Sản phẩm trong thời gian quy định, Bên A có quyền tìm kiếm đối tác khác hoặc khấu trừ giá trị thiệt hại vào các khoản thanh toán cho Bên B.
Điều 6. Quản lý nguyên liệu và định mức tiêu hao
6.1. Quản lý nguyên liệu và định mức tiêu hao: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hành và trách nhiệm sản phẩm
7.1. Bảo hành và trách nhiệm sản phẩm: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo mật thông tin và quyền sở hữu trí tuệ
8.1. Bảo mật thông tin và quyền sở hữu trí tuệ: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
9.1. Trường hợp bất khả kháng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
10.1. Chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
11.1. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
12.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
13.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục
14.1. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Cam kết thực hiện
15.1. Cam kết thực hiện: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Bạn có cần tôi hỗ trợ soạn thảo thêm loại hợp đồng nào khác không?