Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng cung cấp phân bón cho hợp tác xã nông nghiệp có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP PHÂN BÓN CHO HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Số: [Số hợp đồng]/HĐCCPHTXNN
Hợp đồng này được lập và ký kết vào ngày…tháng …năm 2025 tại …., giữa các bên:
Căn Cứ Pháp Lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
- Căn cứ Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Thông Tin Các Bên
BÊN A: BÊN CUNG CẤP / NHÀ SẢN XUẤT/PHÂN PHỐI PHÂN BÓN
Tên đầy đủ: …………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………
Email: ………………………………………………………………………
Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
Tại ngân hàng: ……………………………………………………………
BÊN B: BÊN MUA / HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Tên đầy đủ: …………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………
Email: ………………………………………………………………………
Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
Tại ngân hàng: ……………………………………………………………
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp phân bón cho hợp tác xã nông nghiệp này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều Khoản Hợp Đồng
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A cam kết cung cấp và Bên B cam kết mua các loại phân bón (bao gồm nhưng không giới hạn ở phân bón vô cơ, hữu cơ, phân bón lá, phân bón chuyên dùng, v.v.) và/hoặc các vật tư nông nghiệp khác (sau đây gọi chung là “Sản phẩm”) với số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật, chất lượng, và giá cả được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này. Sản phẩm sẽ được sử dụng cho mục đích sản xuất nông nghiệp của các thành viên Hợp tác xã Bên B.
Điều 2: Tiêu chuẩn chất lượng và Quy cách Sản phẩm
- Sản phẩm phải tuân thủ nghiêm ngặt các thông số kỹ thuật, thành phần hóa học, độ tinh khiết, độ ẩm, kích thước hạt, và các chỉ tiêu vật lý, hóa học khác như đã được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 của Hợp đồng này. Bất kỳ sự sai lệch nào so với các thông số kỹ thuật này phải được sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên.
- Chất lượng Sản phẩm phải đạt các tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam hiện hành về phân bón (ví dụ: TCVN về phân bón vô cơ, hữu cơ, phân bón lá, QCVN liên quan) và các quy định pháp luật liên quan đến sản xuất, kinh doanh phân bón, đảm bảo phù hợp cho mục đích sử dụng nông nghiệp và không gây hại đến môi trường, sức khỏe con người, đặc biệt là phù hợp với loại cây trồng và điều kiện thổ nhưỡng của khu vực canh tác của Hợp tác xã Bên B.
- Bên A cam kết Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu hợp pháp, không chứa các chất cấm hoặc độc hại, và quy trình sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn quản lý chất lượng (ví dụ: ISO 9001 hoặc tương đương). Sản phẩm phải có đầy đủ chứng nhận hợp quy/hợp chuẩn theo quy định.
- Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các chứng chỉ chất lượng (Certificate of Analysis – COA), chứng nhận hợp quy/hợp chuẩn, kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm (nếu có yêu cầu từ Bên B), và các tài liệu liên quan khác của Sản phẩm (ví dụ: hướng dẫn sử dụng, liều lượng khuyến nghị cho từng loại cây trồng) khi Bên B yêu cầu.
- Bên B có quyền cử đại diện hoặc một bên thứ ba độc lập đến kiểm tra chất lượng, số lượng và các thông số khác của Sản phẩm tại kho của Bên A hoặc tại điểm giao nhận trước khi giao hàng, sau khi thông báo trước cho Bên A một khoảng thời gian hợp lý (ít nhất là [số] ngày làm việc). Mọi chi phí kiểm tra do Bên B chịu, trừ trường hợp Sản phẩm không đạt chất lượng.
Điều 3: Số lượng và Giá cả Sản phẩm
- Số lượng Sản phẩm được mua bán theo Hợp đồng này được quy định chi tiết tại Phụ lục 01. Bên B có quyền điều chỉnh số lượng Sản phẩm với điều kiện phải thông báo cho Bên A bằng văn bản trước ít nhất [số] ngày và hai bên phải thống nhất về điều chỉnh giá cả (nếu có) và tiến độ giao hàng phát sinh từ việc thay đổi số lượng.
- Giá của mỗi đơn vị Sản phẩm (ví dụ: VNĐ/kg hoặc VNĐ/tấn) được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 của Hợp đồng này. Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được tính dựa trên số lượng Sản phẩm thực tế được bàn giao và nghiệm thu. Giá này là giá [Ví dụ: giá xuất xưởng tại nhà máy của Bên A, hoặc giá giao tại kho của Bên B] và [đã bao gồm/chưa bao gồm] thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc các loại thuế, phí khác (nếu có, ví dụ: chi phí vận chuyển). Chi tiết các khoản chi phí sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 03.
- Chính sách ưu đãi: Bên A cam kết áp dụng chính sách giá ưu đãi hoặc chiết khấu đặc biệt cho Hợp tác xã Bên B do tính chất đặc thù của giao dịch và mục đích hỗ trợ nông nghiệp, chi tiết tại Phụ lục 03.
- Giá có thể được điều chỉnh trong trường hợp có biến động lớn về giá nguyên vật liệu đầu vào, chính sách thuế, hoặc các yếu tố kinh tế vĩ mô khác ảnh hưởng đến chi phí của Bên A. Việc điều chỉnh giá phải được sự đồng thuận của cả hai bên bằng văn bản và chỉ áp dụng cho các đơn hàng chưa xác nhận.
Điều 4: Điều kiện và Thời hạn thanh toán
- Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo phương thức [Phương thức thanh toán, ví dụ: Chuyển khoản ngân hàng, Tiền mặt] và tiến độ sau:
- Đợt 1 (Đặt cọc/Tạm ứng – nếu có): [Phần trăm]% tổng giá trị đơn hàng sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Đợt 2 (Thanh toán phần còn lại/Thanh toán chậm): [Phần trăm]% tổng giá trị đơn hàng còn lại sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A hoàn tất việc giao Sản phẩm và Bên B nghiệm thu theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này. Bên A có thể xem xét áp dụng chính sách công nợ hoặc thanh toán chậm cho Bên B để phù hợp với chu kỳ sản xuất nông nghiệp, chi tiết tại Phụ lục 03.
- Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng đồng tiền VNĐ và bằng chuyển khoản ngân hàng tới tài khoản của Bên A như đã nêu tại phần thông tin các bên của Hợp đồng này.
- Trong trường hợp Bên B chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên B sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn với mức [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm]% tổng giá trị khoản thanh toán bị chậm. Bên A có quyền tạm dừng việc giao hàng cho các đơn hàng tiếp theo cho đến khi khoản thanh toán quá hạn được thực hiện đầy đủ.
Điều 5: Giao nhận Sản phẩm và Nghiệm thu
- Địa điểm giao hàng: Sản phẩm sẽ được giao tại [Địa điểm giao hàng cụ thể, ví dụ: kho của Hợp tác xã Bên B tại Địa chỉ XYZ, hoặc địa điểm tập kết của các thành viên].
- Thời gian giao hàng: Thời gian giao hàng dự kiến là [số] ngày/tuần/tháng kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A nhận được khoản thanh toán đợt 1 (nếu có) hoặc nhận được đơn đặt hàng hợp lệ. Tiến độ giao hàng chi tiết sẽ được hai bên thống nhất và quy định tại Phụ lục 02. Bên A có trách nhiệm thông báo trước cho Bên B về lịch trình giao hàng ít nhất [số] ngày để Hợp tác xã Bên B có thể sắp xếp tiếp nhận.
- Quy cách đóng gói và Vận chuyển: Sản phẩm phải được đóng gói theo quy cách phù hợp với tính chất của từng loại phân bón, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và lưu trữ, có đầy đủ nhãn mác theo quy định (thông tin sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng, nhà sản xuất). Phương tiện vận chuyển phải phù hợp, đảm bảo giữ nguyên chất lượng Sản phẩm. Chi phí vận chuyển sẽ do [Bên A/Bên B] chịu theo thỏa thuận tại Phụ lục 03.
- Kiểm tra và Tiếp nhận: Tại thời điểm giao hàng, đại diện của Bên B sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng đóng gói, và các dấu hiệu hư hỏng bên ngoài của Sản phẩm. Biên bản giao nhận hàng hóa sẽ được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, có chữ ký của đại diện hai bên.
- Nghiệm thu chất lượng: Trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được Sản phẩm, Bên B có trách nhiệm tiến hành kiểm tra chất lượng Sản phẩm bằng cách lấy mẫu và phân tích (nếu cần) tại phòng thí nghiệm hoặc thông qua kiểm tra cảm quan và đối chiếu với chứng nhận chất lượng của Bên A. Nếu Sản phẩm đạt yêu cầu theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này, Bên B sẽ ký Biên bản nghiệm thu chất lượng.
- Xử lý Sản phẩm không đạt chất lượng: Trong trường hợp Sản phẩm không đạt chất lượng (ví dụ: sai hàm lượng dinh dưỡng, tạp chất vượt mức cho phép, hư hỏng do lỗi của Bên A), có sai sót về số lượng, chủng loại, hoặc bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển (nếu Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển), Bên B có quyền yêu cầu Bên A thay thế, bổ sung hoặc giảm giá trị Sản phẩm tương ứng. Mọi chi phí phát sinh từ việc này do lỗi của Bên A sẽ do Bên A chịu hoàn toàn. Bên A phải thu hồi và xử lý Sản phẩm lỗi theo quy định.
Điều 6: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên A (Bên cung cấp)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên B (Hợp tác xã nông nghiệp)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Bảo hành Sản phẩm và Hỗ trợ kỹ thuật
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Trường hợp bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Hỗ trợ khuyến nông và Phát triển cộng đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15: Phụ lục đính kèm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [số] bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]