Công ty luật PVL chuyên soạn hợp đồng hợp tác giữa các hiệp hội ngành nghề chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP ngay!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIỮA CÁC HIỆP HỘI NGÀNH NGHỀ
Số: …../2025/HĐHT-HHNN
Hôm nay, ngày ….tháng…. năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Các tổ chức xã hội số 102/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 33/2012/NĐ-CP);
THÔNG TIN CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG
BÊN A: [Tên Hiệp hội ngành nghề 1]
- Tên đầy đủ: ………………………………………………………………..
- Quyết định thành lập/Giấy phép hoạt động số: ………. do ………… cấp ngày ……….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email: ……………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng số: …………………… tại ngân hàng: ………………….
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………… Chức vụ: …………………..
- Giấy ủy quyền số (nếu có): …………. cấp ngày ……….
BÊN B: [Tên Hiệp hội ngành nghề 2]
- Tên đầy đủ: ………………………………………………………………..
- Quyết định thành lập/Giấy phép hoạt động số: ………. do ………… cấp ngày ……….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email: ……………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng số: …………………… tại ngân hàng: ………………….
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………… Chức vụ: …………………..
- Giấy ủy quyền số (nếu có): …………. cấp ngày ……….
Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên“) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi, phát huy tối đa thế mạnh của mỗi bên và mục tiêu chung là thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành nghề, thống nhất ký kết Hợp đồng hợp tác giữa các hiệp hội ngành nghề với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Điều 1. Mục đích và Đối tượng hợp tác
1.1. Mục đích hợp tác: Các Bên thống nhất hợp tác nhằm [Nêu rõ mục đích cụ thể, ví dụ: “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành du lịch”, “Xây dựng tiêu chuẩn nghề nghiệp chung cho ngành công nghệ thông tin”, “Quảng bá du lịch bền vững”, “Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của hội viên”, “Thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong ngành”].
1.2. Đối tượng hợp tác: Việc hợp tác sẽ tập trung vào các lĩnh vực, hoạt động sau:
a. Phát triển chính sách và pháp luật: Phối hợp nghiên cứu, đề xuất, góp ý xây dựng các chính sách, quy định pháp luật liên quan đến ngành nghề chung hoặc các ngành nghề liên quan.
b. Nghiên cứu và phát triển: Chia sẻ thông tin, kinh nghiệm, kết quả nghiên cứu về xu hướng phát triển ngành, công nghệ mới, mô hình kinh doanh hiệu quả.
c. Đào tạo và phát triển nhân lực: Hợp tác xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức các khóa huấn luyện, hội thảo, cấp chứng chỉ, chứng nhận nghề nghiệp cho hội viên.
d. Xúc tiến thương mại và quảng bá: Phối hợp tổ chức các sự kiện, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch trong và ngoài nước.
e. Hỗ trợ hội viên: Cung cấp thông tin thị trường, tư vấn pháp lý, hỗ trợ giải quyết tranh chấp, tìm kiếm cơ hội hợp tác cho hội viên.
f. Xây dựng tiêu chuẩn và đạo đức nghề nghiệp: Cùng xây dựng, ban hành và giám sát việc thực hiện các bộ quy tắc ứng xử, tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, quy chuẩn kỹ thuật (nếu có).
g. Các hoạt động khác: [Nêu các hoạt động khác nếu có, ví dụ: Tổ chức các hoạt động xã hội, từ thiện, bảo vệ môi trường liên quan đến ngành nghề].
Điều 2. Thời hạn Hợp đồng và Tiến độ triển khai
2.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng.
2.2. Hợp đồng sẽ tự động gia hạn thêm [Số] năm/tháng nếu không có bên nào thông báo chấm dứt bằng văn bản trước [Số] tháng khi Hợp đồng hết hạn.
2.3. Các hoạt động hợp tác cụ thể sẽ được triển khai theo kế hoạch và tiến độ chi tiết tại Phụ lục 01 – Kế hoạch hợp tác chi tiết đính kèm Hợp đồng này.
Điều 3. Đóng góp, Ngân sách và Phân chia quyền lợi/chi phí
3.1. Đóng góp của các Bên: Các Bên cam kết đóng góp các nguồn lực cần thiết để thực hiện các hoạt động hợp tác, bao gồm nhưng không giới hạn:
a. Đóng góp của Bên A:
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Cung cấp chuyên gia, cán bộ có kinh nghiệm trong lĩnh vực X].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Đóng góp tài chính là [Số tiền] VNĐ cho các hoạt động chung].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Cung cấp cơ sở vật chất (phòng họp, hội trường) cho các buổi làm việc/sự kiện chung].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Chia sẻ thông tin, dữ liệu về thành viên, thị trường trong phạm vi cho phép].
b. Đóng góp của Bên B:
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Cung cấp chuyên gia, cán bộ có kinh nghiệm trong lĩnh vực Y].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Đóng góp tài chính là [Số tiền] VNĐ cho các hoạt động chung].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Hỗ trợ về mặt truyền thông, quảng bá cho các chương trình hợp tác].
* [Nêu cụ thể: Ví dụ: Chia sẻ mạng lưới quan hệ, đối tác].
3.2. Ngân sách dự kiến và Kế hoạch tài chính:
a. Tổng ngân sách dự kiến cho các hoạt động hợp tác trong [Thời gian cụ thể] là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).
b. Chi tiết về các khoản thu (nếu có, ví dụ: từ hoạt động chung) và chi sẽ được lập thành Phụ lục 02 – Ngân sách dự kiến và Kế hoạch tài chính đính kèm Hợp đồng này.
c. Mọi chi tiêu phát sinh phải được sự đồng thuận của cả hai Bên và có đầy đủ chứng từ hợp lệ.
3.3. Phân chia quyền lợi và chi phí:
a. Quyền lợi/Lợi ích: Các quyền lợi, lợi ích (ví dụ: doanh thu từ hội thảo, bản quyền sở hữu chung các sản phẩm hợp tác, quyền lợi từ việc tăng cường vị thế hiệp hội) phát sinh từ các hoạt động hợp tác sẽ được phân chia/hưởng thụ theo tỷ lệ:
* Bên A: [Tỷ lệ]%.
* Bên B: [Tỷ lệ]%.
b. Chi phí: Các chi phí thực hiện các hoạt động hợp tác sẽ được gánh chịu theo tỷ lệ đóng góp tài chính hoặc tỷ lệ phân chia quyền lợi đã thỏa thuận, trừ trường hợp phát sinh do lỗi cố ý hoặc vi phạm của một bên.
Điều 4. Cơ cấu tổ chức và Quản lý điều hành hợp tác
4.1. Ban điều hành chung (hoặc Ủy ban phối hợp): Các Bên thống nhất thành lập một Ban điều hành chung gồm [Số] thành viên, trong đó Bên A cử [Số] thành viên và Bên B cử [Số] thành viên. Ban điều hành sẽ chịu trách nhiệm giám sát, điều phối và ra các quyết định quan trọng liên quan đến các hoạt động hợp tác.
4.2. Người đại diện có thẩm quyền: Mỗi Bên sẽ chỉ định một người đại diện có thẩm quyền để trực tiếp làm việc, trao đổi và ký kết các văn bản phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
4.3. Nguyên tắc ra quyết định: Các quyết định quan trọng liên quan đến các hoạt động hợp tác (ví dụ: thay đổi kế hoạch lớn, phê duyệt ngân sách vượt trội) phải được sự đồng thuận bằng văn bản của cả hai Bên.
Điều 5. Báo cáo, Kiểm toán và Minh bạch thông tin
5.1. Báo cáo định kỳ: Ban điều hành chung hoặc Bên được phân công sẽ lập báo cáo định kỳ (ví dụ: hàng quý, hàng năm) về tiến độ triển khai các hoạt động, tình hình tài chính (thu, chi), kết quả đạt được, và các vấn đề phát sinh. Báo cáo sẽ được gửi cho cả hai Bên trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo.
5.2. Kiểm toán: Hàng năm, hoặc khi có yêu cầu từ một trong hai Bên, hoạt động tài chính chung của hợp tác sẽ được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập được cả hai Bên thống nhất lựa chọn. Chi phí kiểm toán do [Bên nào chịu, ví dụ: hai bên cùng chịu theo tỷ lệ đóng góp/lợi nhuận].
5.3. Minh bạch thông tin: Các Bên cam kết cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời mọi thông tin, tài liệu liên quan đến các hoạt động hợp tác khi có yêu cầu hợp lệ từ Bên còn lại, đảm bảo sự minh bạch trong mọi hoạt động.
Điều 6. Xây dựng và thực hiện các chương trình, dự án chung
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về quy trình xây dựng các chương trình, dự án chung (nghiên cứu, lập kế hoạch, phê duyệt), trách nhiệm cụ thể của từng bên trong việc triển khai từng hạng mục, cơ chế giám sát và đánh giá hiệu quả của các chương trình, dự án này một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo mật thông tin và Quyền sở hữu trí tuệ
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về nghĩa vụ bảo mật thông tin kinh doanh, chiến lược, danh sách hội viên, dữ liệu nghiên cứu, bí quyết công nghệ của mỗi bên hoặc các thông tin chung phát sinh từ hoạt động hợp tác. Đồng thời, quy định rõ về quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm, tài liệu, kết quả nghiên cứu, phần mềm được tạo ra từ hoạt động hợp tác chung (thuộc sở hữu chung, độc quyền sử dụng, cấp phép) và các biện pháp xử lý khi có vi phạm bảo mật/sở hữu trí tuệ một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm hợp đồng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp một bên vi phạm các cam kết trong hợp đồng (ví dụ: không đóng góp đúng hạn, không thực hiện nghĩa vụ, làm tổn hại uy tín chung, rò rỉ thông tin mật), mức bồi thường cụ thể (có thể là thiệt hại thực tế, phạt vi phạm theo tỷ lệ phần trăm giá trị gây thiệt hại), các trường hợp miễn trách nhiệm và quy trình xử lý vi phạm hợp đồng (cảnh cáo, buộc thực hiện, tạm đình chỉ, chấm dứt hợp đồng) một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Thủ tục pháp lý và tuân thủ quy định
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về trách nhiệm của mỗi bên trong việc đảm bảo các hoạt động hợp tác tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam (Luật Các tổ chức xã hội, các Nghị định, Thông tư liên quan đến hoạt động của hội), đặc biệt là việc xin phép các cơ quan có thẩm quyền khi tổ chức các sự kiện lớn, công bố thông tin, hoặc thực hiện các dự án có vốn đầu tư. Quy định rõ ràng về trách nhiệm và chi phí liên quan đến các thủ tục này một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về việc một bên có được phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ quyền và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này cho bên thứ ba hay không, các điều kiện và thủ tục cần thiết cho việc chuyển nhượng (ví dụ: phải có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại, bên nhận chuyển nhượng phải đáp ứng đủ điều kiện pháp lý và năng lực để tham gia hợp tác) một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Các trường hợp bất khả kháng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về các sự kiện bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, chính sách nhà nước thay đổi lớn ảnh hưởng đến hoạt động của hiệp hội hoặc ngành nghề, đình công, hỏa hoạn, v.v.) mà không bên nào có thể kiểm soát được và ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực hiện Hợp đồng. Quy định rõ cách thức thông báo, thời gian đình chỉ thực hiện nghĩa vụ, và trách nhiệm của các bên khi xảy ra bất khả kháng để giảm thiểu thiệt hại một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về các trường hợp Hợp đồng có thể chấm dứt (hết hạn, thỏa thuận của các bên, một bên vi phạm nghiêm trọng các điều khoản cơ bản của hợp đồng, bị thu hồi giấy phép hoạt động, giải thể), trình tự và thủ tục chấm dứt. Đồng thời, quy định rõ các nghĩa vụ còn lại của các bên sau khi Hợp đồng chấm dứt (ví dụ: quyết toán tài chính, bàn giao tài liệu, bảo mật thông tin, phân chia tài sản chung hoặc quyền lợi còn tồn đọng) một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng (ưu tiên thương lượng thiện chí, hòa giải. Nếu không thành, sẽ đưa ra trọng tài thương mại hoặc tòa án có thẩm quyền), luật áp dụng (luật pháp Việt Nam) và địa điểm giải quyết tranh chấp một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
14.1. Tính toàn vẹn của Hợp đồng: Hợp đồng này và các phụ lục đính kèm (Phụ lục 01 – Kế hoạch hợp tác chi tiết, Phụ lục 02 – Ngân sách dự kiến và Kế hoạch tài chính và các phụ lục khác nếu có) cấu thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên liên quan đến việc hợp tác giữa các hiệp hội ngành nghề và thay thế cho mọi thỏa thuận, đàm phán, trao đổi bằng lời nói hoặc văn bản trước đó giữa Các Bên liên quan đến vấn đề này.
14.2. Sửa đổi, bổ sung: Mọi sửa đổi, bổ sung Hợp đồng này phải được lập thành văn bản (phụ lục Hợp đồng) và có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của cả hai Bên. Bất kỳ sửa đổi nào không bằng văn bản đều không có giá trị pháp lý.
14.3. Hiệu lực từng phần: Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này bị tuyên bố vô hiệu hoặc không thể thi hành bởi cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, thì điều khoản đó sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy định của pháp luật và các điều khoản còn lại của Hợp đồng vẫn giữ nguyên hiệu lực và ràng buộc Các Bên.
14.4. Thực hiện Hợp đồng: Các Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng này bằng tinh thần hợp tác, trung thực và thiện chí. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Các Bên sẽ cùng nhau bàn bạc, thương lượng để tìm ra giải pháp tối ưu và hài hòa lợi ích.
14.5. Số bản: Hợp đồng này được lập thành [Số] bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)