Hợp đồng hợp tác đầu tư nhà máy luyện thép 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng hợp tác đầu tư nhà máy luyện thép giúp bạn tối ưu hóa lợi ích và bảo vệ quyền lợi pháp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC ĐẦU TƯ NHÀ MÁY LUYỆN THÉP

Hợp đồng số: ………/HĐHTĐT-NMLT

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

BÊN A (BÊN GÓP VỐN/NHÀ ĐẦU TƯ 1):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số kinh doanh: …………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN GÓP VỐN/NHÀ ĐẦU TƯ 2/ĐỐI TÁC):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số kinh doanh: …………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

(Trong trường hợp có nhiều hơn hai bên, các bên sẽ được liệt kê và gọi chung là “Các Bên”)

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng hợp tác đầu tư nhà máy luyện thép với các điều khoản sau:

Các Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1. Đối tượng hợp đồng và mục tiêu hợp tác

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là sự hợp tác giữa Các Bên nhằm mục đích thành lập, xây dựng, vận hành và khai thác Nhà máy luyện thép (sau đây gọi tắt là “Dự án”) tại địa điểm: ……………………………… (ghi rõ địa chỉ, tỉnh/thành phố), với quy mô và công suất dự kiến là: ……………………………… (ghi rõ công suất, ví dụ: …… tấn thép/năm).

1.2. Mục tiêu hợp tác:

a. Tận dụng tối đa nguồn lực, kinh nghiệm, công nghệ và khả năng tài chính của Các Bên để xây dựng và vận hành một nhà máy luyện thép hiệu quả, đáp ứng nhu cầu thị trường.

b. Đảm bảo chất lượng sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.

c. Đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.

d. Đạt được lợi nhuận tối ưu cho Các Bên dựa trên cơ sở công bằng, minh bạch.

1.3. Các Bên cam kết hợp tác trên tinh thần thiện chí, trung thực, tôn trọng lẫn nhau và tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 2. Phạm vi hợp tác và kế hoạch triển khai dự án

2.1. Phạm vi hợp tác bao gồm toàn bộ các hoạt động liên quan đến Dự án, từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư, xin cấp phép, thiết kế, xây dựng, lắp đặt, chạy thử, vận hành, sản xuất, kinh doanh cho đến khi Dự án kết thúc hoặc thanh lý theo quy định.

2.2. Kế hoạch triển khai Dự án sẽ được mô tả chi tiết trong Phụ lục 01 – Kế hoạch triển khai Dự án, bao gồm các mốc thời gian quan trọng, các giai đoạn thực hiện, trách nhiệm cụ thể của từng Bên và các nguồn lực cần thiết. Kế hoạch này có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của Các Bên bằng văn bản.

2.3. Các Bên sẽ thành lập một Ban quản lý Dự án hoặc một pháp nhân mới (ví dụ: công ty liên doanh) để trực tiếp quản lý và điều hành Dự án. Cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Ban quản lý Dự án/pháp nhân mới sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 02 – Quy chế quản lý Dự án.

Điều 3. Vốn đầu tư và phương án góp vốn

3.1. Tổng vốn đầu tư dự kiến cho Dự án là: …………………… (ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng).

3.2. Cơ cấu vốn góp của Các Bên:

a. Bên A sẽ góp vốn bằng: tiền mặt/tài sản/giá trị quyền sử dụng đất/bí quyết công nghệ/thương hiệu/… với tổng giá trị là: …………………… (ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng), chiếm ……% tổng vốn đầu tư.

b. Bên B sẽ góp vốn bằng: tiền mặt/tài sản/giá trị quyền sử dụng đất/bí quyết công nghệ/thương hiệu/… với tổng giá trị là: …………………… (ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng), chiếm ……% tổng vốn đầu tư.

(Trong trường hợp có nhiều Bên, liệt kê chi tiết từng Bên)

3.3. Tiến độ góp vốn: Các Bên cam kết góp vốn theo tiến độ sau:

a. Đợt 1: ……% tổng vốn góp của mỗi Bên trong vòng …… (…………) ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Đợt 2: ……% tổng vốn góp của mỗi Bên trong vòng …… (…………) ngày kể từ khi Dự án đạt được mốc …… (ví dụ: hoàn thành giải phóng mặt bằng, nhận được giấy phép xây dựng).

c. Các đợt tiếp theo sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 03 – Tiến độ góp vốn.

3.4. Phương thức góp vốn: Các Bên sẽ góp vốn bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Dự án hoặc tài khoản được chỉ định bởi Ban quản lý Dự án/pháp nhân mới.

Điều 4. Phân chia lợi nhuận và xử lý thua lỗ

4.1. Nguyên tắc phân chia lợi nhuận: Lợi nhuận từ Dự án sẽ được phân chia cho Các Bên theo tỷ lệ góp vốn hoặc tỷ lệ khác được quy định tại Phụ lục 04 – Phương án phân chia lợi nhuận và xử lý thua lỗ. Việc phân chia lợi nhuận sẽ được thực hiện sau khi hoàn thành các nghĩa vụ thuế và trích lập các quỹ theo quy định.

4.2. Thời điểm phân chia lợi nhuận: Lợi nhuận sẽ được phân chia định kỳ hàng năm/quý hoặc theo quyết định của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên của pháp nhân mới.

4.3. Xử lý thua lỗ: Trong trường hợp Dự án phát sinh thua lỗ, Các Bên sẽ cùng chịu trách nhiệm về các khoản lỗ theo tỷ lệ góp vốn hoặc tỷ lệ khác được quy định tại Phụ lục 04.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ chung của Các Bên:

a. Quyền chung:

– Tham gia vào quá trình quản lý, giám sát và kiểm tra toàn bộ hoạt động của Dự án.

– Nhận thông tin đầy đủ, kịp thời về tình hình tài chính, hoạt động và tiến độ của Dự án.

– Đề xuất các ý kiến, phương án để nâng cao hiệu quả hoạt động của Dự án.

– Nhận phần lợi nhuận được chia theo quy định của Hợp đồng.

b. Nghĩa vụ chung:

– Góp vốn đầy đủ và đúng hạn theo cam kết.

– Tuân thủ các quy định của Hợp đồng và các văn bản pháp luật liên quan.

– Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết phục vụ cho việc triển khai Dự án.

– Hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho nhau trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

– Chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho các Bên khác.

5.2. Quyền và nghĩa vụ riêng của từng Bên (Nếu có sự phân công rõ ràng hơn):

a. Quyền và nghĩa vụ của Bên A: (Liệt kê cụ thể nếu Bên A có vai trò đặc biệt, ví dụ: chịu trách nhiệm chính về thủ tục pháp lý, cung cấp mặt bằng, công nghệ chính).

b. Quyền và nghĩa vụ của Bên B: (Liệt kê cụ thể nếu Bên B có vai trò đặc biệt, ví dụ: chịu trách nhiệm về tài chính, quản lý vận hành, kênh phân phối).


Điều 6. Quản lý và điều hành dự án

6.1. Quản lý và điều hành dự án: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Chuyển nhượng phần vốn góp

7.1. Chuyển nhượng phần vốn góp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Bảo mật thông tin

8.1. Bảo mật thông tin: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

9.1. Trường hợp bất khả kháng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

10.1. Chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

11.1. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải quyết tranh chấp

12.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Luật áp dụng

13.1. Luật áp dụng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản chung

14.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu lực hợp đồng

15.1. Hiệu lực hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *