Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng gia công đóng gói thuốc, giúp bạn bảo vệ quyền lợi tối đa trong mọi tranh chấp. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo tính pháp lý chặt chẽ, an toàn và hiệu quả, giảm thiểu rủi ro cho bạn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ĐÓNG GÓI THUỐC
Số: [Số hợp đồng]/HĐGCDGT
Hôm nay, ngày …. tháng….năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Dược số 105/2016/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về quản lý dược, đặc biệt là quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với công đoạn đóng gói.
THÔNG TIN CÁC BÊN
BÊN A: BÊN GIAO GIA CÔNG (CHỦ SỞ HỮU THUỐC) (sau đây gọi tắt là “Bên A”)
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số: …………………………………………………………………
- Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………
BÊN B: BÊN NHẬN GIA CÔNG (CƠ SỞ SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI THUỐC) (sau đây gọi tắt là “Bên B”)
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số: …………………………………………………………………
- Chứng nhận Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) số (đối với công đoạn đóng gói): …………………………………………………………………
- Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………
Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng gia công đóng gói thuốc (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ
Điều 1. Đối tượng và Mục đích của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A giao cho Bên B thực hiện dịch vụ gia công đóng gói thuốc (sau đây gọi tắt là “Gia công đóng gói”) đối với các sản phẩm thuốc (sau đây gọi tắt là “Thuốc”) của Bên A. Dịch vụ này bao gồm toàn bộ hoặc một phần các công đoạn từ tiếp nhận bán thành phẩm/sản phẩm chưa đóng gói của Bên A, thực hiện đóng gói sơ cấp, đóng gói thứ cấp, dán nhãn, in số lô/hạn dùng, và hoàn thiện thành phẩm theo đúng quy cách, tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu của Bên A.
* Danh mục và quy cách đóng gói của từng loại Thuốc được gia công đóng gói sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 – Danh mục Thuốc và Quy cách đóng gói.
1.2. Mục đích của Hợp đồng:
* Tối ưu hóa quy trình sản xuất và đóng gói Thuốc của Bên A.
* Đảm bảo sản phẩm Thuốc được đóng gói đạt tiêu chuẩn chất lượng, đúng quy định pháp luật và sẵn sàng cho quá trình lưu thông, phân phối.
* Thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài, hiệu quả giữa Bên A và Bên B.
Điều 2. Yêu cầu về Quy cách, Chất lượng và Tiêu chuẩn Dịch vụ Gia công
2.1. Tiếp nhận Bán thành phẩm/Sản phẩm chưa đóng gói:
* Bên A có trách nhiệm giao bán thành phẩm/sản phẩm chưa đóng gói cho Bên B theo đúng chủng loại, số lượng và chất lượng đã thỏa thuận.
* Bên B có trách nhiệm kiểm tra sơ bộ số lượng và tình trạng bên ngoài của bán thành phẩm/sản phẩm khi tiếp nhận. Mọi bất thường phải được thông báo ngay cho Bên A và lập biên bản.
* Bán thành phẩm/sản phẩm phải được bảo quản đúng điều kiện trong quá trình vận chuyển đến Bên B.
2.2. Yêu cầu về quy cách đóng gói và dán nhãn:
* Đóng gói sơ cấp: (Nếu có, ví dụ: đóng vỉ, đóng lọ, đóng túi).
* Đóng gói thứ cấp: Đóng hộp, đóng gói vào thùng carton.
* In ấn/dán nhãn: Dán nhãn bao bì sản phẩm, tờ hướng dẫn sử dụng (nếu có), in số lô, hạn dùng, mã vạch theo đúng mẫu mã, nội dung và vị trí đã được Bên A phê duyệt tại Phụ lục 02 – Mẫu Bao bì và Nhãn.
* Nguyên vật liệu đóng gói: Bên A sẽ cung cấp toàn bộ nguyên vật liệu đóng gói (bao bì, nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng, tem chống giả, v.v.) hoặc yêu cầu Bên B cung cấp theo quy cách và chất lượng đã được Bên A phê duyệt trước.
2.3. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm sau gia công:
* Đạt tiêu chuẩn GMP: Toàn bộ quy trình gia công đóng gói phải được thực hiện trong môi trường sản xuất đạt chuẩn GMP và tuân thủ các quy định về vệ sinh, kiểm soát chất lượng theo yêu cầu của Bộ Y tế Việt Nam.
* Chính xác về số lượng: Đảm bảo số lượng sản phẩm trong mỗi bao bì, hộp, thùng là chính xác theo quy cách đã đăng ký, với sai số cho phép không vượt quá [Phần trăm, ví dụ: 0.1%].
* Bao bì và nhãn mác: Bao bì phải nguyên vẹn, không rách, không bục, không bị biến dạng. Nhãn mác phải rõ ràng, sắc nét, không lem, không mờ, dán đúng vị trí, chắc chắn.
* Chất lượng thuốc: Quá trình đóng gói không được làm ảnh hưởng đến chất lượng, tính ổn định và hiệu lực của Thuốc.
* Hạn dùng: Hạn dùng của Thuốc và các thông tin liên quan (số lô, ngày sản xuất) phải được in/dán rõ ràng, chính xác.
Điều 3. Thời gian và Tiến độ Thực hiện Gia công
3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm]. Sau thời hạn này, nếu hai bên có nhu cầu, có thể gia hạn Hợp đồng bằng văn bản.
3.2. Tiến độ gia công:
* Bên A sẽ thông báo số lượng và chủng loại Thuốc cần gia công đóng gói theo từng Đơn đặt hàng.
* Bên B cam kết hoàn thành việc gia công đóng gói và bàn giao thành phẩm trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ bán thành phẩm/sản phẩm chưa đóng gói và toàn bộ nguyên vật liệu đóng gói từ Bên A.
* Lịch trình giao nhận nguyên liệu và thành phẩm sẽ được hai bên phối hợp chặt chẽ.
3.3. Địa điểm thực hiện gia công: Tại cơ sở sản xuất đạt chuẩn GMP của Bên B đặt tại [Địa chỉ cụ thể của nhà máy/phân xưởng].
Điều 4. Phí Gia công và Phương thức Thanh toán
4.1. Phí Gia công: Tổng phí dịch vụ gia công đóng gói được tính theo [Đơn vị tính, ví dụ: VNĐ/hộp, VNĐ/vỉ, VNĐ/sản phẩm hoàn chỉnh].
* Đơn giá cụ thể cho từng loại Thuốc và quy cách đóng gói được quy định chi tiết tại Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ Gia công đóng gói đính kèm Hợp đồng.
* Giá này [Đã/Chưa] bao gồm thuế GTGT (VAT) và các chi phí khác (nếu có, ví dụ: chi phí điện, nước, vật tư phụ trợ do Bên B cung cấp).
4.2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là tổng giá trị của các đơn hàng gia công được thực hiện trong thời hạn Hợp đồng. Giá trị thực tế của mỗi đợt gia công sẽ được ghi rõ trong Hóa đơn GTGT.
4.3. Các chi phí phát sinh khác (nếu có):
* Chi phí kiểm tra chất lượng bổ sung (nếu do lỗi của Bên B): do Bên B chịu.
* Chi phí xử lý lỗi do Bên B gây ra: Theo quy định tại Điều 10.
4.4. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng theo định kỳ [ví dụ: hàng tháng, hàng quý] hoặc theo từng đợt bàn giao thành phẩm.
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận đủ thành phẩm và chứng từ hợp lệ (bao gồm hóa đơn, biên bản bàn giao thành phẩm).
* Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên B: [Tên ngân hàng, Số tài khoản, Chủ tài khoản].
4.5. Chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Phần trăm, ví dụ: 0,05%] trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm, ví dụ: 8%] trên năm theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quản lý Chất lượng và Giám sát
5.1. Hệ thống quản lý chất lượng của Bên B: Bên B cam kết duy trì hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn GMP cho dây chuyền đóng gói, đảm bảo mọi công đoạn được thực hiện theo quy trình chuẩn và được kiểm soát chặt chẽ.
5.2. Kiểm tra và giám sát của Bên A:
* Bên A có quyền cử đại diện để giám sát toàn bộ quá trình gia công đóng gói tại cơ sở của Bên B vào bất kỳ thời điểm nào (trong giờ làm việc), sau khi thông báo trước cho Bên B.
* Bên A có quyền kiểm tra hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình gia công của Thuốc của mình.
* Bên A có quyền lấy mẫu Thuốc sau gia công để kiểm nghiệm chất lượng.
5.3. Kiểm tra chất lượng thành phẩm:
* Sau khi hoàn thành gia công đóng gói, Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu thành phẩm.
* Hai bên sẽ cùng kiểm tra số lượng, quy cách đóng gói, tình trạng bao bì, nhãn mác, số lô, hạn dùng.
* Biên bản giao nhận/nghiệm thu thành phẩm sẽ là căn cứ xác nhận số lượng và chất lượng sản phẩm được bàn giao.
* Nếu có bất kỳ vấn đề về chất lượng do lỗi gia công của Bên B, Bên A có quyền yêu cầu Bên B khắc phục hoặc bồi thường theo quy định tại Điều 10.
5.4. Truy xuất nguồn gốc: Bên B cam kết quản lý hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình gia công đóng gói Thuốc một cách đầy đủ và chi tiết, đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc sản phẩm khi cần thiết.
CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên giao gia công)
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên nhận gia công)
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo mật thông tin
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Xử lý sản phẩm lỗi, hư hỏng, thu hồi
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Trách nhiệm Xử lý vi phạm và Bồi thường thiệt hại
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết Tranh chấp
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |