Hợp đồng cung cấp gỗ nguyên liệu cho sản xuất

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp gỗ nguyên liệu, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn khi phát sinh tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP GỖ NGUYÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT

Số: …../HĐCCGNL-SX

Hôm nay, ngày 07 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A: BÊN MUA (BÊN SỬ DỤNG GỖ NGUYÊN LIỆU)

  • Tên doanh nghiệp/Cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………

BÊN B: BÊN BÁN (BÊN CUNG CẤP GỖ NGUYÊN LIỆU)

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: …………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng Cung cấp Gỗ Nguyên liệu cho Sản xuất với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Các điều khoản chi tiết

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết cung cấp và Bên A cam kết mua các loại gỗ nguyên liệu để phục vụ hoạt động sản xuất của Bên A. Các loại gỗ nguyên liệu, quy cách, tiêu chuẩn chất lượng và nguồn gốc xuất xứ sẽ được mô tả chi tiết tại Phụ lục 01 (Bảng mô tả gỗ nguyên liệu) đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Bên B cam kết gỗ nguyên liệu được cung cấp là hợp pháp, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và tuân thủ các quy định của pháp luật về lâm nghiệp.

Điều 2. Số lượng, chất lượng, quy cách và nguồn gốc gỗ

  1. Số lượng: Số lượng gỗ nguyên liệu sẽ được xác định theo từng đơn đặt hàng (Purchase Order – PO) hoặc theo kế hoạch cung cấp định kỳ được hai bên thống nhất bằng văn bản. Tổng số lượng ước tính cho thời hạn Hợp đồng là [Số] mét khối (m3) hoặc [Số] tấn. Số lượng thực tế giao nhận có thể có sai lệch trong phạm vi tối đa ±[Số]% và sẽ được điều chỉnh thanh toán theo số lượng thực tế được hai bên xác nhận.
  2. Chất lượng: Gỗ nguyên liệu phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng sau:
    • Loại gỗ: [Ví dụ: Gỗ cao su, gỗ tràm, gỗ thông, gỗ keo, gỗ sồi, v.v.]
    • Độ ẩm: Không vượt quá [Số]% tại thời điểm giao hàng, được kiểm tra bằng thiết bị chuyên dụng.
    • Không bị sâu mọt, nấm mốc, mục ruỗng: Hàng hóa phải tươi, không có dấu hiệu hư hại do côn trùng hoặc vi sinh vật.
    • Không có tạp chất: Không lẫn đất, đá, kim loại, hoặc các vật liệu không phải gỗ.
    • Bề mặt: [Ví dụ: nhẵn, không có vỏ cây quá mức, không nứt toác quá giới hạn cho phép].
    • Tiêu chuẩn khác (nếu có): [Ví dụ: không cong vênh quá mức, đường kính/chiều dài đồng đều theo quy cách].
  3. Quy cách: Gỗ nguyên liệu phải tuân thủ quy cách về đường kính/độ dày, chiều dài, hình dáng (gỗ tròn, gỗ xẻ, v.v.) được quy định chi tiết trong Phụ lục 01. Sai số cho phép về quy cách sẽ được quy định rõ.
  4. Nguồn gốc: Bên B cam kết gỗ nguyên liệu được khai thác, chế biến và kinh doanh hợp pháp, có đầy đủ hồ sơ pháp lý chứng minh nguồn gốc (ví dụ: hồ sơ lâm sản hợp pháp, giấy phép khai thác, chứng nhận FSC/PEFC (nếu có yêu cầu), hoặc các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật). Bên B phải xuất trình các giấy tờ này khi Bên A yêu cầu.

Điều 3. Giá cả và đồng tiền thanh toán

  1. Giá cả: Giá của gỗ nguyên liệu sẽ được xác định theo đơn giá [đơn vị, ví dụ: mét khối (m3) hoặc tấn][Số tiền] VNĐ/[Đơn vị] (Bằng chữ: ……………………………………………………….). Giá này là giá đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng của Bên A (nếu áp dụng điều kiện giao hàng DDP/DAF). Đơn giá cụ thể có thể được điều chỉnh theo biến động thị trường nhưng phải được hai bên thống nhất bằng văn bản trước khi áp dụng.
  2. Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền thanh toán là Đồng Việt Nam (VNĐ) hoặc theo thỏa thuận khác bằng văn bản giữa hai bên.

Điều 4. Phương thức đặt hàng và giao nhận hàng hóa

  1. Đặt hàng: Bên A sẽ gửi đơn đặt hàng (PO) bằng văn bản (email, fax hoặc văn bản gốc) cho Bên B. PO phải ghi rõ loại gỗ, số lượng, quy cách, thời gian và địa điểm giao hàng mong muốn.
  2. Xác nhận đơn hàng: Bên B sẽ xác nhận đơn hàng trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận được PO của Bên A. Việc xác nhận đơn hàng đồng nghĩa với việc Bên B chấp thuận cung cấp gỗ nguyên liệu theo yêu cầu và cam kết về chất lượng, số lượng, thời gian giao hàng.
  3. Giao nhận hàng hóa:
    • Thời gian giao hàng: Bên B cam kết giao hàng trong vòng [Số] ngày kể từ ngày xác nhận đơn hàng hoặc theo lịch giao hàng định kỳ đã thỏa thuận.
    • Địa điểm giao hàng: Hàng hóa sẽ được giao tại kho/nhà máy của Bên A tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của kho/nhà máy của Bên A] hoặc tại địa điểm khác do hai bên thỏa thuận.
    • Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển từ kho/địa điểm của Bên B đến địa điểm giao hàng của Bên A sẽ do [Bên B/Bên A/Hai bên cùng chia sẻ] chịu, theo thỏa thuận cụ thể.
    • Quy trình giao nhận: Khi giao nhận hàng hóa, hai bên hoặc đại diện được ủy quyền sẽ cùng tiến hành kiểm đếm số lượng, kiểm tra quy cách và chất lượng gỗ nguyên liệu theo tiêu chuẩn đã thỏa thuận. Gỗ sẽ được đo đếm bằng [Ví dụ: cân điện tử, thước đo khối lượng, v.v.]. Kết quả kiểm tra, đo đếm sẽ được ghi vào Biên bản giao nhận hàng hóa hoặc Phiếu nhập kho, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên. Biên bản này là căn cứ pháp lý để thanh toán và giải quyết các khiếu nại (nếu có).

Điều 5. Thanh toán và công nợ

  1. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng phương thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
  2. Kỳ hạn thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B theo kỳ hạn [hàng tuần/hàng tháng/từng đợt theo đơn hàng]. Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hàng, hóa đơn giá trị gia tăng (VAT) hợp lệ và Biên bản giao nhận hàng hóa có chữ ký xác nhận của hai bên, Bên A sẽ thực hiện thanh toán. Hoặc theo chu kỳ thanh toán:
    • Đặt cọc: Bên A sẽ đặt cọc ……% giá trị đơn hàng khi đặt hàng.
    • Thanh toán phần còn lại: Thanh toán số tiền còn lại sau khi nhận hàng và hóa đơn theo thời hạn nêu trên.
    • Thanh toán theo công nợ: Bên A sẽ được cấp hạn mức tín dụng là [Giá trị hạn mức] VNĐ. Bên A có trách nhiệm thanh toán toàn bộ công nợ phát sinh trong vòng [Số] ngày kể từ ngày kết thúc mỗi kỳ thanh toán (ví dụ: cuối tháng).
  3. Lãi suất quá hạn: Nếu Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với mức lãi suất là [Số]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, nhưng không vượt quá mức lãi suất tối đa theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bán)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 8. Kiểm tra, khiếu nại và xử lý hàng hóa không đạt yêu cầu

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 9. Trách nhiệm về môi trường và truy xuất nguồn gốc

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 10. Xử lý vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 11. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.

Điều 15. Hiệu lực của Hợp đồng và Phụ lục

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]

ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *