Hợp đồng hợp tác sản xuất bê tông giữa các doanh nghiệp

Hợp đồng hợp tác sản xuất bê tông giữa các doanh nghiệp cần được soạn thảo kỹ lưỡng để bảo vệ quyền lợi của bạn. PVL GROUP chuyên cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho bạn trong mọi tình huống tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC SẢN XUẤT BÊ TÔNG

Số: ……../HĐHTSXBT-PVL

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ……………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên tham gia

BÊN A (DOANH NGHIỆP THỨ NHẤT):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B (DOANH NGHIỆP THỨ HAI):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

(Sau đây, Bên A và Bên B được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”)

Sau khi cùng nhau thảo luận, Các Bên đồng ý ký kết Hợp đồng hợp tác sản xuất bê tông này với các điều khoản và điều kiện sau:

Các Điều khoản Hợp đồng

Điều 1. Mục đích và Phạm vi hợp tác

1.1. Mục đích hợp tác: Các Bên đồng ý hợp tác nhằm mục đích …………………………………… (ví dụ: tối ưu hóa năng lực sản xuất, mở rộng thị trường, chia sẻ rủi ro, cung cấp bê tông cho một dự án cụ thể…). Thông qua việc hợp tác, Các Bên hướng tới việc nâng cao hiệu quả kinh doanh, giảm chi phí sản xuất và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường bê tông.

1.2. Phạm vi hợp tác:

a. Sản xuất bê tông: Các Bên sẽ cùng phối hợp trong việc tổ chức sản xuất bê tông tươi theo quy cách, tiêu chuẩn chất lượng và khối lượng theo nhu cầu thị trường hoặc các đơn hàng cụ thể.

b. Cung cấp nguyên vật liệu: Các Bên có thể thỏa thuận về việc chia sẻ nguồn cung cấp nguyên vật liệu (xi măng, cát, đá, nước, phụ gia) hoặc phân công trách nhiệm tìm kiếm, nhập khẩu nguyên vật liệu để đảm bảo chất lượng và giá thành tối ưu.

c. Marketing và phân phối: Các Bên có thể hợp tác trong việc tiếp thị sản phẩm, tìm kiếm khách hàng, và tổ chức mạng lưới phân phối bê tông đến các công trình.

d. Chia sẻ công nghệ và kinh nghiệm: Các Bên sẽ chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, công nghệ sản xuất, quản lý chất lượng và vận hành trạm trộn nhằm nâng cao năng lực chung.

e. Các hoạt động khác: Các hoạt động khác có liên quan đến quá trình sản xuất và kinh doanh bê tông mà Các Bên thấy cần thiết và thống nhất bằng văn bản.

1.3. Dự án/Đơn hàng hợp tác cụ thể: Hợp tác này có thể áp dụng cho một hoặc nhiều dự án/đơn hàng. Chi tiết về từng dự án/đơn hàng sẽ được quy định trong các Phụ lục Hợp đồng hoặc Đơn đặt hàng cụ thể, có chữ ký xác nhận của Các Bên.

Điều 2. Đóng góp của các Bên

2.1. Đóng góp của Bên A:

a. Cung cấp ……………………………………………………………………………… (ví dụ: trạm trộn bê tông tại địa chỉ ……, công suất …… m³/giờ).

b. Cung cấp nhân lực: …… công nhân vận hành, …… kỹ sư, …… quản lý.

c. Đóng góp vốn bằng tiền mặt là …………………………………………………… VNĐ.

d. Cung cấp nguyên vật liệu: ……………………………………………………………

e. Đảm nhận công việc: ……………………………………………………………………

f. Các đóng góp khác: ……………………………………………………………………

2.2. Đóng góp của Bên B:

a. Cung cấp ……………………………………………………………………………… (ví dụ: đội xe bồn vận chuyển …… chiếc, đội xe bơm …… chiếc).

b. Cung cấp nhân lực: …… công nhân lái xe, …… nhân viên điều phối.

c. Đóng góp vốn bằng tiền mặt là …………………………………………………… VNĐ.

d. Cung cấp nguyên vật liệu: ……………………………………………………………

e. Đảm nhận công việc: ……………………………………………………………………

f. Các đóng góp khác: ……………………………………………………………………

2.3. Định giá đóng góp: Giá trị đóng góp của mỗi Bên sẽ được ghi rõ trong Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.

