Hợp đồng hợp tác khai thác thủy sản

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng hợp tác khai thác thủy sản, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn khi có tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KHAI THÁC THỦY SẢN

Số: [Số hợp đồng]/HĐHT-KTTS-PVL

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.


Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN ĐẦU TƯ/CHỦ TÀU/CHỦ NGUỒN LỢI (GỌI TẮT LÀ BÊN A)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu có): ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………

BÊN B: BÊN KHAI THÁC/NGƯ DÂN (GỌI TẮT LÀ BÊN B)

  • Tên tổ chức/tổ đội/cá nhân: ……………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… CMND/CCCD: ……………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng (nếu có): ………………………………………………………………………
  • Người đại diện (nếu là tổ đội/tổ chức): ……………………………………………………………
  • Chức vụ (nếu có): ………………………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng hợp tác khai thác thủy sản với các điều khoản sau:


Các Điều Khoản Chi Tiết

Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là hoạt động hợp tác khai thác thủy sản tại khu vực [Tên vùng biển/vùng nước nội địa/khu vực khai thác cụ thể] thuộc [Địa danh hành chính: Tỉnh, Thành phố/quốc gia nếu là biển quốc tế], với mục tiêu khai thác các loài thủy sản [Liệt kê các loài thủy sản mục tiêu, ví dụ: cá, tôm, mực, nhuyễn thể,…].

1.2. Hợp tác khai thác thủy sản bao gồm các hoạt động từ chuẩn bị, ra khơi, khai thác, bảo quản, vận chuyển đến tiêu thụ sản phẩm, dựa trên sự đóng góp về vốn, phương tiện, nhân lực, kỹ thuật và kinh nghiệm của cả hai bên.

1.3. Phương thức khai thác cụ thể: [Nêu rõ phương thức, ví dụ: lưới rê, lưới vây, câu tay, lồng bẫy, giã cào (nếu được phép),…] và các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến phương tiện, ngư cụ, thời gian khai thác được quy định chi tiết tại Phụ lục 01: Phương án khai thác và định mức đóng góp đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2. Phạm Vi, Mục Tiêu Và Nguyên Tắc Hợp Tác

2.1. Phạm vi hợp tác: Hai bên cam kết hợp tác trong toàn bộ hoặc một phần chuỗi giá trị của hoạt động khai thác thủy sản, từ giai đoạn chuẩn bị cho đến khi sản phẩm được tiêu thụ.

2.2. Mục tiêu hợp tác:

* Tối ưu hóa hiệu quả khai thác, nâng cao sản lượng và chất lượng thủy sản.

* Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

* Chia sẻ lợi nhuận công bằng, hài hòa lợi ích giữa các bên.

* Nâng cao năng lực và kinh nghiệm khai thác cho Bên B thông qua sự hỗ trợ của Bên A.

* Góp phần vào việc quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững.

2.3. Nguyên tắc hợp tác:

* Tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và tôn trọng lẫn nhau.

* Tuân thủ pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế có liên quan mà Việt Nam là thành viên (đối với khai thác biển quốc tế).

* Khai thác có trách nhiệm, bảo vệ môi trường biển/vùng nước và nguồn lợi thủy sản.

* Minh bạch trong mọi hoạt động tài chính và quản lý sản phẩm.

Điều 3. Đóng Góp Của Các Bên

3.1. Đóng góp của Bên A:

* Vốn/Tài chính: [Số tiền/Hình thức, ví dụ: Đầu tư mua sắm/nâng cấp tàu cá, ngư cụ; cung cấp vốn lưu động cho chuyến đi biển; thanh toán chi phí nhiên liệu, lương thực, thực phẩm ban đầu,…].

* Phương tiện: [Liệt kê cụ thể, ví dụ: Tàu cá có số đăng ký [Số đăng ký], công suất [Công suất] CV, kèm theo các thiết bị hàng hải, khai thác (máy định vị, máy dò cá,…)].

* Kỹ thuật/Kinh nghiệm: [Cung cấp chuyên gia/thuyền trưởng có kinh nghiệm, hướng dẫn kỹ thuật khai thác mới, chuyển giao công nghệ bảo quản thủy sản,…].

* Thị trường: [Đảm bảo đầu ra cho sản phẩm khai thác, kết nối với các đối tác thu mua, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm,…].

* Giấy phép: [Đảm bảo tàu cá và hoạt động khai thác có đầy đủ giấy phép, chứng nhận theo quy định pháp luật].

3.2. Đóng góp của Bên B:

* Nhân lực: [Số lượng và trình độ ngư dân, ví dụ: Cung cấp đội ngũ ngư dân [Số] người, có kinh nghiệm khai thác [Số] năm, có đầy đủ giấy tờ tùy thân, chứng chỉ chuyên môn liên quan].

* Công sức/Lao động: Trực tiếp thực hiện các hoạt động khai thác, bảo quản, bốc dỡ thủy sản trên tàu và tại bờ.

* Kinh nghiệm thực tiễn: Áp dụng kinh nghiệm khai thác tại địa phương, chủ động tìm kiếm ngư trường.

* Tuân thủ quy định: Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn hàng hải, bảo vệ môi trường, quy định khai thác thủy sản.

* Bảo quản phương tiện: Chịu trách nhiệm bảo quản, giữ gìn phương tiện, ngư cụ do Bên A cung cấp trong quá trình khai thác.

3.3. Chi tiết về định mức và giá trị đóng góp của mỗi bên sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01.

Điều 4. Phân Chia Lợi Nhuận/Sản Phẩm

4.1. Nguyên tắc phân chia: Lợi nhuận thu được từ hoạt động khai thác thủy sản (sau khi trừ các chi phí chung) sẽ được phân chia cho hai bên theo tỷ lệ đã thống nhất.

4.2. Cơ cấu phân chia:

* Chi phí chung (trừ trước khi chia lợi nhuận): Bao gồm [Liệt kê các chi phí, ví dụ: nhiên liệu, lương thực, vật tư tiêu hao, chi phí neo đậu, phí dịch vụ bến cảng, chi phí sửa chữa nhỏ, phí cấp đông,…]. Các chi phí này sẽ được xác định và thống nhất bằng biên bản cho mỗi chuyến đi biển.

* Phân chia lợi nhuận:

* Bên A sẽ được hưởng [Phần trăm]% tổng lợi nhuận.

* Bên B sẽ được hưởng [Phần trăm]% tổng lợi nhuận.

* Trong trường hợp có các khoản hỗ trợ đặc biệt hoặc rủi ro phát sinh, tỷ lệ phân chia có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.

4.3. Phương thức thanh toán: Việc thanh toán lợi nhuận/sản phẩm sẽ được thực hiện bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản định kỳ [Thời gian, ví dụ: sau mỗi chuyến đi biển, hàng tháng,…] sau khi có báo cáo tài chính và được hai bên xác nhận.

Điều 5. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên

5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Đầu tư/Chủ tàu/Chủ nguồn lợi):

* Quyền:

* Được hưởng lợi nhuận theo tỷ lệ đã thỏa thuận.

* Giám sát quá trình khai thác, bảo quản và tiêu thụ thủy sản của Bên B.

* Yêu cầu Bên B tuân thủ các quy định pháp luật, phương án khai thác và các cam kết trong Hợp đồng.

* Thu hồi phương tiện, ngư cụ hoặc chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng.

* Nghĩa vụ:

* Cung cấp đầy đủ, đúng cam kết về vốn, phương tiện, kỹ thuật, giấy phép cho hoạt động khai thác.

* Đảm bảo phương tiện, ngư cụ trong tình trạng tốt, an toàn kỹ thuật trước mỗi chuyến đi biển.

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phần lợi nhuận/chi phí thuộc về Bên B.

* Hỗ trợ Bên B trong việc xử lý các vấn đề pháp lý, hành chính liên quan đến khai thác thủy sản.

5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Khai thác/Ngư dân):

* Quyền:

* Được hưởng lợi nhuận theo tỷ lệ đã thỏa thuận và các chế độ đãi ngộ khác (nếu có).

* Được sử dụng phương tiện, ngư cụ do Bên A cung cấp để thực hiện khai thác.

* Đề xuất các cải tiến kỹ thuật, phương pháp khai thác để nâng cao hiệu quả.

* Được đảm bảo các quyền lợi về an toàn lao động, điều kiện làm việc trên biển.

* Nghĩa vụ:

* Thực hiện hoạt động khai thác thủy sản theo đúng phương án, quy định pháp luật và các hướng dẫn của Bên A.

* Bảo quản, giữ gìn phương tiện, ngư cụ và các tài sản khác do Bên A giao phó.

* Thông báo kịp thời cho Bên A về tình hình khai thác, sự cố, rủi ro phát sinh.

* Đảm bảo chất lượng thủy sản khai thác được và tuân thủ quy trình bảo quản.

* Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về sản lượng, chi phí cho Bên A.

* Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, hàng hải và bảo vệ môi trường biển/vùng nước.

Điều 6. Quản Lý An Toàn Và Bảo Vệ Môi Trường

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Báo Cáo Và Quyết Toán

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Rủi Ro Và Bất Khả Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm Dứt Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo Mật Thông Tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều Khoản Chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu Lực Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *