Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng đăng ký nhãn hiệu nước mắm. Hãy liên hệ PVL GROUP để có hợp đồng đăng ký nhãn hiệu nước mắm chi tiết, có lợi nhất chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU NƯỚC MẮM
Số: …./HĐĐKNH/2025
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 1và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 42/2019/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội;
- Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Thông tin các bên
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/CHỦ ĐƠN):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
BÊN B (ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN SỞ HỮU TRÍ TUỆ):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Giấy phép hoạt động đại diện sở hữu công nghiệp (nếu có): Số …………… cấp ngày ……/……/………… bởi …………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ đăng ký nhãn hiệu nước mắm với các điều khoản sau:
Điều khoản chi tiết hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B (Đơn vị cung cấp dịch vụ) thực hiện dịch vụ tư vấn và hỗ trợ Bên A (Chủ đơn) trong việc đăng ký bảo hộ nhãn hiệu cho sản phẩm nước mắm tại Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam (hoặc quốc gia khác nếu có yêu cầu), bao gồm các công việc từ tra cứu, soạn thảo hồ sơ, nộp đơn, theo dõi quá trình xử lý đơn cho đến khi có kết quả cuối cùng. Bên A cam kết cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và thanh toán đầy đủ phí dịch vụ.
Điều 2. Phạm vi dịch vụ và các hạng mục công việc
2.1. Nhãn hiệu cần đăng ký:
* Tên nhãn hiệu: ……………………………… (Ví dụ: Nước mắm [Tên thương hiệu] Phú Quốc).
* Dấu hiệu nhận biết: Bao gồm từ ngữ, hình ảnh, màu sắc, hoặc sự kết hợp (đính kèm tại Phụ lục 01 – Mẫu nhãn hiệu).
* Mô tả nhãn hiệu: ………………………………………………………………………… (Ví dụ: Là logo hình con cá/thuyền/biểu tượng truyền thống, màu sắc chủ đạo là xanh/đỏ, font chữ độc đáo, v.v.).
2.2. Sản phẩm/dịch vụ mang nhãn hiệu: Nước mắm (thuộc nhóm 29 – Nước mắm và các sản phẩm chế biến từ cá) và/hoặc các sản phẩm/dịch vụ liên quan khác (ghi rõ nhóm quốc tế Nice Class) như: bán lẻ, phân phối nước mắm (Nhóm 35), sản xuất nước mắm (Nhóm 40).
2.3. Phạm vi dịch vụ của Bên B bao gồm các công việc sau:
* Tra cứu sơ bộ nhãn hiệu: Kiểm tra khả năng đăng ký của nhãn hiệu, phát hiện các nhãn hiệu tương tự hoặc trùng lặp đã nộp đơn/được bảo hộ để tư vấn cho Bên A.
* Tra cứu chuyên sâu nhãn hiệu (nếu Bên A yêu cầu): Thực hiện tra cứu tại Cục Sở hữu trí tuệ để có kết quả chính xác hơn về khả năng đăng ký.
* Tư vấn về tính pháp lý: Tư vấn các quy định pháp luật liên quan đến điều kiện bảo hộ nhãn hiệu, các dấu hiệu không được bảo hộ.
* Soạn thảo và hoàn thiện hồ sơ đăng ký: Chuẩn bị đầy đủ các tài liệu cần thiết (tờ khai, mẫu nhãn hiệu, danh mục sản phẩm/dịch vụ, giấy ủy quyền, chứng từ nộp phí, v.v.).
* Nộp đơn đăng ký nhãn hiệu: Thay mặt Bên A nộp hồ sơ tại Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam.
* Theo dõi quá trình xử lý đơn: Theo dõi các giai đoạn thẩm định hình thức, công bố đơn, thẩm định nội dung của đơn đăng ký.
* Giải quyết các thiếu sót/yêu cầu của Cục SHTT: Thay mặt Bên A phản hồi, bổ sung, giải trình các yêu cầu từ Cục Sở hữu trí tuệ trong quá trình thẩm định.
* Thông báo kết quả: Thông báo kịp thời và đầy đủ cho Bên A về tình trạng đơn và các quyết định của Cục Sở hữu trí tuệ (thông báo chấp nhận đơn hợp lệ, thông báo từ chối, quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ).
* Nhận và bàn giao văn bằng bảo hộ: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu từ Cục Sở hữu trí tuệ và bàn giao cho Bên A.
* Tư vấn duy trì hiệu lực: Tư vấn về thủ tục và thời hạn gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
2.4. Bên B cam kết thực hiện dịch vụ một cách chuyên nghiệp, chính xác, kịp thời và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành về sở hữu trí tuệ.
Điều 3. Thời gian thực hiện dịch vụ
3.1. Thời gian thực hiện các công việc:
* Tra cứu sơ bộ: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ khi Bên B nhận đủ thông tin từ Bên A.
* Soạn thảo và nộp đơn: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ khi Bên A chấp thuận kết quả tra cứu và cung cấp đầy đủ tài liệu.
* Thời gian xử lý của Cục Sở hữu trí tuệ: Theo quy định của pháp luật sở hữu trí tuệ (thông thường từ 12-18 tháng).
3.2. Bên B sẽ thông báo kịp thời cho Bên A về tiến độ xử lý đơn tại Cục Sở hữu trí tuệ và các mốc thời gian quan trọng.
3.3. Trường hợp có phát sinh (ví dụ: đơn bị phản đối, yêu cầu sửa đổi, bổ sung) làm kéo dài thời gian xử lý, Bên B sẽ thông báo cho Bên A và tư vấn hướng xử lý.
Điều 4. Phí dịch vụ và phương thức thanh toán
4.1. Phí dịch vụ:
* Phí dịch vụ của Bên B: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………….) cho toàn bộ quá trình đăng ký (chưa bao gồm phí tra cứu chuyên sâu và phí nhà nước).
* Phí nhà nước (phí nộp đơn, phí thẩm định, phí cấp văn bằng): Sẽ được Bên B thông báo chính xác theo quy định của Cục Sở hữu trí tuệ tại từng thời điểm.
* Phí tra cứu chuyên sâu (nếu có): ……………………………… VNĐ/lần tra cứu.
* Các chi phí phát sinh khác (nếu có): Chi phí phát sinh do phản đối đơn, khiếu nại, hoặc yêu cầu từ Cục Sở hữu trí tuệ sẽ được hai bên thỏa thuận bằng văn bản.
* Tổng chi phí tạm tính: ……………………………… VNĐ.
* Giá trên đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) cho phí dịch vụ của Bên B.
4.2. Phương thức thanh toán:
* Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
* Tiến độ thanh toán:
* Đợt 1 (Tạm ứng phí dịch vụ và phí tra cứu): ……% phí dịch vụ của Bên B + 100% phí tra cứu chuyên sâu (nếu có) ngay sau khi ký Hợp đồng.
* Đợt 2 (Phí nhà nước nộp đơn): 100% phí nhà nước nộp đơn ngay sau khi Bên A chấp thuận kết quả tra cứu và Bên B hoàn tất hồ sơ.
* Đợt 3 (Phí nhà nước thẩm định nội dung và cấp VBPL): 100% phí nhà nước thẩm định nội dung và phí cấp văn bằng bảo hộ khi có thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ.
* Đợt 4 (Phí dịch vụ còn lại): ……% phí dịch vụ còn lại của Bên B sau khi Bên B bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho Bên A.
4.3. Trường hợp Bên A chậm trễ trong việc thanh toán, Bên A phải chịu phạt lãi suất quá hạn theo quy định của pháp luật hiện hành và/hoặc theo thỏa thuận của hai bên.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong quá trình thực hiện dịch vụ
5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên Sử Dụng Dịch Vụ/Chủ Đơn):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên B cung cấp dịch vụ đúng phạm vi, chất lượng và tiến độ.
* Được tư vấn đầy đủ, chính xác về khả năng bảo hộ và các quy định pháp luật.
* Kiểm tra tình trạng xử lý đơn đăng ký tại bất kỳ thời điểm nào.
* Nhận đầy đủ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu và các tài liệu liên quan sau khi hoàn tất thủ tục.
* Nghĩa vụ:
* Cung cấp đầy đủ, trung thực và kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết (mẫu nhãn hiệu, danh mục sản phẩm/dịch vụ, thông tin chủ đơn, giấy tờ pháp lý).
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí theo Điều 4 của Hợp đồng này.
* Phản hồi và phê duyệt các đề xuất, yêu cầu từ Bên B trong thời gian quy định.
* Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nhãn hiệu và các thông tin mình cung cấp.
5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn SHTT):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu và thanh toán đúng hạn các khoản phí.
* Từ chối tiếp tục thực hiện dịch vụ nếu Bên A không hợp tác hoặc không thanh toán phí theo thỏa thuận.
* Nghĩa vụ:
* Cung cấp dịch vụ một cách chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo hiệu quả cao nhất trong khả năng của mình.
* Thực hiện các công việc theo đúng phạm vi, tiến độ đã thỏa thuận.
* Bảo mật tuyệt đối các thông tin, tài liệu của Bên A theo quy định tại Điều 8.
* Thông báo kịp thời, đầy đủ và chính xác về tình trạng đơn, các yêu cầu từ Cục Sở hữu trí tuệ.
* Hướng dẫn và tư vấn cho Bên A các giải pháp xử lý khi có vấn đề phát sinh trong quá trình đăng ký.
* Bàn giao đầy đủ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu và các tài liệu liên quan cho Bên A.
Điều 6. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm của các bên đối với kết quả tra cứu
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Xử lý vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Phụ lục Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Các cam kết khác
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)