Điều 3. Quản lý và Điều hành hợp tác

3.1. Cơ cấu tổ chức: Các Bên sẽ thành lập Ban điều hành chung (hoặc cử đại diện) để quản lý và điều hành các hoạt động hợp tác. Ban điều hành sẽ bao gồm …… đại diện của Bên A và …… đại diện của Bên B.

3.2. Nguyên tắc làm việc: Ban điều hành sẽ làm việc theo nguyên tắc đồng thuận và quyết định dựa trên lợi ích chung của hợp tác. Các vấn đề quan trọng sẽ được thông qua bằng văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai Bên.

3.3. Phân công nhiệm vụ: Chi tiết về trách nhiệm, quyền hạn của từng thành viên Ban điều hành và các bộ phận liên quan sẽ được quy định trong Quy chế hoạt động riêng do Các Bên thỏa thuận.

3.4. Kế hoạch sản xuất và kinh doanh: Hàng tháng/quý, Ban điều hành sẽ họp để lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch kinh doanh, dự báo nhu cầu thị trường và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng Bên.

Điều 4. Chia sẻ lợi nhuận và Phân bổ rủi ro

4.1. Chia sẻ lợi nhuận: Lợi nhuận phát sinh từ hoạt động hợp tác sẽ được chia sẻ theo tỷ lệ: Bên A hưởng ……% và Bên B hưởng ……% lợi nhuận sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý và hợp lệ. Định kỳ …… tháng/lần, Các Bên sẽ tiến hành đối chiếu doanh thu, chi phí và phân chia lợi nhuận.

4.2. Phân bổ rủi ro: Các rủi ro phát sinh trong quá trình hợp tác, bao gồm rủi ro về chất lượng sản phẩm, rủi ro thị trường, rủi ro về tài chính, rủi ro pháp lý… sẽ được phân bổ theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ chia sẻ lợi nhuận, trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản cho từng trường hợp cụ thể.

4.3. Xử lý thua lỗ: Trường hợp hoạt động hợp tác bị thua lỗ, Các Bên sẽ cùng chịu lỗ theo tỷ lệ đã thỏa thuận tại Điều 4.1 này.

Điều 5. Chất lượng sản phẩm và Kiểm soát

5.1. Tiêu chuẩn chất lượng: Bê tông sản xuất theo Hợp đồng này phải đạt các tiêu chuẩn chất lượng được quy định trong hợp đồng cung cấp bê tông với khách hàng cuối cùng, hoặc tối thiểu phải đạt các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm bê tông (TCVN) và các tiêu chuẩn ngành có liên quan.

5.2. Quy trình kiểm soát chất lượng:

a. Các Bên thống nhất áp dụng một quy trình kiểm soát chất lượng thống nhất từ khâu nhập nguyên vật liệu, quá trình sản xuất đến khi xuất xưởng.

b. Bên A (hoặc Bên được phân công) chịu trách nhiệm chính trong việc kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào, giám sát quá trình trộn, lấy mẫu thí nghiệm tại trạm trộn và tại công trường.

c. Bên B (hoặc Bên được phân công) chịu trách nhiệm trong việc đảm bảo chất lượng bê tông trong quá trình vận chuyển và bơm tại công trường.

d. Mọi kết quả kiểm tra chất lượng phải được ghi chép đầy đủ và có sự xác nhận của đại diện cả hai Bên hoặc đơn vị tư vấn giám sát độc lập (nếu có).

5.3. Xử lý sản phẩm không đạt chất lượng: Trường hợp bê tông không đạt chất lượng theo quy định, Bên gây ra lỗi (hoặc cả hai Bên theo tỷ lệ lỗi) sẽ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại và chi phí khắc phục theo quy định tại Điều 6 của Hợp đồng này hoặc theo thỏa thuận riêng.

Điều 6. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Thuế và các nghĩa vụ tài chính khác

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chuyển giao quyền và nghĩa vụ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *