Công ty luật PVL Group chuyên soạn Hợp đồng cung cấp phân bón hữu cơ cho cây dược liệu. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi cho bạn khi xảy ra tranh chấp, giúp bảo vệ quyền lợi tối đa với chi phí hợp lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP PHÂN BÓN HỮU CƠ CHO CÂY DƯỢC LIỆU
Số: …/HĐCCPB-PVL
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm:
BÊN A (BÊN MUA):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………………………………………………………….
- Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
- Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..
(Sau đây gọi tắt là Bên A)
BÊN B (BÊN CUNG CẤP):
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………………………………………………………….
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh: ………………………………………………………..
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
- Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..
(Sau đây gọi tắt là Bên B)
Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cung cấp phân bón hữu cơ cho cây dược liệu với các điều khoản và điều kiện sau:
CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên, phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng và mục đích của Hợp đồng
- Đối tượng: Bên B đồng ý cung cấp và Bên A đồng ý mua phân bón hữu cơ theo các tiêu chuẩn, số lượng và giá cả đã được thống nhất tại Phụ lục Hợp đồng này.
- Tên sản phẩm phân bón: …………………………………………………………………..
- Số lượng: …………………… kg/tấn.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Phân bón phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng, thành phần dinh dưỡng và hàm lượng hữu cơ theo quy định của pháp luật và tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
- Quy cách đóng gói: …………………… (ví dụ: bao 25kg, bao 50kg).
- Mục đích: Hợp đồng nhằm xác lập quan hệ mua bán, đảm bảo Bên A có nguồn cung phân bón hữu cơ chất lượng cao, đúng số lượng và thời gian để trồng cây dược liệu, và Bên B được nhận thanh toán đúng thỏa thuận.
Điều 2. Giá cả và phương thức thanh toán
- Giá cả:
- Đơn giá: …………………………………….. VNĐ/kg (hoặc tấn).
- Tổng giá trị hợp đồng: …………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
- Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác (vận chuyển, bốc xếp, …).
- Phương thức thanh toán:
- Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là …………. % giá trị hợp đồng khi ký kết.
- Số tiền còn lại sẽ được thanh toán sau khi Bên B đã giao hàng và Bên A đã nghiệm thu, chậm nhất vào ngày ………….
- Hình thức thanh toán: …………………………………. (tiền mặt/chuyển khoản).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền hàng cho Bên B.
- Cử người đại diện có thẩm quyền để nhận và kiểm tra phân bón tại thời điểm giao hàng.
- Thông báo kịp thời cho Bên B về các vấn đề phát sinh liên quan đến chất lượng phân bón (nếu có) để được giải quyết.
- Có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ, chứng từ liên quan đến việc mua phân bón.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
- Cung cấp phân bón đúng số lượng, chất lượng, chủng loại và thời gian đã cam kết.
- Đóng gói cẩn thận, đảm bảo phân bón không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
- Cung cấp đầy đủ các giấy tờ, chứng nhận chất lượng phân bón (nếu có) và hướng dẫn sử dụng.
- Có trách nhiệm hỗ trợ Bên A trong việc tư vấn kỹ thuật sử dụng phân bón hiệu quả.
Điều 5. Giao nhận và kiểm tra hàng hóa
- Địa điểm giao nhận: Phân bón sẽ được giao nhận tại ……………………
- Thời gian giao nhận: Bên B sẽ giao hàng vào ngày ………….
- Kiểm tra: Bên A có quyền kiểm tra phân bón về số lượng, chủng loại và chất lượng ngay tại thời điểm giao nhận. Biên bản giao nhận sẽ là cơ sở để quyết định việc thanh toán.
Điều 6. Quy định về bảo hành và chất lượng sản phẩm
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về trách nhiệm đối với việc sử dụng phân bón
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Chế tài vi phạm hợp đồng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Chấm dứt và thanh lý hợp đồng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.
- Hợp đồng được lập thành …………. bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …………. bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)