CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN LÂM SẢN
Số: [Số hợp đồng]/HĐDVVC-LS-PVL
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH111 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán2 quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Thông Tin Các Bên
BÊN A: BÊN THUÊ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN (GỌI TẮT LÀ BÊN A)
- Tên công ty/Cá nhân: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật (nếu có): ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN (GỌT TẮT LÀ BÊN B)
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng dịch vụ vận chuyển lâm sản với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Chi Tiết
Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là dịch vụ vận chuyển lâm sản, bao gồm nhưng không giới hạn: gỗ tròn, gỗ xẻ, tre nứa, củi, các sản phẩm từ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng, nguyên liệu lâm sản và các sản phẩm khác được quy định chi tiết tại Phụ lục 01: Danh mục lâm sản và yêu cầu vận chuyển đính kèm Hợp đồng này.
1.2. Bên B cam kết thực hiện dịch vụ vận chuyển lâm sản theo đúng yêu cầu về chủng loại, khối lượng, quy cách, thời gian và địa điểm giao nhận đã được hai bên thống nhất.
1.3. Lâm sản được vận chuyển phải có nguồn gốc hợp pháp, đầy đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định của pháp luật hiện hành về quản lý lâm sản. Bên A cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ này cho Bên B trước khi vận chuyển.
Điều 2. Chủng Loại, Khối Lượng Và Quy Cách Lâm Sản
2.1. Chủng loại lâm sản: Lâm sản vận chuyển phải đúng chủng loại đã được Bên A đăng ký và Bên B xác nhận, chi tiết tại Phụ lục 01.
2.2. Khối lượng: Khối lượng lâm sản vận chuyển được xác định theo [Đơn vị đo lường, ví dụ: mét khối (m3), tấn, cây,…], với tổng khối lượng ước tính là [Số lượng] [Đơn vị]. Khối lượng thực tế sẽ được xác định tại thời điểm giao nhận và ghi nhận vào Biên bản giao nhận.
2.3. Quy cách: Lâm sản phải được đóng gói, xếp dỡ theo đúng quy cách đã thỏa thuận hoặc theo tiêu chuẩn ngành để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, tránh hư hỏng, mất mát.
2.4. Giấy tờ kèm theo: Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ và hợp pháp các giấy tờ liên quan đến lâm sản vận chuyển (như bảng kê lâm sản, nhật ký khai thác, giấy phép vận chuyển, hóa đơn chứng từ,…) cho Bên B trước khi bốc xếp hàng hóa lên phương tiện. Bên B có trách nhiệm kiểm tra sơ bộ tính hợp lệ của các giấy tờ này trước khi vận chuyển.
Điều 3. Lộ Trình, Thời Gian Và Địa Điểm Giao Nhận
3.1. Lộ trình vận chuyển: Lâm sản sẽ được vận chuyển từ địa điểm nhận hàng là [Địa điểm nhận hàng cụ thể] đến địa điểm giao hàng là [Địa điểm giao hàng cụ thể]. Lộ trình chi tiết có thể được mô tả trong Phụ lục 02: Lộ trình vận chuyển (nếu có).
3.2. Thời gian vận chuyển: Bên B cam kết thực hiện việc vận chuyển và bàn giao lâm sản trong khoảng thời gian từ [Giờ, Ngày, Tháng, Năm] đến [Giờ, Ngày, Tháng, Năm] hoặc trong vòng [Số] ngày kể từ khi nhận đủ lâm sản và giấy tờ hợp lệ từ Bên A.
3.3. Thời gian chờ đợi: Trong trường hợp phương tiện vận chuyển của Bên B phải chờ đợi quá [Số] giờ tại địa điểm nhận/giao hàng do lỗi của Bên A (ví dụ: chậm trễ trong việc chuẩn bị lâm sản, thiếu giấy tờ, không có người tiếp nhận), Bên A sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi phí chờ đợi cho Bên B theo mức phí [Mức phí]/giờ/phương tiện.
3.4. Địa điểm nhận và giao hàng: Việc nhận và giao hàng sẽ diễn ra tại các địa điểm đã thỏa thuận. Bên A có trách nhiệm đảm bảo mặt bằng, đường đi thuận tiện cho việc bốc xếp và di chuyển của phương tiện tại địa điểm nhận và giao hàng.
Điều 4. Giá Trị Hợp Đồng Và Phương Thức Thanh Toán
4.1. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của dịch vụ vận chuyển lâm sản là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam), chưa bao gồm/đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định hiện hành. Giá trị này đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, nhiên liệu, khấu hao phương tiện, nhân công lái xe và bốc xếp (nếu có thỏa thuận riêng về bốc xếp).
4.2. Cơ sở tính giá: Giá cước vận chuyển được tính dựa trên [Đơn vị tính, ví dụ: khối lượng (m3/tấn) x quãng đường (km), hoặc giá trọn gói cho một chuyến xe, hoặc theo chuyến với trọng tải,…] và được quy định chi tiết tại Phụ lục 01.
4.3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
4.4. Tiến độ thanh toán:
* Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A tạm ứng [Phần trăm]% tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền] VNĐ, trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
* Đợt 2 (Thanh toán sau mỗi chuyến/đợt vận chuyển): Bên A thanh toán [Phần trăm]% giá trị của từng chuyến/đợt vận chuyển, tương đương [Số tiền] VNĐ, trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành việc giao hàng của chuyến/đợt đó và hai bên đã ký Biên bản giao nhận hàng hóa.
* Đợt 3 (Thanh toán cuối cùng): Bên A thanh toán phần còn lại [Phần trăm]% tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền] VNĐ, trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành toàn bộ công việc vận chuyển theo Hợp đồng và Bên B đã xuất đầy đủ hóa đơn tài chính hợp lệ.
Điều 5. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên
5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Thuê dịch vụ):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên B vận chuyển lâm sản đúng chủng loại, khối lượng, quy cách, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu lâm sản bị hư hỏng, mất mát hoặc chậm trễ do lỗi của Bên B.
* Giám sát quá trình vận chuyển (nếu cần thiết và được Bên B đồng ý).
* Nghĩa vụ:
* Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về lâm sản cần vận chuyển và các giấy tờ hợp pháp liên quan.
* Đảm bảo lâm sản đã được khai thác, tập kết hợp pháp và sẵn sàng để bốc xếp.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản trong Hợp đồng.
* Cử người có thẩm quyền tiếp nhận và ký xác nhận Biên bản giao nhận lâm sản tại địa điểm giao hàng.
* Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của lâm sản.
5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Cung cấp dịch vụ):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản trong Hợp đồng.
* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, giấy tờ liên quan đến lâm sản và điều kiện bốc xếp, giao nhận.
* Từ chối vận chuyển nếu lâm sản không có giấy tờ hợp pháp hoặc không đảm bảo an toàn cho phương tiện, nhân sự.
* Nghĩa vụ:
* Vận chuyển lâm sản đúng chủng loại, khối lượng, quy cách, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
* Sử dụng phương tiện vận tải có đăng ký, đăng kiểm đầy đủ, đảm bảo an toàn kỹ thuật và phù hợp với loại hình lâm sản vận chuyển.
* Đảm bảo an toàn cho lâm sản trong suốt quá trình vận chuyển, từ khi nhận hàng đến khi giao hàng.
* Chịu trách nhiệm về mọi tổn thất, hư hỏng, mất mát của lâm sản do lỗi của Bên B gây ra trong quá trình vận chuyển.
* Cử nhân sự có chuyên môn, kinh nghiệm và đầy đủ giấy phép điều khiển phương tiện vận tải.
* Lưu giữ và xuất trình đầy đủ các giấy tờ hợp pháp của lâm sản khi có yêu cầu của cơ quan chức năng.
* Lập và ký Biên bản giao nhận hàng hóa tại thời điểm nhận và giao hàng.
Điều 6. Bốc Xếp Hàng Hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách Nhiệm Về An Toàn Lao Động Và Pháp Luật
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo Hiểm Hàng Hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bất Khả Kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm Dứt Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều Khoản Chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu Lực Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)