Hợp đồng đăng ký công bố sản phẩm sơn

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng đăng ký công bố sản phẩm sơn giúp bạn tối ưu hóa lợi ích và giảm thiểu rủi ro pháp lý khi có tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ SẢN PHẨM SƠN

Hợp đồng số: ………/HĐĐKCB-SPS

Hôm nay, ngày tháng… năm 2025, tại…., chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/NHÀ SẢN XUẤT SƠN/NHÀ NHẬP KHẨU SƠN):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN/ĐẠI DIỆN ĐĂNG KÝ):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Giấy phép hoạt động tư vấn/dịch vụ pháp lý số: …………………………………… (do cơ quan có thẩm quyền cấp, ngày cấp, nơi cấp)
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng đăng ký công bố sản phẩm sơn với các điều khoản sau:

Các Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1. Đối tượng hợp đồng và mục đích dịch vụ

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ tư vấn, chuẩn bị hồ sơ và thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến việc đăng ký công bố tiêu chuẩn áp dụng/công bố hợp quy/công bố sản phẩm sơn (sau đây gọi tắt là “Dịch vụ”) cho các sản phẩm sơn của Bên A theo quy định của pháp luật Việt Nam.

1.2. Mục đích của Dịch vụ là giúp Bên A hoàn thành các thủ tục công bố sản phẩm sơn theo quy định pháp luật hiện hành, đảm bảo sản phẩm được phép lưu hành hợp pháp trên thị trường Việt Nam.

1.3. Các sản phẩm sơn cụ thể cần công bố bao gồm nhưng không giới hạn ở: sơn nước, sơn dầu, sơn công nghiệp, sơn chống thấm, sơn trang trí, sơn chuyên dụng (chống cháy, chống ăn mòn, chịu nhiệt), v.v. Chi tiết về từng loại sản phẩm, mã hiệu, tiêu chuẩn áp dụng sẽ được quy định tại Phụ lục 01 – Danh mục sản phẩm sơn cần công bố.

Điều 2. Phạm vi và nội dung dịch vụ

2.1. Phạm vi Dịch vụ bao gồm toàn bộ quá trình từ tư vấn ban đầu, kiểm tra tài liệu, chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ, theo dõi tiến độ, bổ sung hồ sơ (nếu có yêu cầu) cho đến khi nhận được kết quả cuối cùng từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2.2. Nội dung Dịch vụ cụ thể bao gồm nhưng không giới hạn ở:

a. Tư vấn pháp lý: Tư vấn cho Bên A về các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến việc công bố sản phẩm sơn (Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định, Thông tư chuyên ngành), loại hình công bố áp dụng cho từng sản phẩm.

b. Tư vấn về tiêu chuẩn: Hướng dẫn Bên A lựa chọn tiêu chuẩn áp dụng phù hợp (tiêu chuẩn quốc gia TCVN, tiêu chuẩn quốc tế ISO, ASTM, hoặc tiêu chuẩn cơ sở của Bên A) và các chỉ tiêu chất lượng cần kiểm định.

c. Kiểm tra và đánh giá tài liệu: Rà soát các tài liệu hiện có của Bên A (hồ sơ sản phẩm, kết quả thử nghiệm, chứng nhận chất lượng) để đảm bảo đầy đủ và hợp lệ.

d. Chuẩn bị hồ sơ: Biên soạn, hoàn thiện các tài liệu, biểu mẫu theo quy định (giấy đăng ký công bố, bản công bố tiêu chuẩn/hợp quy, báo cáo thử nghiệm, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, giấy phép kinh doanh, v.v.).

e. Đại diện nộp hồ sơ: Thay mặt Bên A nộp hồ sơ tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Sở Công Thương, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, v.v.).

f. Theo dõi và bổ sung hồ sơ: Liên hệ, làm việc với cơ quan nhà nước để theo dõi tiến độ xử lý hồ sơ, tiếp nhận và phản hồi các yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).

g. Nhận kết quả: Nhận bản công bố hợp quy/tiêu chuẩn áp dụng hoặc các văn bản xác nhận khác từ cơ quan nhà nước và bàn giao cho Bên A.

h. Tư vấn sau công bố: Hướng dẫn Bên A về việc duy trì, cập nhật hồ sơ công bố và các quy định liên quan đến nhãn mác, truy xuất nguồn gốc.

2.3. Chi tiết về từng giai đoạn, nội dung công việc và kết quả cần đạt được của Dịch vụ sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 02 – Kế hoạch và Nội dung Dịch vụ.

Điều 3. Thời gian thực hiện và tiến độ

3.1. Thời gian bắt đầu thực hiện Dịch vụ là ngày …… tháng …… năm …….

3.2. Thời gian dự kiến hoàn thành toàn bộ Dịch vụ và bàn giao kết quả cuối cùng cho Bên A là …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được đầy đủ và hợp lệ các tài liệu cần thiết từ Bên A.

3.3. Tiến độ thực hiện Dịch vụ sẽ được chia thành các giai đoạn và các mốc thời gian quan trọng, được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Kế hoạch và Nội dung Dịch vụ. Bên B cam kết nỗ lực tối đa để tuân thủ biểu tiến độ này.

3.4. Trong trường hợp có bất kỳ sự chậm trễ nào so với tiến độ dự kiến, Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản, nêu rõ lý do và đề xuất phương án giải quyết. Thời gian chậm trễ do nguyên nhân khách quan hoặc do lỗi của Bên A sẽ không được tính vào thời gian thực hiện của Bên B.

Điều 4. Phí dịch vụ và phương thức thanh toán

4.1. Tổng phí Dịch vụ theo Hợp đồng này là: …………………… VNĐ (bằng chữ: …………………… Việt Nam Đồng). Mức phí này là giá trọn gói cho từng sản phẩm/nhóm sản phẩm hoặc theo tổng số lượng sản phẩm cần công bố, đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một) thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí liên quan đến việc thực hiện Dịch vụ (phí tư vấn, phí chuẩn bị hồ sơ, phí nộp hồ sơ cho cơ quan nhà nước, chi phí đi lại, v.v.), trừ chi phí thử nghiệm sản phẩm (nếu có yêu cầu thử nghiệm).

4.2. Chi tiết về cơ cấu phí, các hạng mục phí và đơn giá (nếu có) sẽ được quy định rõ trong Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ.

4.3. Phương thức thanh toán:

a. Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

b. Tiến độ thanh toán sẽ được thực hiện theo các đợt, gắn liền với tiến độ của Dịch vụ, cụ thể như sau:

– Đợt 1 (Tạm ứng): ……% (………… phần trăm) tổng phí Hợp đồng trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

– Đợt cuối (Thanh toán sau khi hoàn thành): ……% (………… phần trăm) tổng phí Hợp đồng còn lại trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ khi Bên B hoàn thành Dịch vụ và bàn giao kết quả (Bản công bố/văn bản xác nhận của cơ quan nhà nước) cho Bên A.

c. Các hồ sơ thanh toán phải bao gồm: Biên bản nghiệm thu dịch vụ, hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ khác theo yêu cầu của Bên A.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên sử dụng dịch vụ):

a. Quyền của Bên A:

– Yêu cầu Bên B thực hiện Dịch vụ đúng phạm vi, nội dung, tiến độ và chất lượng đã thỏa thuận.

– Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo về tiến độ xử lý hồ sơ.

– Yêu cầu Bên B giải thích về các quy định pháp luật liên quan.

– Nhận kết quả Dịch vụ cuối cùng (Bản công bố/văn bản xác nhận).

b. Nghĩa vụ của Bên A:

– Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác các thông tin, tài liệu cần thiết (giấy phép kinh doanh, kết quả thử nghiệm sản phẩm, thông tin về sản phẩm sơn, mẫu nhãn, v.v.) cho Bên B. Bên A chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và chính xác của các tài liệu này.

– Phối hợp chặt chẽ với Bên B, cung cấp các giải trình hoặc tài liệu bổ sung khi có yêu cầu từ cơ quan nhà nước.

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Dịch vụ cho Bên B theo Hợp đồng.

– Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm sơn của mình sau khi được công bố.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ):

a. Quyền của Bên B:

– Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện Dịch vụ.

– Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí Dịch vụ.

– Từ chối thực hiện Dịch vụ nếu Bên A không hợp tác, cung cấp thông tin không chính xác hoặc không đầy đủ, hoặc có dấu hiệu vi phạm pháp luật, sau khi đã thông báo cho Bên A.

b. Nghĩa vụ của Bên B:

– Thực hiện Dịch vụ với trình độ chuyên môn cao nhất, tận tâm và tuân thủ các quy định pháp luật.

– Đảm bảo tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ trước khi nộp cho cơ quan nhà nước.

– Nộp hồ sơ và làm việc với cơ quan nhà nước một cách hiệu quả để đẩy nhanh tiến độ.

– Thông báo kịp thời cho Bên A về mọi yêu cầu, thay đổi từ cơ quan nhà nước.

– Bàn giao kết quả Dịch vụ (Bản công bố/văn bản xác nhận) cho Bên A đúng thời hạn.

– Bảo mật tuyệt đối các thông tin, tài liệu của Bên A mà mình tiếp cận được trong quá trình thực hiện Hợp đồng.


Điều 6. Trách nhiệm về tính pháp lý và hiệu quả của dịch vụ

6.1. Trách nhiệm về tính pháp lý và hiệu quả của dịch vụ: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Bảo mật thông tin

7.1. Bảo mật thông tin: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Trường hợp bất khả kháng

8.1. Trường hợp bất khả kháng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

9.1. Chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

10.1. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Giải quyết tranh chấp

11.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản chung

12.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục

13.1. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Cam kết thực hiện

14.1. Cam kết thực hiện: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Phụ lục hợp đồng

15.1. Phụ lục hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Bạn có cần tôi hỗ trợ soạn thảo thêm hợp đồng nào khác để đảm bảo việc công bố và lưu hành sản phẩm của bạn luôn tuân thủ pháp luật và hiệu quả không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *