Hợp đồng đóng tàu cá bằng vật liệu composite 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng đóng tàu cá bằng vật liệu composite, đảm bảo lợi ích tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG ĐÓNG TÀU CÁ BẰNG VẬT LIỆU COMPOSITE

Số: …../2024/HĐĐT

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2024, tại …………………, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về đóng tàu và quản lý tàu cá.

BÊN A: CHỦ ĐẦU TƯ/CHỦ TÀU

(Bên đặt đóng tàu)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………

    (Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))

BÊN B: CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

(Bên nhận đóng tàu)

  • Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………

    (Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng đóng tàu cá bằng vật liệu composite với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Bên A đồng ý đặt đóng và Bên B đồng ý nhận đóng 01 (một) tàu cá bằng vật liệu composite với các thông số kỹ thuật, thiết kế và trang thiết bị chi tiết như được quy định tại Phụ lục 01 (Bản vẽ thiết kế kỹ thuật) và Phụ lục 02 (Danh mục trang thiết bị) đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

2.1. Tổng giá trị Hợp đồng:

Tổng giá trị Hợp đồng là số tiền bằng chữ và bằng số: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).

Giá trị này đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến việc đóng tàu, lắp đặt trang thiết bị, kiểm tra, chạy thử và các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật.

2.2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt theo các đợt sau:

  • Đợt 1: ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), ngay sau khi ký kết Hợp đồng.
  • Đợt 2: ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), sau khi hoàn thành phần thân vỏ tàu.
  • Đợt 3: ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), sau khi lắp đặt xong động cơ và hệ thống cơ khí chính.
  • Đợt 4: ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), sau khi lắp đặt xong các trang thiết bị hàng hải, điện, thông tin và chạy thử lần 1.
  • Đợt 5: ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương …………………… đồng (VNĐ), khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao tàu và các giấy tờ liên quan.

Điều 3. Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng

3.1. Thời gian thực hiện:

Thời gian đóng tàu dự kiến là ………… (…………) tháng kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A thanh toán đủ Đợt 1.

3.2. Tiến độ chi tiết:

  • Giai đoạn 1 (Thiết kế và chuẩn bị vật tư): …… ngày.
  • Giai đoạn 2 (Đóng thân vỏ tàu): …… ngày.
  • Giai đoạn 3 (Lắp đặt động cơ, hệ thống cơ khí): …… ngày.
  • Giai đoạn 4 (Lắp đặt hệ thống điện, hàng hải, thông tin): …… ngày.
  • Giai đoạn 5 (Hoàn thiện nội thất, ngoại thất và sơn tàu): …… ngày.
  • Giai đoạn 6 (Kiểm tra, chạy thử và nghiệm thu): …… ngày.

3.3. Gia hạn thời gian:

Trong trường hợp bất khả kháng hoặc có sự thay đổi theo yêu cầu của Bên A được hai bên thống nhất bằng văn bản, thời gian thực hiện Hợp đồng có thể được gia hạn.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. Quyền của Bên A:

  • Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các điều khoản trong Hợp đồng, bản vẽ thiết kế, danh mục trang thiết bị và tiến độ đã thỏa thuận.
  • Cử đại diện hoặc chuyên gia giám sát quá trình đóng tàu, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị và công tác thi công.
  • Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến tiến độ và chất lượng đóng tàu.
  • Nghiệm thu và nhận bàn giao tàu khi đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng đã cam kết.
  • Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây ra thiệt hại.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A:

  • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các đợt thanh toán theo Điều 2 của Hợp đồng.
  • Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và phối hợp với Bên B trong quá trình đóng tàu.
  • Cử người có thẩm quyền để phối hợp giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình đóng tàu.
  • Tiếp nhận và nghiệm thu tàu đúng thời hạn khi Bên B thông báo hoàn thành.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. Quyền của Bên B:

  • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các đợt thanh toán theo Hợp đồng.
  • Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện việc đóng tàu.
  • Từ chối thực hiện các yêu cầu phát sinh không nằm trong Hợp đồng hoặc không hợp lý, trừ khi có thỏa thuận bổ sung bằng văn bản.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

  • Thực hiện việc đóng tàu theo đúng thiết kế, thông số kỹ thuật, danh mục trang thiết bị, tiêu chuẩn chất lượng và tiến độ đã cam kết trong Hợp đồng và các Phụ lục đính kèm.
  • Đảm bảo vật liệu, trang thiết bị sử dụng là mới 100%, có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
  • Chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn lao động trong suốt quá trình đóng tàu.
  • Thông báo kịp thời cho Bên A về tiến độ, các vấn đề phát sinh và đề xuất phương án giải quyết.
  • Bàn giao tàu đúng thời hạn, đầy đủ giấy tờ, hồ sơ liên quan (giấy chứng nhận đăng kiểm, bản vẽ hoàn công, hướng dẫn sử dụng, bảo trì…).
  • Thực hiện công tác bảo hành, bảo trì theo thỏa thuận tại Hợp đồng.

 

Các Điều Khoản Quan Trọng Khác

 

Điều 6. Điều khoản bảo hành và bảo trì

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bàn giao và nghiệm thu

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

Đại diện Bên A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *