Hợp đồng dịch vụ trồng rừng thay thế sau khai thác  

Hợp đồng này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý và soạn thảo hợp đồng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng trong mọi trường hợp tranh chấp với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TRỒNG RỪNG THAY THẾ SAU KHAI THÁC

Số: [Điền số hợp đồng] /HĐDVTRTT-PVL

Hôm nay, ngày 24 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN THUÊ DỊCH VỤ / CHỦ RỪNG (Sau đây gọi là “Bên A”)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ TRỒNG RỪNG (Sau đây gọi là “Bên B”)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………

Hai bên cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ trồng rừng thay thế sau khai thác với các điều khoản sau:


Các Điều Khoản Cụ Thể

Điều 1: Đối Tượng Hợp Đồng Và Mục Tiêu Dịch Vụ

  1. Đối tượng hợp đồng: Hợp đồng này quy định việc Bên B cung cấp dịch vụ trồng rừng thay thế trên diện tích đất đã được khai thác gỗ hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật, nhằm tái tạo và phát triển tài nguyên rừng cho Bên A.
  2. Mục tiêu dịch vụ:
    • Đảm bảo diện tích rừng sau khai thác được trồng lại đúng quy định, đạt tỷ lệ sống và sinh trưởng tốt.
    • Phục hồi hệ sinh thái rừng, góp phần bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học.
    • Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về trồng rừng thay thế và lâm nghiệp bền vững.
    • Đảm bảo tính ổn định và phát triển lâu dài của nguồn tài nguyên rừng.

Điều 2: Vị Trí, Diện Tích Và Loài Cây Trồng

  1. Vị trí khu vực trồng rừng: Khu vực thực hiện dịch vụ trồng rừng thay thế tọa lạc tại [Địa chỉ cụ thể của khu đất, ví dụ: Tiểu khu X, khoảnh Y, xã Z, huyện T, tỉnh U]. Ranh giới, tọa độ và các đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng của khu vực sẽ được mô tả chi tiết trong Phụ lục 01: Bản đồ và Hồ sơ kỹ thuật khu vực trồng rừng.
  2. Diện tích: Tổng diện tích cần trồng rừng thay thế là [Điền số] hecta (ha).
  3. Loài cây trồng: Các loài cây được sử dụng để trồng rừng thay thế là [Liệt kê cụ thể loài cây, ví dụ: Keo lai, Bạch đàn Urophylla, Tràm bông vàng, Sao đen, Dầu rái]. Loại cây giống phải đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng, phù hợp với điều kiện sinh thái của khu vực và được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép. Chi tiết về chủng loại, quy cách cây giống và mật độ trồng sẽ được quy định trong Phụ lục 02: Danh mục loài cây và Tiêu chuẩn cây giống.

Điều 3: Nội Dung Dịch Vụ Và Quy Trình Thực Hiện

  1. Nội dung dịch vụ: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ các công đoạn cần thiết để trồng rừng thay thế đạt yêu cầu, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Khảo sát và lập phương án: Khảo sát chi tiết hiện trạng đất, lập phương án trồng rừng thay thế phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng, khí hậu và quy hoạch lâm nghiệp, trình Bên A phê duyệt.
    • Phát dọn thực bì và làm đất: Chuẩn bị mặt bằng, phát dọn thực bì, xử lý tàn dư gỗ và làm đất theo đúng kỹ thuật (cuốc hố, cày xới, bón lót).
    • Cung ứng cây giống: Cung cấp cây giống đủ tiêu chuẩn, khỏe mạnh, không sâu bệnh và vận chuyển đến hiện trường an toàn.
    • Trồng cây: Thực hiện trồng cây đúng mật độ, kỹ thuật, thời vụ và đảm bảo tỷ lệ sống ban đầu.
    • Chăm sóc và bảo vệ rừng trồng: Thực hiện các biện pháp chăm sóc (làm cỏ, vun gốc, bón phân, tỉa cành) và bảo vệ (phòng trừ sâu bệnh, cháy rừng, gia súc phá hoại) trong thời gian quy định.
    • Kiểm tra, nghiệm thu và lập báo cáo: Định kỳ kiểm tra, đánh giá tình trạng rừng trồng, lập báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện.
  2. Quy trình thực hiện: Các công đoạn trên sẽ được thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật lâm sinh hiện hành và các quy định của pháp luật về trồng rừng thay thế. Quy trình chi tiết và lịch trình thực hiện sẽ được trình bày trong Phụ lục 03: Quy trình và Kế hoạch thực hiện dịch vụ.
  3. Yêu cầu kỹ thuật đầu ra: Bên B cam kết đạt được các chỉ tiêu kỹ thuật đầu ra sau khi hoàn thành dịch vụ, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Tỷ lệ sống của cây sau [thời gian, ví dụ: 6 tháng, 1 năm] đạt tối thiểu [Điền %].
    • Chiều cao bình quân của cây sau [thời gian] đạt tối thiểu [Điền chiều cao].
    • Cây sinh trưởng khỏe mạnh, không sâu bệnh, hình thái cân đối.
    • Mật độ cây trồng đạt theo thiết kế.

Điều 4: Thời Hạn Thực Hiện Và Bàn Giao

  1. Thời gian bắt đầu: Dịch vụ sẽ bắt đầu thực hiện vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] sau khi hợp đồng có hiệu lực và Bên A hoàn tất các thủ tục chuẩn bị mặt bằng (nếu có).
  2. Thời gian hoàn thành: Bên B cam kết hoàn thành toàn bộ công việc trồng rừng và chăm sóc trong thời hạn [Điền số] năm/tháng kể từ ngày bắt đầu.
  3. Nghiệm thu và bàn giao: Sau khi hoàn thành các giai đoạn hoặc toàn bộ công việc, Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu theo các tiêu chuẩn kỹ thuật đã thỏa thuận. Biên bản nghiệm thu sẽ là cơ sở cho việc thanh toán và bàn giao kết quả.

Điều 5: Giá Trị Hợp Đồng Và Phương Thức Thanh Toán

  1. Giá trị hợp đồng: Tổng giá trị dịch vụ trồng rừng thay thế cho toàn bộ diện tích và thời gian thực hiện là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng). Giá này đã bao gồm [Liệt kê các khoản bao gồm, ví dụ: chi phí cây giống, nhân công, vật tư, chăm sóc,…] và chưa bao gồm [Liệt kê các khoản không bao gồm, ví dụ: thuế VAT, chi phí bảo vệ đặc biệt ngoài phạm vi dịch vụ, chi phí xử lý đất phức tạp,…].
  2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức [Chuyển khoản ngân hàng].
  3. Tiến độ thanh toán: Việc thanh toán sẽ được chia thành các đợt theo tiến độ công việc hoặc theo từng giai đoạn nghiệm thu, cụ thể:
    • Đợt 1: Bên A tạm ứng [Điền %] tổng giá trị hợp đồng trong vòng [Điền số] ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng.
    • Đợt 2: Bên A thanh toán [Điền %] giá trị hợp đồng sau khi Bên B hoàn thành công tác chuẩn bị mặt bằng và trồng cây, được nghiệm thu đạt yêu cầu.
    • Đợt 3: Bên A thanh toán [Điền %] giá trị hợp đồng sau khi Bên B hoàn thành công tác chăm sóc năm thứ nhất, và tỷ lệ sống của cây đạt yêu cầu.
    • Đợt cuối: Bên A thanh toán số tiền còn lại sau khi toàn bộ dịch vụ hoàn thành, được nghiệm thu cuối cùng và bàn giao. Thời hạn thanh toán cho mỗi đợt là [Điền số] ngày làm việc kể từ ngày có biên bản nghiệm thu và hóa đơn tài chính hợp lệ.

Điều 6: Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Bên Thuê Dịch Vụ)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Bên Cung Cấp Dịch Vụ)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Trách Nhiệm Do Vi Phạm Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bất Khả Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Chấm Dứt Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Bảo Mật Thông Tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Các Điều Khoản Chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Hiệu Lực Hợp Đồng Và Phụ Lục

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

……………………………………………………

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

……………………………………………………

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *